Giáo án Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức) - Tuần 28

docx 24 trang Thiên Thủy 17/11/2025 100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức) - Tuần 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 28: CHỦ ĐỀ 1: PHÂN SỐ
 Bài 58: LUYỆN TẬP
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT.
 1. Năng lực đặc thù:
 - Củng cố so sánh phân số đã học (cùng mẫu số hoặc khác mẫu số, so sánh phân số 
với 1). 
 - So sánh hai phân số có cùng tử số.
 - Phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học.
 - Vận dụng bài học vào thực tiễn.
 2. Năng lực chung.
 - Năng lực tự chủ, tự học: Biết tự giác học tập, làm bài tập và các nhiệm vụ được 
giao.
 - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia tốt trò chơi, vận dụng.
 - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Phát triển năng lực giao tiếp trong hoạt động nhóm.
 3. Phẩm chất.
 - Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn 
thành nhiệm vụ.
 - Phẩm chất chăm chỉ: Có ý thức tự giác học tập, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
 - Phẩm chất trách nhiệm: Biết giữ trật tự, lắng nghe và học tập nghiêm túc.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point.
 - SGK và các thiết bị, học liệu phụ vụ cho tiết dạy.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
- Mục tiêu: 
+ Tạo không khí vui vẻ, khấn khởi trước giờ học.
+ Kiểm tra kiến thức đã học của học sinh ở bài trước.
- Cách tiến hành:
- GV tổ chức trò chơi để khởi động bài học. - HS tham gia trò chơi
+ Câu 1: Muốn so sánh hai phân số khác + Trả lời:+ Muốn so sánh hai phân số 
mẫu số ta làm như thế nào? khác mẫu số ta có thể quy đồng mẫu số 
 hai phân số đó, rồi so sánh hai phân số 
 cùng mẫu số. 2 2×5 10
 = = 
 2 4 3 3×5 15
+ Câu 2: So sánh hai phân số: và 
 3 5 4 4×3 12
 5 = 5×3 = 15
 5 5×3 15
 4 = 4×3 = 12
 5 4
+ Câu 3: So sánh hai phân số: và 4 4×4 16
 4 3 3 = 3×4 = 12
 - HS lắng nghe.
- GV Nhận xét, tuyên dương.
- GV dẫn dắt vào bài mới
2. Luyện tập:
- Mục tiêu: 
+ Củng cố so sánh phân số đã học (cùng mẫu số hoặc khác mẫu số, so sánh phân số 
với 1). 
+ So sánh hai phân số có cùng tử số.
- Cách tiến hành:
Bài 1. (Làm việc cá nhân) > , < , = ?
- GV yêu cầu HS đọc đề bài - HS đọc
+ Bài yêu cầu gì? - 1 HS nêu cách làm.
- GV hướng dẫn học sinh cách làm 
 4 6 15 12 45 3 4 6
a) ? a) < 
 7 ? 7 23 ? 23 60 4 7 7
 8 11 13 2 27 - HS lần lượt làm :
b) ? ? 1
 9 18 18 3 25 ? 15 12 45 3
 > = 
 23 23 60 4
 8 11 13 2 27
 b) > > > 
 9 18 18 3 25
 27 1
- Tại sao > 1?
 25
- GV nhận xét, tuyên dương. - HS giải thích
Bài 2: a) Có hai tờ giấy như nhau, Việt tô - HS lắng nghe rút kinh nghiệm.
 3 3
màu tờ giấy, Mai tô màu tờ giấy. Hỏi 
 8 4
phần tô màu của bạn nào nhiều hơn? (Làm 
việc nhóm 2) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 1 HS nêu 
- Gọi 1HS đọc phần bóng nói của Rô – bốt
- GV chia nhóm 2, các nhóm nêu cách làm. - HS làm bài: Nhìn vào hình vẽ ta thấy 
 phần tô màu của bạn Mai nhiều hơn 
 3
 phần tô màu của bạn Việt, ta có: 
 4 >
- Các nhóm trình bày kết quả, nhận xét lẫn 3
nhau. 8
+ Muốn so sánh hai phân số cùng tử số ta - HS nhận xét.
làm như thế nào?
 - Muốn so sánh hai phân số cùng tử số, 
 phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân 
b) > , < , = ?
 số đó lớn hơn.
