Bài giảng Chính tả Lớp 4 - Nhớ – viết: Ngắm trăng–Không đề - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Khánh Huyền
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chính tả Lớp 4 - Nhớ – viết: Ngắm trăng–Không đề - Năm học 2021-2022 - Trần Thị Khánh Huyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜ NG TIỂ U HOC̣ XUÂN GIANG Thứ 6 ngày 6 tháng 5 năm 2022 CHÍNH TẢ (Nhớ - viết) Thứ 6 ngày 6 tháng 5 năm 2022 Chính tả ( Nhớ - viết ) KHỞI ĐỘNG Từ nào viết sai chính tả A. kinh khủng A.A dầu rĩ B.B kinh khủng B. rầu rĩ Thứ 6 ngày 6 tháng 5 năm 2022 Chính tả ( Nhớ - viết ) Ngắm trăng – Khơng đề Hồ Chí Minh Chính tả : (Nhớ – viết) Ngắm trăng – Khơng đề. Ngắm trăng Trong tù khơng rượu cũng khơng hoa, Cảnh đẹp đêm nay, khĩ hững hờ. Người ngắm trăng soi ngồi cửa sổ, Trăng nhịm khe cửa ngắm nhà thơ. Khơng đề Đường non khách tới hoa đầy Rừng sâu quân đến, tung bay chim ngàn Việc quân việc nước đã bàn, Xách bương, dắt trẻ ra vườn tưới rau. Chính tả: ( Nhớ - viết) Ngắm trăng – Khơng đề Hồ Chí Minh Nêu nội dung hai bài thơ? Hai bài thơ nĩi lên tinh thần lạc quan yêu đời, yêu cuộc sống, bất chấp mọi hồn cảnh khĩ khăn của Bác. Thứ 6 ngày 6 tháng 5 năm 2022 Chính tả: ( Nhớ - viết) Ngắm trăng – Khơng đề Luyện viết từ khĩ ngắm, tung bay, trăng soi. chim ngàn, xách bương. II : BÀI TẬP 2. Tìm những tiếng cĩ nghĩa ứng với các ơ trống dưới đây: a, a am an ang M : trà, trả tr (lời) ch II-Bài tậpa am an ang tra (hỏi) (rừng) tràm, tràn (đầy), trang (vở), tràng (hạt), tr trà, trà (mi), (quả) trám, tràn (lan), (dối) trá, (trai) tráng, trạm (xá), tràn (ngập) trảng (cỏ), trả (giá), xử (trảm) trạng (nguyên), trả (bài) cha (mẹ), (bệnh) chàm, chan (hịa), chà (đạp), chạm (trán), chan (canh), Chàng (trai) ch chả (giị) , (va) chạm, chán (ghét), (chung) chạ chạn (bát) Chính tả: ( Nhớ - viết) Ngắm trăng – Khơng đề Hồ Chí Minh b, d ch nh th M :diều , iêu diễu ( hành) iu b, b d ch nh th cánh diều, tay chiêu , thiêu đốt, diều hâu, bao nhiêu, chiêu binh, thiêu hủy, diễu hành, nhiêu khê, chiều cao, thiều quang, iêu kì diệu , nhiễu sĩng, chiếu phim, thiểu não , diệu kế , khăn nhiễu , chiểu theo, thiếu nhi,... diệu vợi nhiễu sự dìu dắt, chịu đựng, nhíu mắt , thức ăn khâu díu lại, chịu thương khâu nhíu thiu, mệt dịu hiền,dịu iu chịu khĩ, lại , nĩi thỉu đi dàng, dịu chắt chiu nhịu ngọt
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_chinh_ta_lop_4_nho_viet_ngam_trangkhong_de_nam_hoc.ppt