Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Khối 4 - Năm học 2020-2021 - Đề 4

Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Khối 4 - Năm học 2020-2021 - Đề 4

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: (0,5 đ) Số “Tám mươi nghìn không trăm hai mươi tư” viết là:

1. 800 204 B. 80 024 C. 80 240 D. 800 024

Câu 2: (0,5 đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 tấn 30kg = kg

1. 23 kg B. 230 kg C. 2 030 kg D. 2300 kg

Câu 3. (0,5 đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 2 phút 28 giây = giây

b) thế kỉ = .năm

 Câu 4: (1 đ) Một hình vuông có chu vi là 24cm, diện tích của hình vuông đó là:

 A. 36cm2 B. 24cm C. 36cm D. 24cm2

 

doc 4 trang xuanhoa 03/08/2022 2750
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Khối 4 - Năm học 2020-2021 - Đề 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Thiện Trung CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Tên : 	Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Lớp : Bốn .	
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- Năm học: 2020 – 2021
 Ngày kiểm tra: 03 / 11/ 2020 
 Môn: TOÁN – Khối 4 ( Đề 4)
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề )
ĐIỂM
Chữ ký GT1
Chữ ký GT2
Chữ ký GK1
Chữ ký GK2
Ghi bằng số
Ghi bằng chữ
PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5 đ) Số “Tám mươi nghìn không trăm hai mươi tư” viết là:
800 204 B. 80 024 C. 80 240 D. 800 024
Câu 2: (0,5 đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 tấn 30kg = kg
23 kg B. 230 kg C. 2 030 kg D. 2300 kg
Câu 3. (0,5 đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 phút 28 giây = giây
 thế kỉ = ..năm
 Câu 4: (1 đ) Một hình vuông có chu vi là 24cm, diện tích của hình vuông đó là:
 A. 36cm2 B. 24cm C. 36cm D. 24cm2
Câu 5:(0,5 đ) Điền vào chỗ chấm 
Hình vẽ trên có cạnh AB song song với cạnh 
và cạnh AB vuông góc với cạnh .
Câu 6: :(1 đ) Trung bình cộng của các số: 364; 290 và 636 là:
A. 327 B. 463 C. 430 D. 360
Câu 7: ( 1đ) Kết quả của biểu thức 468 : 2 + 61 x 4 là:
A. 1180 B. 123 C. 224 D. 478
PHẦN TỰ LUẬN (5đ)
Câu 8:(2 đ) Đặt tính rồi tính:
45621 + 32167 96524 – 13203 11294 x7 10048 : 8
 .. .. .
 .. .. .
 .. .. .
 .. .. .
 .. .. .
Câu 9: (1 đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất 
4978 + 1326 + 5022 + 674 ..
 .. 
 ..
Câu 10 : (2 đ) . Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại 75 tuổi, mẹ hơn con 25 tuổi. Tính tuổi của mỗi người?
Bài giải
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án và hướng dẫn chấm đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
Câu 1: 0,5đ B. 80 024 
Câu 2: 0,5đ C. 2 030 kg 
Câu 3: 0,5đ a) 2 phút 28 giây = 148 giây 0,25đ
 b) thế kỉ = 20 năm 0,25đ
Câu 4: 1đ A. 36cm2 
Câu 5: 0,5đ Hình vẽ trên có cạnh AB song song với cạnh DC 0,25đ
 và cạnh AB vuông góc với cạnh AD 0,25đ 
Câu 6: 1đ C. 430 
Câu 7: 1đ D. 478 
Câu 8: 2đ Mỗi phép tính đúng được 0,5 đ (đặt tính đúng được 0,25 đ)
 45621 96524 11294 10048 8
 + 32167 – 13203 x 7 20 1256
 77788 83321 79058 44
 48
 0
Câu 9:1đ Tính bằng cách thuận tiện nhất 
4978 + 1326 + 5022 + 674 = (4978 + 5022) +( 1326 + 674) 0,5đ
 = 10 000 + 2 000 0,25đ
 = 12 000 0,25đ
Câu 10: 2đ Bài giải
Hai lần tuổi của con là: 
75 – 25 = 50 (tuổi) (0,5 đ)
Tuổi của con là: Tuổi của con là: (0,25đ)
50 : 2 = 25 (tuổi) (0,5 đ) (75 – 25) : 2 = 25 (tuổi) (0,5 đ)
Tuổi của mẹ là: Tuổi của mẹ là: (0,25đ)
25 + 25 = 50 (tuổi) (0,5 đ) (75 + 25) : 2 = 50 (tuổi) (0,5 đ)
 Đáp số: Con: 25 tuổi Đáp số: Con: 25 tuổi 
 Mẹ: 50 tuổi (0,5 đ) Mẹ: 50 tuổi (0,5 đ)
Lưu ý : Học sinh thực hiện theo cách khác vẫn tính điểm đúng
Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán lớp 4 giữa học kì I
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số học: Biết đọc viết số
đến lớp triệu, xác định giá
trị của các chữ số, so sánh
số tự nhiên. Thực hiện
thành thạo các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia số tự
nhiên; tính giá trị biểu thức
có chứa một chữ. Giải
được các bài tập liên quan đến trung bình cộng, tìm hai số
khi biết tổng và hiệu của
hai số đó.
Số câu
1
3
2
1
7
Số điểm
0,5
3
4
1
7
Đại lượng và đo đại lượng: Biết đổi được các số đo khối lượng, số đo thời gian.
Số câu
2
1
Số điểm
1
Yếu tố hình học: Xác định được cạnh song song và vuông góc.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Tổng
Số câu
3
4
2
1
10
Số điểm
1,5
3,5
4
1 
1

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_khoi_4_nam_hoc_2020_2022.doc