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS vận dụng nhận xét ở câu a để 
 - 1 HS nêu
làm bài vào vở
 5 5 9 9 - HS làm bài
 ? ? 
 6 12 20 10
 5 5 9 9
 > < 
 6 12 20 10
- HS cùng bàn đổi chéo vở kiểm tra, soát lỗi - HS kiểm tra, nhận xét lẫn nhau
- GV Nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe rút kinh nghiệm.
Bài 3: Lượng nước đang có trong hình A, B, 
C, D được ghi ở mỗi bình (như hình vẽ). 
Hỏi bình nào có lượng nước ít nhất? (Làm 
việc nhóm 4 hoặc 5) 
- Muốn biết bình nào có lượng nước ít nhất 
ta phải làm như thế?
- GV hướng dẫn cách làm 
- GV cho HS làm theo nhóm. - GV mời các nhóm chia sẻ. - Các nhóm làm việc theo phân công.
- Mời các nhóm khác nhận xét Bình C có lượng nước ít nhất
- GV nhận xét chung, tuyên dương. - Các nhóm chia sẻ.
Bài 4. Chọn câu trả lời đúng. (Làm việc cá - Các nhóm khác nhận xét.
nhân) - Lắng nghe, rút kinh nghiệm.
- GV mời 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ - 1 HS đọc
- Nhìn vào hình vẽ ta có thể biết điều gì?
 - HS trả lời: Qua hình vẽ, ta thấy thỏ 
 nâu nặng hơn thỏ trắng; thỏ trắng nặng 
- Từ đó ta cần so sánh những phân số nào hơn thỏ đen 
 13 21 37
 - So sánh phân số: , , 
- HS làm bài 2 6 6
- Gọi HS nêu kết quả, HS nhận xét.
- GV nhận xét tuyên dương. - HS làm bài
 - Chọn đáp án: C
 - Lắng nghe, rút kinh nghiệm.
3. Vận dụng trải nghiệm.
- Mục tiêu:
+ Củng cố những kiến thức đã học trong tiết học để học sinh khắc sâu nội dung.
+ Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.
+ Tạo không khí vui vẻ, hào hứng, lưu luyến sau khi học sinh bài học.
- Cách tiến hành:
- GV tổ chức vận dụng bằng các hình thức - HS tham gia để vận dụng kiến thức đã 
như trò chơi, hái hoa,...sau bài học để học học vào thực tiễn.
sinh nắm được cách so sánh hai phân số 
cùng mẫu số, hai phân số khác mẫu số hoặc 
hai phân số cùng tử số... 4 6 - 4 HS xung phong tham gia chơi. 
- Ví dụ: GV viết 4 phân số bất kì như: , 
 8 8, 
3 5
 và 4 phiếu. Mời 4 học sinh tham gia trải 
8, 8 
nghiệm: Phát 4 phiếu ngẫu nhiên cho 4 em, 
sau đó mời 4 em đứng theo thứ tự từ bé đến 
lớn theo đánh dấu trên bảng. Ai đúng sẽ 
được tuyên dương.
 - HS lắng nghe để vận dụng vào thực 
- Nhận xét, tuyên dương.
 tiễn.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
 ------------------------------------------------
 CHỦ ĐỀ 10: PHÂN SỐ
 Bài 59: LUYỆN TẬP CHUNG (T1)
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT.
 1. Năng lực đặc thù:
 - Nhận biết được phân số qua hình ảnh trực quan. Đọc, viết phân số. 
 - Nhận biết được các phân số bằng nhau.
 - Nhận biết được tính chất cơ bản của phân số.
 - Thực hiện được việc rút gọn phân số
 - Phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học.
 - Vận dụng bài học vào thực tiễn.
 2. Năng lực chung.
 - Năng lực tự chủ, tự học: Biết tự giác học tập, làm bài tập và các nhiệm vụ được 
giao.
 - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia tốt trò chơi, vận dụng.
 - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Phát triển năng lực giao tiếp trong hoạt động nhóm.
 3. Phẩm chất.
 - Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn 
thành 
nhiệm vụ.
 - Phẩm chất chăm chỉ: Có ý thức tự giác học tập, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập. - Phẩm chất trách nhiệm: Biết giữ trật tự, lắng nghe và học tập nghiêm túc.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point.
