Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Đọc, viết , so sánh các số có ba chữ số

Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Đọc, viết , so sánh  các số có ba chữ số

 Bài 4:

Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số sau:

375 ; 421; 573; 241; 735; 142

Số lớn nhất là : 735

Số bé nhất là :142

Bài 5:

Viết các số 537; 162; 830; 241; 519; 425 :

Theo thứ tự từ bé đến lớn :

Theo thứ tự từ lớn đến bé :

 

ppt 13 trang xuanhoa 06/08/2022 1890
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Đọc, viết , so sánh các số có ba chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 
Đọc, viết , so sánh các số có ba chữ số 
Trang 3 
Khởi động 
www.themegallery.com 
1 
Viết (theo mẫu) : 
Đọc số 
Viết số 
Một trăm sáu mươi 
160 
Một trăm sáu mươi mốt 
161 
354 
307 
Ba trăm năm mươi bốn 
Ba trăm linh bảy 
Năm trăm năm mươi lăm 
Sáu trăm linh một 
555 
601 
www.themegallery.com 
Bài 1: 
Viết (theo mẫu) : 
Đọc số 
Viết số 
Chín trăm 
Chín trăm hai mươi hai 
909 
Một trăm mười một 
777 
365 
900 
922 
Chín trăm linh chín 
Bảy trăm bảy mươi bảy 
Ba trăm sáu mươi lăm 
111 
www.themegallery.com 
 Bài 2: 
Viết số thích hợp vào ô trống 
a) 
310 
311 
318 
317 
316 
319 
315 
313 
314 
312 
b) 
400 
399 
395 
398 
397 
396 
394 
393 
392 
391 
www.themegallery.com 
Bài 3: 
> 
< 
= 
303 .. 330 30 + 100 . .131 
615 .. 516 410 – 10 .. 400 + 1 
199 .. 200 243 .. 200 + 40 + 3 
> 
< 
< 
= 
< 
< 
Bài 4: 
Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số sau: 
375 ; 421; 573; 241; 735; 142 
Số lớn nhất là : 735 
Số bé nhất là : 142 
www.themegallery.com 
 Bài 5: 
Viết các số 537; 162; 830; 241; 519; 425 : 
Theo thứ tự từ bé đến lớn : 
Theo thứ tự từ lớn đến bé : 
162; 241; 425; 519; 537;830 
830; 537’ 519; 425; 241;162 
ĐỔI VỞ 
Ai kÓ ®óng vµ 
Nhanh h¬n 
trß ch¬i 
Sáu trăm mười lăm : 
Hai trăm : 
Năm trăm mười lăm : 
200 
615 
515 
CỦNG CỐ 
www.themegallery.com 
Chín trăm năm mươi 
Bảy trăm năm mươi ba 
Bốn trăm mười 
410 
753 
950 
 BÌNH CHỌN 
www.themegallery.com 
CHÀO TẠM BIỆT 
HẸN GẶP LẠI! 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_3_bai_doc_viet_so_sanh_cac_so_co_ba_chu_s.ppt