Bài tập môn Toán và Tiếng Việt Lớp 1
Dựa vào nội dung bài, em hãy khoanh tròn và chữ cái trớc ý trả lời đúng:
1) Mẹ mua gì cho Diệu Thu?
a. Một quyển sách
b. Một quyển truyện
c. Một quyển sách và một quyển truyện.
2) Khi Diệu Thu còn nhỏ, bà thờng làm gì?
a. Bà kể chuyện cổ tích cho Diệu Thu nghe.
b. Bà đọc sách và kể chuyện cho Diệu Thu nghe.
c. Bà đọc sách cho Diệu Thu nghe.
3) Nghe lời mẹ, Diệu Thu đã làm gì?
a. Viết cho bà xem.
b. Đọc sách cho bà nghe.
c. Kể chuyện cho bà nghe.
4) Diệu Thu là một cô bé nh thế nào?
a. Diệu Thu là một cô bộ ngoan, biết võng lời mẹ.
b. Diệu Thu rất yêu quý bà và mẹ.
c. Cả hai ý trên.
5) Câu chuyện có những ai?
a. Bà, mẹ, con, cháu.
b. Bà, mẹ, con, Diệu Thu.
c. Bà, mẹ, Diệu Thu.
Họ và tên:.......................................................................................... Lớp : 1G * MễN TIẾNG VIỆT I. Đọc hiểu: bà và cháu Mẹ mua về cho Diệu Thu một quyển sách. Mẹ nói: - Khi con còn nhỏ, bà thường đọc sách và kể chuyện cho con nghe. Bây giờ con đã lớn, con đã biết đọc, biết viết. Con hãy đọc sách cho bà nghe. Diệu Thu chạy đến bên bà: - Bà ngồi xuống đây, cháu đọc sách cho bà nghe nhé! * Dựa vào nội dung bài, em hãy khoanh tròn và chữ cái trước ý trả lời đúng: 1) Mẹ mua gì cho Diệu Thu? a. Một quyển sách b. Một quyển truyện c. Một quyển sách và một quyển truyện. 2) Khi Diệu Thu còn nhỏ, bà thường làm gì? a. Bà kể chuyện cổ tích cho Diệu Thu nghe. b. Bà đọc sách và kể chuyện cho Diệu Thu nghe. c. Bà đọc sách cho Diệu Thu nghe. 3) Nghe lời mẹ, Diệu Thu đã làm gì? a. Viết cho bà xem. b. Đọc sách cho bà nghe. c. Kể chuyện cho bà nghe. 4) Diệu Thu là một cô bé như thế nào? a. Diệu Thu là một cô bộ ngoan, biết võng lời mẹ. b. Diệu Thu rất yêu quý bà và mẹ. c. Cả hai ý trên. 5) Câu chuyện có những ai? a. Bà, mẹ, con, cháu. b. Bà, mẹ, con, Diệu Thu. c. Bà, mẹ, Diệu Thu. II. Bài tập: Bài 1. Tìm những tiếng trong bài có vần uyên. ........................................................................................................................ Bài 2. Viết 1 cõu để núi về người bà kớnh yờu của em. Bài 3. Điền ăc hay ăt? Bỏt s , dao s , nắng g , m ỏo. b. Điền x hay s? phố ỏ, đi a, lịch ử, cư ử. * MễN TOÁN Bài 1. a. Đặt tớnh rồi tớnh: 14 + 3 15 + 0 18 – 8 16 – 5 . . . . . . . . . . . . b. Tớnh: 13 + 6 = 17 – 6 = 19 – 6 + 3 = 12 cm + 6 cm = ... 19 cm - 8 cm = ... 13cm + 4cm – 4cm = Bài 2. >, <, =? 17 – 2 . 16 17 – 4 . 16 – 3 17 – 4 . 18 – 3 – 2 30 . 50 80 . 10 18 – 4 + 3 . 16 – 2 + 4 Bài 3. Vẽ và đặt tờn cho đoạn thẳng cú độ dài 12cm: . . Bài 4. Dựa vào túm tắt để giải bài toỏn: Túm tắt Cú : 16 bụng hoa Cho : 5 bụng hoa Cũn lại : bụng hoa? Bài giải . . . Bài 5. Sợi dõy thứ nhất dài 11 cm, sợi dõy thứ hai dài 8 cm. Hỏi cả hai sợi dõy dài bao nhiờu cm? Túm tắt Bài giải . . . Bài 6. Trong hỡnh dưới đõy cú: .. điểm .. đoạn thẳng .. hỡnh tam giỏc * Bài 7. Số? 70 > > 30 18 – 6 + 2 < < 18 + 1 - 3
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_mon_toan_va_tieng_viet_lop_1.docx