 - SGK và các thiết bị, học liệu phụ vụ cho tiết dạy.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
- Mục tiêu: 
+ Tạo không khí vui vẻ, khấn khởi trước giờ học.
+ Kiểm tra kiến thức đã học của học sinh ở bài trước.
- Cách tiến hành:
- GV tổ chức trò chơi để khởi động bài học. - HS tham gia trò chơi
+ Câu 1: Muốn so sánh hai phân số cùng tử + Muốn so sánh hai phân số cùng tử 
số ta làm như thế nào? số, phân số nào có mẫu số bé hơn thì 
 phân số đó lớn hơn.
 4 4 4
+ Câu 2: So sánh hai phân số sau: và < 
 25 25 23
 4 + Muốn so sánh hai phân số khác mẫu 
23 số ta có thể quy đồng mẫu số hai phân 
+ Câu 3: Muốn so sánh hai phân số khác mẫu 
 số đó, rồi so sánh hai phân số cùng 
số ta làm như thế nào?
 mẫu số.
 8 24
 8 24 = 
+ Câu 4: So sánh hai phân số sau: và 9 27
 9 27 - HS lắng nghe.
- GV Nhận xét, tuyên dương.
- GV dẫn dắt vào bài mới
2. Luyện tập:
- Mục tiêu: 
 + Nhận biết được phân số qua hình ảnh trực quan. Đọc, viết phân số. 
 + Nhận biết được các phân số bằng nhau.
 + Nhận biết được tính chất cơ bản của phân số.
 + Thực hiện được việc rút gọn phân số
- Cách tiến hành:
Bài 1. a) Số? (Làm việc cá nhân) 
- GV gọi HS nêu yêu cầu phần a - 1 HS nêu.
- Hướng dẫn cách làm - HS hoàn thành bài - HS lần lượt làm bài:
56 28 ? 16 2 ? 40 56 28 4 16 2 8
 = = = = = = = = = = 
42 ? 3 24 ? 12 ? 42 21 3 24 3 12 
 40
+ Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa số 60
56 và số 28
 - HS trả lời: 56 : 2 = 28
b) Rút gọn các phân số
- Yêu cầu HS nêu phần
- HS hoàn thành bài vào vở 
 - HS nêu 
 40 63 36
 ; ; 60
 25 81
 40 40:5 8 63 63:9 7
 = = = = 
 25 25:5 5 81 81:9 9
 36 36:12 3
 = = 
- GV nhận xét, tuyên dương. 60 60:12 5
Bài 2: Chọn câu trả lời đúng? (Làm việc N2) - HS lắng nghe rút kinh nghiệm.
- GV gọi HS nêu yêu cầu
+ Bài yêu cầu gì? - 1 HS nêu. 
 2
a) Đã tô màu số ngôi sao của hình nào dưới 
 5
đây?
- Tạo cơ hội cho HS chia sẻ về cách lựa chọn 
phân số chỉ phần đã tô màu ở mỗi hình đã 
 - HS thảo luận nhóm 2 – Chia sẻ trước 
chọn 
 lớp
- GV chia nhóm 2, các nhóm làm vào vở. 
 2
 Đáp án: Hình B đã tô màu số ngôi 
 5
 sao (Vì số ngôi sao của hình B được 
 chia làm 5 phần bằng nhau, đã tô màu 
 vào 2 phần)
 Không chọn các hình còn lại vì: 
 3 1
  Hình A đã tô màu ( hình.
 6 2) 5
  Hình C đã tô màu (1) hình.
 5
 7
  Hình D đã tô màu hình.
 5 
b) - Gọi HS nêu yêu cầu. - 1HS nêu
 5
Phân số bằng phân số nào dưới đây
 6
 5
 - Phân số bằng phân số nào trong 
? Bài yêu cầu gì? 6
 các phân số đã cho.
 5
? Muốn biết phân số bằng phân số nào đã - Chúng ta cần rút gọn các phân số.
 6 
cho, chúng ta làm như thế nào? 25 25:5 5
 Phân số = = 
- Các nhóm làm bài 30 30:5 6
 Nên chọn phần C
- Đổi vở soát theo nhóm bàn trình bày kết - HS đổi vở soát nhận xét.
quả, nhận xét lẫn nhau.
