Bài giảng Chính tả Lớp 4 - Tuần 9: Nghe viết "Thợ rèn" - Năm học 2021-2022 - Trường TH Phú Long

Bài giảng Chính tả Lớp 4 - Tuần 9: Nghe viết "Thợ rèn" - Năm học 2021-2022 - Trường TH Phú Long

 Bài tập 2

Điền vào chỗ trống.

b) Uôn hay uông?

Uống nước, nhớ nguồn

Anh đi anh nhớ quê nhà

Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương

Đố ai lặn xuống vực sâu

Mà đo miệng cá, uốn câu cho vừa.

Người thanh tiếng nói cũng thanh

Chuông kêu khẽ đánh bên thành cũng kêu.

 

ppt 18 trang Khắc Nam 24/06/2023 1770
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chính tả Lớp 4 - Tuần 9: Nghe viết "Thợ rèn" - Năm học 2021-2022 - Trường TH Phú Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH 
PHÚ LONG 
CHÍNH TẢ -LỚP 4 
Tr.86 
Thợ rèn 
Chính tả( nghe –viết ) 
Thø hai ngµy 22 th¸ng 1 1 năm 202 1 
Giữa trăm nghề,làm nghề thợ rèn 
Ngồi xuống nhọ lưng,quệt ngang nhọ mũi 
Suốt tám giờ chân than mặt bụi 
Giữa trăm nghề ,chọn nghề thợ rèn. 
Làm thợ rèn mùa hè có nực 
Quai một trận, nước tu ừng ực 
Hai vai trần bóng nhẫy mồ hôi 
Cũng có khi thấy thở qua tai. 
Làm thợ rèn vui như diễn kịch 
Râu bằng than mọc lên bằng thích 
Nghịch ở đây già trẻ như nhau 
Nên nụ cười nào có tắt đâu. 
Khánh Nguyên. 
Thø hai ngµy 22 th¸ng 1 1 năm 202 1 
Chính tả: ( Nghe-viết) 
Thợ rèn. 
Khánh Nguyên. 
Chính tả: ( Nghe-viết) 
Quai (búa): 
vung búa lên cao rồi giáng mạnh xuống. 
Thø hai ngµy 22 th¸ng 1 1 năm 202 1 
Khánh Nguyên. 
Chính tả: ( Nghe-viết) 
Tu: uống nhiều và liền một mạch bằng cách ngậm vào miệng chai hay vòi ấm 
Thø hai ngµy 22 th¸ng 1 1 năm 202 1 
Thứ ba ng à y 27 th á ng 10 năm 2009 
Ch í nh tả (Nghe viết) 
Tiết 18. 
Bài thơ cho các em biết gì về nghề thợ rèn? 
Ch í nh tả (Nghe viết) 
Tiết 18. 
Thợ rèn 
Chính tả:( Nghe - Viết) 
Sự vất vả và niềm vui trong lao động của người thợ rèn. 
Thø hai ngµy 22 th¸ng 1 1 năm 202 1 
Lưu ý viết đúng các từ sau đây: 
Trăm nghề 
Bóng nhẫy 
Diễn kịch 
Nghịch 
Quệt 
02 
01 
03 
04 
05 
Luyện viết 
ở nhà 
Bài tập 1 
Điền vào chỗ trống . 
a. l hay n? 
... ăm gian nhà nhỏ thấp... e te 
 Ngõ tối đêm sâu đóm... ập ... oè 
... ưng giậu phất phơ màu khói nhạt 
... àn ao ... óng ... ánh bóng trăng...oe. 
Bài tập 1 
Điền vào chỗ trống . 
a. l hay n? 
N ăm gian nhà nhỏ thấp l e te 
 Ngõ tối đêm sâu đóm l ập l oè 
L ưng giậu phất phơ màu khói nhạt 
L àn ao l óng l ánh bóng trăng l oe. 
b) Uôn hay uông? 
 . nước, nhớ ng 
Anh đi anh nhớ quê nhà 
Nhớ canh rau m . nhớ cà dầm tương 
Đố ai lặn x . vực sâu 
Mà đo miệng cá, câu cho vừa. 
Người thanh tiếng nói cũng thanh 
Ch . kêu khẽ đánh bên thành cũng kêu. 
Điền vào chỗ trống . 
Bài tập 2 
b) Uôn hay uông? 
Uống nước, nhớ ng uồn 
Anh đi anh nhớ quê nhà 
Nhớ canh rau m uống nhớ cà dầm tương 
Đố ai lặn x uống vực sâu 
Mà đo miệng cá, uốn câu cho vừa. 
Người thanh tiếng nói cũng thanh 
Ch uông kêu khẽ đánh bên thành cũng kêu. 
Điền vào chỗ trống . 
 Bài tập 2 
TRÒ CHƠI: Ai nhanh – Ai đúng 
1. Hình gì có 4 cạnh bằng nhau và có 4 góc vuông? 
Hình vuông 
Buồn 
2. T ìm từ trái nghĩa với từ “vui”? 
3. Con g ì bay thấp thì mưa 
Bay cao thì nắng,bay vừa thì râm . 
Chuồn chuồn 
4. Bằng cái nồi rang, vang làng vang xóm. 
Là cái gì ? 
Chuông 
CHÚC CÁC EM 
CHĂM NGOAN, 
HỌC GIỎI 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_chinh_ta_lop_4_tuan_9_nghe_viet_tho_ren_nam_hoc_20.ppt