Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2020-2021

Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2020-2021

Hãy chọn kết quả đúng nhất của mỗi câu dưới đây :

Câu 1:Trong các số: 42 078, 42 075, 42 090, 42 100, 42 099, 43 000.

 Số lớn nhất là: (0,5 điểm )

 A. 42 099 B. 43 000 C. 42 075 D. 42 090

Câu 2:Số liền sau của 78 999 là: (-0,5 điểm)

 A.78901 B. 79000 C. 78991 D. 78100

Câu 3:Trong một năm những tháng có 31 ngày là: ( 0,5 điểm)

 A. Tháng: 4, 6, 9, 11 B. Tháng: 1,3,5,7,8,10,12

 C. Tháng: 1,3,5,7,9.11,12 D. Tháng: 4, 6, 10, 12

Câu 4: Giá trị của biểu thức 2342 + 405 x 3 là: (-0, 5 điểm)

A. 3557 B. 8241 C. 3757 D. 5490

Câu 5: Chu vi hình vuông là 24 cm. Diện tích hình vuông là: ( 1 điểm)

A.36 cm2 B. 24cm2 C.36cm D.6cm2

 

doc 4 trang xuanhoa 06/08/2022 5710
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Thị Trấn	 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II LỚP 3
Lớp 3: 	 NĂM HỌC 2020-2021
Họ tên: 	 MÔN: TOÁN 
 Điểm
..................
Nhận xét của giáo viên
 . 
 .
 Hãy chọn kết quả đúng nhất của mỗi câu dưới đây :
Câu 1:Trong các số: 42 078, 42 075, 42 090, 42 100, 42 099, 43 000.
 Số lớn nhất là: (0,5 điểm ) 
 A. 42 099 B. 43 000 C. 42 075 D. 42 090 
Câu 2:Số liền sau của 78 999 là: (-0,5 điểm)
 	 A.78901 B. 79000 C. 78991 D. 78100 
Câu 3:Trong một năm những tháng có 31 ngày là: ( 0,5 điểm)
	A. Tháng: 4, 6, 9, 11 	 B. Tháng: 1,3,5,7,8,10,12	
 C. Tháng: 1,3,5,7,9.11,12 	 	D. Tháng: 4, 6, 10, 12
Câu 4: Giá trị của biểu thức 2342 + 405 x 3 là: (-0, 5 điểm)
A. 3557 B. 8241 C. 3757 D. 5490
Câu 5: Chu vi hình vuông là 24 cm. Diện tích hình vuông là: ( 1 điểm)
A.36 cm2 B. 24cm2 C.36cm D.6cm2
Câu 6: Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác: (1 điểm)
 A. 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác 
 B. hình tam giác, 4 hình tứ giác
 C. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác
 D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác
 Câu 7: Kết quả phép tính 13 755+ 12460 là (0, 5)
A 26 215 B 25 115 C 26 110 D 26 115
Câu 8: Kết quả của phép tính 68 402 -16 950 là : ( 1 điểm )
A 52 452 B 51 552 C 51 452 D 52 552 
Câu 9: Kết quả phép tính 1236 x 5 là ( 1 điểm )
 A 6150 B 6180 C 6080 D 60 50 
Câu 10 : Két quả phép tính 24 848 : 4 là ( 1 điểm ) 
A 6212 B 5210 C 5213 D 6211
Câu 11 : Giá trị 10 303 x 3 + 27852 là ( 1 điểm ) 
A 58 760 B 58 761 C 58 762 D 58 763 
Câu 12 : Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 cm , chiều rộng bằng 1/3 chiều dài .
Tính diện tích hình chữ nhật đó ?
Diện tích hình chữ nhật đó là : ( 1 điểm ) 
A 55 cm2 B 65 cm2 C 75 cm2 D 20 cm2 
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN 
MÔN TOÁN
 Hãy chọn kết quả đúng nhất của mỗi câu dưới đây :
Câu 1:Trong các số: 42 078, 42 075, 42 090, 42 100, 42 099, 43 000.
 Số lớn nhất là: (0,5 điểm ) 
 A. 42 099 B. 43 000 C. 42 075 D. 42 090 
Câu 2:Số liền sau của 78 999 là: (-0,5 điểm)
 	 A.78901 B. 79000 C. 78991 D. 78100 
Câu 3:Trong một năm những tháng có 31 ngày là: ( 0,5 điểm)
	A. Tháng: 4, 6, 9, 11 	 B. Tháng: 1,3,5,7,8,10,12	
 C. Tháng: 1,3,5,7,9.11,12 	 	D. Tháng: 4, 6, 10, 12
Câu 4: Giá trị của biểu thức 2342 + 405 x 3 là: (-0, 5 điểm)
A. 3557 B. 8241 C. 3757 D. 5490
Câu 5: Chu vi hình vuông là 24 cm. Diện tích hình vuông là: ( 1 điểm)
A.36 cm2 B. 24cm2 C.36cm D.6cm2
Câu 6: Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác: (1 điểm)
 A. 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác 
 B. hình tam giác, 4 hình tứ giác
 C. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác
 D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác
 Câu 7: Kết quả phép tính 13 755+ 12460 là (0, 5)
A 26 215 B 25 115 C 26 110 D 26 115
Câu 8: Kết quả của phép tính 68 402 -16 950 là : ( 1 điểm )
A 52 452 B 51 552 C 51 452 D 52 552 
Câu 9: Kết quả phép tính 1236 x 5 là ( 1 điểm )
 A 6150 B 6180 C 6080 D 60 50 
Câu 10 : Két quả phép tính 24 848 : 4 là ( 1 điểm ) 
A 6212 B 5210 C 5213 D 6211
Câu 11 : Giá trị 10 303 x 3 + 27852 là ( 1 điểm ) 
A 58 760 B 58 761 C 58 762 D 58 763 
Câu 12 : Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 cm , chiều rộng bằng 1/3 chiều dài .
Tính diện tích hình chữ nhật đó ?
Diện tích hình chữ nhật đó là : ( 1 điểm ) 
A 55 cm2 B 65 cm2 C 75 cm2 D 20 cm2 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2020_2021.doc