- GV Nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe rút kinh nghiệm.
Bài 3: Tính? (Làm việc nhóm 4 hoặc 5) 
- GV cho HS làm theo nhóm.
 - Các nhóm làm việc theo phân công.
 5 ×6 ×12
a) 5 ×6 ×12 5
 6 ×12 ×7 a) = 
 9 ×8 ×15 6 ×12 ×7 7
b) 9 ×8 ×15 8 8:8 1
 15 ×9 ×16 b) = = = 
- Em có nhận xét gì về các thừa số của tích ở 15 ×9 ×16 16 16 :8 2
trên và ở dưới dấu gạch ngang?
 - Các nhóm trình bày.
- GV mời các nhóm trình bày.
 - Các nhóm khác nhận xét.
- Mời các nhóm khác nhận xét
 - Lắng nghe, rút kinh nghiệm.
- GV nhận xét chung, tuyên dương.
3. Vận dụng trải nghiệm.
- Mục tiêu:
+ Củng cố những kiến thức đã học trong tiết học để học sinh khắc sâu nội dung.
+ Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.
+ Tạo không khí vui vẻ, hào hứng, lưu luyến sau khi học sinh bài học.
- Cách tiến hành: - GV tổ chức chơi trò chơi Hái hoa – Mời - 1HS lên điều hành trò chơi.
1HS làm quản trò, điều hành trò chơi
- Quản trò chia nhóm, phổ biến luật chơi, 
cách chơi: Các bạn chơi bắt đầu từ ô Xuất 
phát. Khi đến lượt, bạn gieo xúc xắc. Đếm số 
chấm ở trên mặt xúc xắc rồi di chuyển số ô 
bằng số chấm đỏ. Bạn hãy nêu phân số chỉ 
phần đã tô màu của hình tại ô đi đến rồi hái 
một bông hoa ghi phân số bằng phân số đó. 
Trò chơi sẽ kết thúc khi hái được cả 5 bông 
hoa và bạn sẽ là người thắng cuộc. 
- HS chơi - HS xung phong tham gia chơi. 
- Nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe để vận dụng vào thực 
 tiễn.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
 ------------------------------------------------
 CHỦ ĐỀ 1: PHÂN SỐ
 Bài 59: LUYỆN TẬP CHUNG
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT.
 1. Năng lực đặc thù:
 - Nhận biết được phân số qua hình ảnh trực quan. Đọc, viết phân số. 
 - Nhận biết được các phân số bằng nhau.
 - Nhận biết được tính chất cơ bản của phân số.
 - Thực hiện được việc rút gọn phân số
 - Phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học. - Vận dụng bài học vào thực tiễn.
 2. Năng lực chung.
 - Năng lực tự chủ, tự học: Biết tự giác học tập, làm bài tập và các nhiệm vụ được 
giao.
 - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia tốt trò chơi, vận dụng.
 - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Phát triển năng lực giao tiếp trong hoạt động nhóm.
 3. Phẩm chất.
 - Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn 
thành nhiệm vụ.
 - Phẩm chất chăm chỉ: Có ý thức tự giác học tập, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
 - Phẩm chất trách nhiệm: Biết giữ trật tự, lắng nghe và học tập nghiêm túc.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point.
 - SGK và các thiết bị, học liệu phục vụ cho tiết dạy.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
- Mục tiêu: 
+ Tạo không khí vui vẻ, khấn khởi trước giờ học.
+ Kiểm tra kiến thức đã học của học sinh ở bài trước.
- Cách tiến hành:
- GV tổ chức trò chơi để khởi động bài - HS tham gia trò chơi
học. + Trả lời:
 + Đáp án: C
+ Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: 
 5
Phân số bằng phân số nào dưới đây?
 7
 10 25 25 15
A. B. C. D. 
 12 21 35 14
 15 3
 + < 
 14 4
 15 3
+ Câu 2: So sánh hai phân số: và 
 14 4
 6 12 6 6 ×4 24
 + và ; vậy ta được 
 7 28 7 = 7 ×4 = 28
 6 12
+ Câu 3: Quy đồng hai phân số: và 24 12
 7 28 và ;
 28 28
 - HS lắng nghe. - GV Nhận xét, tuyên dương.
