Kế hoạch bài dạy Toán 4 - Tuần 4, Tiết 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Trần Thị Huyền
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS có một số kiến thức về đặc điểm thứ tự các số tự nhiên.
2. Kĩ năng: Bước đầu hệ thống hóa một số hiểu biết ban đầu về so sánh hai số tự nhiên, xếp thứ tự các số tự nhiên.
3. Thái độ: HS yêu thích môn Toán.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: máy chiếu, phấn màu
- Học sinh: SGK, vở viết, bảng con
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán 4 - Tuần 4, Tiết 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - Trần Thị Huyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TRƯỜNG TIỂU HỌC KHƯƠNG ĐÌNH Môn: TOÁN GV : Trần Thị Huyền Tiết 16: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên Lớp : 4A Ngày tháng năm 20 I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp HS có một số kiến thức về đặc điểm thứ tự các số tự nhiên. 2. Kĩ năng: Bước đầu hệ thống hóa một số hiểu biết ban đầu về so sánh hai số tự nhiên, xếp thứ tự các số tự nhiên. 3. Thái độ: HS yêu thích môn Toán. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: máy chiếu, phấn màu - Học sinh: SGK, vở viết, bảng con III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Thời gian Nội dung kiến thức và kĩ năng cơ bản Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1-2’ 1-2’ 1-2’ 1. Ổn định tổ chức 2. Khởi động 3. Bài mới 3.1.GTB - Cho ví dụ về số tự nhiên - Nêu mục tiêu tiết học - Ghi bảng - Hát tập thể - HS nêu - Lắng nghe - Ghi vở 7-8’ 3.2. Nhận biết cách so sánh 2STN MT: HS biết so sánh 2STN TH1: 2STN có cùng c/s TH2: 2 STN có c/s khác nhau - Sử dụng tia số, dựa vào đặc điểm STN để so sánh 2STN - GV nêu 100 99 ? Dựa vào đâu để so sánh 2STN? (Trong 2 STN, số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn) - GV chốt cách so sánh 2STN TH có c/s khác nhau - GV : so sánh 29 869 30000 ( Nếu 2 chữ số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng 1 hàng kể từ trái sang phải) - GV chốt: - GV: so sánh 2756 2756 ( Nếu 2 số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng bằng nhau thì 2 số đó bằng nhau) - GV chốt và yêu cầu HS nhắc lại cách so sánh 2 STN - HS quan sát - HS so sánh và TLCH - Nhận xét, bổ sung - HS nhắc lại cách so sánh 4-5’ 3.3. Nhận biết cách xếp STN theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại * Từ lớn đến bé là: 7998,7968,7896,7869 * Từ bé đến lớn là: 7869,7896,7968,7998 - GV đưa 1 nhóm STN: 7998,7968,7896,7869 - Yêu cầu HS xếp theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé + Số lớn nhất? + Số bé nhất? + Dựa vào đâu có thể sắp xếp được theo yêu cầu? - GV chốt ý: so sánh - sắp xếp - HS quan sát và TLCH - 1 HS lên bảng viết; cả lớp viết vào nháp - HS TLCH - Nhận xét, bổ sung 15-16’ 3.4. Thực hành Bài 1/22: Điền dấu MT: Luyện k/năng so sánh 2STN 1234>999 35784 < 35790 8754 92410 39 680 = 39000 + 680 17 600 = 17000+ 600 - HD HS tìm hiểu yêu cầu BT1 - GV HD HS làm bài và chữa bài - GV hỏi: + Cách so sánh ở 1 số TH + Qui tắc so sánh 2STN - GV chốt: - HS làm bài và chữa - Nhận xét, bổ sung - HS TLCH Bài 2/22: MT: Luyện k/năng so sánh và sắp xếp thứ tự các STN từ bé đến lớn a) 8136 8316 8361 b) 5724 5740 5742 c) 63841 64381 64813 - HD HS làm bài và chữa bài kết hợp hỏi: + Cách làm bài + Cách so sánh tìm nhỏ nhất trong 1 nhóm STN - HS tự làm - 1 HS lên bảng - 1 vài HS trả lời - Nhận xét, bổ sung Bài 3/22: MT: Luyện k/năng so sánh và sắp xếp thứ tự các STN từ lớn đến bé - HD HS làm bài và chữa bài kết hợp hỏi: + Cách làm bài + Cách so sánh tìm lớn nhất trong 1 nhóm STN - HS nêu yêu cầu bài - Cả lớp tự làm - 1 em lên bảng - HS đổi vở ktra 2-3’ 1-2’ 4.Củng cố 5. Dặn dò - Yêu cầu HS nêu quy tắc so sánh 2STN? - Hoàn thành bài và c.bị tiết sau - TLCH *ĐIỀU CHỈNH : - Bổ sung năm học
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_bai_day_toan_4_tuan_4_tiet_16_so_sanh_va_xep_thu_tu.doc