Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-202 - Trường Tiểu học Tân Châu

Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-202 - Trường Tiểu học Tân Châu

Câu 1:Phân số nào chỉ phần đã tô màu trong hình dưới đây?

 A. B. C. D.

 Câu 2: Phân số “Năm mươi mốt phần tám mươi tư” được viết như thế nào?

 A. B. C. D.

Câu 3:Trên bản đồ tỉ lệ 1: 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 4cm. Hỏi chiều dài thật của phòng học lớp em là bao nhiêu mét?

 A. 8 m B. 50 m C. 80 m D. 800 m

Câu 4: 5m2 34dm2 =. . . dm2 ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là số nào?

 A. 534 B. 5 034 C. 5 304 D. 5 340

Câu 5: Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 40cm và 9dm. Diện tích của hình thoi đó là bao nhiêu?

 A. 36dm2 B. 18 dm2 C. 36 cm2 D. 18 cm2

Câu 6: Kết quả của biểu thức sau - + - là bao nhiêu?

 A. 0 B. 1 C.2 D.Đáp án khác

 

docx 3 trang xuanhoa 03/08/2022 3150
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-202 - Trường Tiểu học Tân Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Tân Châu 
Lớp: 4 .. 
Họ và tên: 	 
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2020 - 2021
Môn Toán – Lớp 4 
(Thời gian: 40 phút) 
Điểm
Lời nhận xét của thầy cô
.....................................................................................................
 ..
 ..
Hãy ghi đáp án đúng vào giấy kiểm tra của em theo mẫu thầy (cô) đã hướng dẫn(Mỗi câu làm đúng được 0,5đ)
Câu 1:Phân số nào chỉ phần đã tô màu trong hình dưới đây?
 A. B. C. D. 
 Câu 2: Phân số “Năm mươi mốt phần tám mươi tư” được viết như thế nào?
 A. B. C. D. 
Câu 3:Trên bản đồ tỉ lệ 1: 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 4cm. Hỏi chiều dài thật của phòng học lớp em là bao nhiêu mét? 
 A. 8 m B. 50 m C. 80 m D. 800 m
Câu 4: 5m2 34dm2 =. . . dm2 ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là số nào? 
 A. 534	 B. 5 034	 C. 5 304	 D. 5 340
Câu 5: Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 40cm và 9dm. Diện tích của hình thoi đó là bao nhiêu?
 A. 36dm2 	 B. 18 dm2 	 C. 36 cm2 	 D. 18 cm2	
Câu 6: Kết quả của biểu thức sau - + - là bao nhiêu?
 A. 0 B. 1 C.2 D.Đáp án khác
Câu 7: Trong số 7 912 345, chữ số 1 có giá trị là bao nhiêu?
 A. 1
B. 1000
C. 10000
D. 100000
Câu 8: Phân số bằng phân số nào trong các phân số sau? 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 9 Số 23580 chia hết cho những số nào dưới đây?
A. 2
B. 2 và 5
C. 2; 3 và 5
D. 2; 3; 5 và 9
Câu 10: Đâu là cách viết đúng nhất cho kết quả của phép tính x 7=? 
 A. 
 B. 
 C. 3
 D. 
Câu 11: Kết quả của phép tính : là bao nhiêu? 
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
Câu 12: của 45m là bao nhiêu? 
A. 27m
B. 18m
C. 25m
D. 30m
Câu 13. Trong các phân số ; ; ; phân số nào là phân số tối giản?	
 A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 14 : X có giá trị là bao nhiêu biết : 2 x X = ?
A. 	 B. 	 C. 3 D. 
Câu 15 : Mẹ nói : “ Mẹ mua được 2 cân thịt”. Đố em “ cân “ là đơn vị đo khối lượng nào?
A. tấn 	 B. tạ 	 C. yến D. kg 
Câu 16 : Tổng tuổi của mẹ và Lan là 40 tuổi. Biết tuổi Lan bằng tuổi mẹ. Hỏi tuổi Lan là bao nhiêu?
A.8 tuổi	 B. 10 tuổi 	 C. 12 tuổi D. 13 tuổi 
Câu 17: Đâu là cách tính diện tích của hình bình hành?
Lấy số đo chiều dài nhân số đo chiều rộng (cùng một đơn vị đo)
Lấy tích hai độ dài hai đường chéo (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.
Lấy độ dài đáy nhân với chiều cao(cùng một đơn vị đo).
Lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó.
Câu 18: 1 tiếng rưỡi = phút?
 A. 15 B. 150 C.60 D.90
Câu 19: Để đo diện tích của một căn phòng, theo em người ta thường sử dụng đơn vị đo diện tích nào dưới đây?
 A. km2 B.m2 C.dm2 D.cm2
Câu 20: 1 sào Bắc Bộ tương ứng với bao nhiêu mét vuông?
 A. 36m2 B.360m2 C.3600m2 D.36000cm2
Thống kê các mức độ của đề Toán khối 4
Mức độ
Câu số
1
1;2;5;7; 13;17;11
2
4; 9; 12;14;15
3
3;6;8;10
4
15;18;19;20
ĐÁP ÁN
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐÁP ÁN
B
A
A
A
B
A
C
C
D
C
CÂU
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐÁP ÁN
B
A
A
D
D
A
C
D
B
B

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2020_202.docx