- GV dẫn dắt vào bài mới
2. Luyện tập:
- Mục tiêu: 
 - Nhận biết được phân số qua hình ảnh trực quan. 
 - Quy đồng được mẫu số của các phân số (có một mẫu số chia hết cho các mẫu số 
còn lại).
 - Giải được bài toán thực tế liên quan đến khái niệm phân số.
- Cách tiến hành:
Bài 1. Quy đồng mẫu số các phân số? 
(Làm việc cá nhân).
- GV cho HS đọc yêu cầu bài - HS đọc yêu cầu bài
- Bài yêu cầu gì? - Quy đồng mẫu số các phân số
 1 7 4 11 7 3
a) và b) và c) và 
 6 18 5 60 25 100
? Để quy đồng được mẫu số ta làm như - HS trả lời
thế nào?
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở, 3 HS - 1 HS làm bài vở
làm bảng. - 3 HS làm trên bảng
 1 7
 a) và MSC là 18
 6 18
 1 1 ×3 3 3
 = = ta được hai phân số 
 6 6 ×3 18 18
 7
 và
 18
 4 11
 b) và MSC là 60
 5 60
 4 4 × 12 48 48
 = = ta được hai phân số 
 5 5 × 12 60 60
 11
 và 
 60
 7 3
 a) và MSC là 100
 25 100
 7 7 × 4 28
 = = ta được hai phân số 
 25 25 × 4 100
 28 3
 và 
 100 100
 - HS đổi chéo bài kiểm tra
- GV yêu cầu HS đổi chéo bài kiểm tra
 - HS nhận xét bài bạn - GV gọi HS nhận xét bài bạn - HS lắng nghe rút kinh nghiệm.
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 2. Quy đồng mẫu số các phân số? 
(Làm việc cá nhân). - HS đọc yêu cầu bài
- GV cho HS đọc yêu cầu bài - Quy đồng mẫu số các phân số
- Bài yêu cầu gì?
 2 13 19 1 3 5 7
a) ; và b) ; ; và 
 5 15 45 2 8 4 16
 - HS trả lời
? Để quy đồng được mẫu số ta làm như 
 - 1 HS làm bài vở
thế nào?
 - 3 HS làm trên bảng
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở, 3 HS 
 2 13 19
làm bảng. a) ; và MSC là 45
 5 15 45
 2 2 × 9 18
 = = 
 5 5 × 9 45
 13 13 × 3 39
 = = 
 15 15 × 3 45
 18 39 19
 ta được các phân số ; và 
 45 45 45
 1 3 5 7
 b) ; ; và MSC là 16
 2 8 4 16
 1 1 × 8 8
 = = 
 2 2 × 8 16
 3 3 × 2 6
 = = 
 8 8 × 2 16
 5 5 × 4 20
 = = 
 4 4 × 4 16
 8 6 20 7
 ta được các phân số ; ; và 
 16 16 16 16
 - HS đổi chéo bài kiểm tra
 - HS nhận xét bài bạn
 - HS lắng nghe rút kinh nghiệm.
- GV yêu cầu HS đổi chéo bài kiểm tra
- GV gọi HS nhận xét bài bạn
 - HS đọc yêu cầu bài
- GV nhận xét, tuyên dương.
 - Tìm phân số
Bài 3. Tìm phân số thích hợp (theo mẫu).
- GV cho HS đọc yêu cầu bài
- Bài yêu cầu gì? - HS lắng nghe và nhận xét.
 1 3
 a) AB = AC; BC = AC
 4 4
 - HS làm bài theo nhóm đôi
- GV phân tích mẫu phần a
 - HS chia sẻ kết quả tìm được
 - HS nhận xét bài bạn.
- GV yêu cầu HS làm việc nhóm đôi. 2 3
 b) HI = HK; IK = AC
 5 5
 - HS lắng nghe, rút kinh nghiệm
 - HS đọc yêu cầu bài
- GV nhận xét và tuyên dương
 1 3 - Viết các phân số thành phân số có mẫu 
Bài 4. Viết 2; ; thành ba phân số đều 
 6 4 là 12.
có mẫu số là 12.
- GV cho HS đọc yêu cầu bài - HS làm bài theo nhóm
- Bài yêu cầu gì? - HS nêu kết quả tìm được
 - HS nhận xét bài bạn.
 24 2 9
- GV hướng dẫn HS làm bài theo nhóm 3 ; ; 
- GV yêu cầu HS làm việc nhóm đôi. 12 12 12
- GV yêu cầu HS chia sẻ kết quả
 - HS lắng nghe, rút kinh nghiệm
- GV nhận xét và tuyên dương
3. Vận dụng trải nghiệm.
- Mục tiêu:
+ Củng cố những kiến thức đã học trong tiết học để học sinh khắc sâu nội dung.
+ Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.
+ Tạo không khí vui vẻ, hào hứng, lưu luyến sau khi học sinh bài học.
- Cách tiến hành:
Bài 5. Đố em. 
- GV cho HS tham gia trò chơi - HS tham gia để vận dụng kiến thức đã 
 học vào thực tiễn. - GV nêu cách chơi - HS lắng nghe
- GV hướng dẫn HS làm bài theo nhóm - HS xung phong tham gia chơi. 
đôi
- GV yêu cầu HS làm việc nhóm đôi. - HS chia sẻ kết quả nhóm 
- GV yêu cầu HS chia sẻ kết quả - HS lớp nhận xét bài bạn
 - HS lắng nghe để vận dụng vào thực 
- Nhận xét, tuyên dương. tiễn.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
 ------------------------------------------------
 Bài 59: LUYỆN TẬP CHUNG
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT.
 1. Năng lực đặc thù:
 - Nhận biết được phân số qua hình ảnh trực quan. Đọc, viết phân số. 
 - Nhận biết được các phân số bằng nhau.
 - Nhận biết được tính chất cơ bản của phân số.
 - Thực hiện được việc rút gọn phân số
 - Phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học.
 - Vận dụng bài học vào thực tiễn.
 2. Năng lực chung.
 - Năng lực tự chủ, tự học: Biết tự giác học tập, làm bài tập và các nhiệm vụ được 
giao.
 - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia tốt trò chơi, vận dụng.
 - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Phát triển năng lực giao tiếp trong hoạt động nhóm.
 3. Phẩm chất. - Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn 
thành nhiệm vụ.
 - Phẩm chất chăm chỉ: Có ý thức tự giác học tập, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
 - Phẩm chất trách nhiệm: Biết giữ trật tự, lắng nghe và học tập nghiêm túc.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point.
 - SGK và các thiết bị, học liệu phục vụ cho tiết dạy.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
- Mục tiêu: 
+ Tạo không khí vui vẻ, khấn khởi trước giờ học.
+ Kiểm tra kiến thức đã học của học sinh ở bài trước.
- Cách tiến hành:
- GV tổ chức trò chơi để khởi động bài - HS tham gia trò chơi
học. + Trả lời:
 27 5
 + > 
 27 5 24 6
+ Câu 1: So sánh hai phân số: và 
 24 6
 7 15 7 7 × 7 49
 + và ; = = vậy ta được 
 7 15 5 35 5 5 ×7 36
+ Câu 2: Quy đồng hai phân số: và ; 15 49
 5 35 và ;
 35 35
 - HS lắng nghe.
- GV Nhận xét, tuyên dương.
- GV dẫn dắt vào bài mới
2. Luyện tập:
- Mục tiêu: 
 - Nhận biết được phân số qua hình ảnh trực quan. 
 - Quy đồng được mẫu số của các phân số (có một mẫu số chia hết cho các mẫu số 
còn lại).
 - Giải được bài toán thực tế liên quan đến khái niệm phân số.
- Cách tiến hành:
Bài 1. Quy đồng mẫu số các phân số? 
(Làm việc cá nhân).
- GV cho HS đọc yêu cầu bài - HS đọc yêu cầu bài
- Bài yêu cầu gì? - Quy đồng mẫu số các phân số Bài 1. (Làm việc cá nhân) > , < , = ?
- GV yêu cầu HS đọc đề bài - HS trả lời
+ Bài yêu cầu gì?
- GV hướng dẫn học sinh cách làm - 1 HS làm bài vở
 21 19 8 49 20 5 - 3 HS làm trên bảng
a) ? ? ? 
 23 23 5 30 36 49 - 1 HS nêu cách làm.
 11 11 26 16
b) ? ? 3 ? - HS lần lượt làm :
 15 17 13 2 5
 21 19 8 49 20 5
 8 31 8 31 a) > > 
c) ? ? 23 23 5 <30 36 49
 9 1 1 27 9 ? 27
 11 11 26 16
 b) 3 
 15 > 17 13 =2 < 5
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở, 3 HS 
 8 31 8 31
làm bảng. c) 
 9 < 1 1 < 27 9 < 27
 - HS đổi chéo bài kiểm tra
- GV yêu cầu HS đổi chéo bài kiểm tra - HS nhận xét bài bạn
- GV gọi HS nhận xét bài bạn - HS lắng nghe rút kinh nghiệm.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV nhận xét, tuyên dương. 
Bài 2. Đ, S? (Làm việcnhóm 2).
- GV cho HS đọc yêu cầu bài - HS đọc yêu cầu bài
- Bài yêu cầu gì? - HS trả lời
- GV yêu cầu HS làm bài theo nhóm đôi - HS thảo luận nhóm đôi
- GV yêu cầu HS chia sẻ kết quả - HS nhóm chia sẻ kết quả
 a) Rô-bốt nói: Minh được Mai cho nhiều 
 bi hơn Việt S b) Việt nói: Minh được Mai cho nhiều 
 bi hơn Rô-bốt Đ
- GV gọi HS nhận xét bài bạn - HS nhận xét bài bạn
- GV nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe.
Bài 3. Chọn câu trả lời đúng.
- GV cho HS đọc yêu cầu bài - HS đọc yêu cầu bài
- Bài yêu cầu gì? - Chon câu trả lời đúng
 1
Có 1 cái bánh pi-da, Việt ăn cái bánh, 
 2
 1 1
Mi ăn cái bánh, Mai ăn cái bánh. 
 6 3
Bạn nào ăn ít bánh nhất?
A. Việt B. Mi C. Mai
? Để tìm được bạn nào ăn ít nhất ta dựa - Quy đồng mẫu số và so sánh các số.
vào đâu?
- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân. - HS chia sẻ kết quả.
 Chọn B. Mi
- HS nhận xét bài bạn - HS nhận xét bài bạn
- GV nhận xét, tuyên dương - HS lắng nghe
Bài 4. Hãy sắp xếp các phân số ở trong 
hàng rào theo thứ tự từ bé đến lớn.
- GV cho HS đọc yêu cầu bài - HS đọc yêu cầu bài
- Bài yêu cầu gì? - Viết phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
? Những phân số nào nằm trong hàng - HS trả lời
rào? - HS làm bài theo nhóm
- GV hướng dẫn HS làm bài theo nhóm 3 - HS nêu kết quả tìm được
- GV yêu cầu HS làm việc nhóm 3. 11 3 25 9
 ; ; ; ; 
- GV yêu cầu HS chia sẻ kết quả 16 4 32 8
- HS nhận xét bài bạn - HS nhận xét bài bạn. - GV nhận xét và tuyên dương - HS lắng nghe, rút kinh nghiệm
3. Vận dụng trải nghiệm.
- Mục tiêu:
+ Củng cố những kiến thức đã học trong tiết học để học sinh khắc sâu nội dung.
+ Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.
+ Tạo không khí vui vẻ, hào hứng, lưu luyến sau khi học sinh bài học.
- Cách tiến hành:
Bài 5. Đố em!
 9 - HS tham gia để vận dụng kiến thức đã 
Bờm có quả bưởi cân nặng kg, Cuội có 
 8 học vào thực tiễn.
 31
quả thanh long cân nặng kg. Cuội khoe 
 32
rằng quả của mình nặng hơn quả của 
Bờm. Không quy đồng mẫu số, em hãy 
cho biết Cuội nói đúng hay sai.
- GV cho HS tham gia trò chơi “Ai nhanh - HS lắng nghe
hơn”
- GV nêu cách chơi, hướng dẫn cách chơi - HS tham gia chơi. 
- HS nêu kết quả - HS chia sẻ kết quả nhóm 
 9 31 9 31
- GV yêu cầu HS chia sẻ kết quả Ta có: >1 và vậy 
 8 32 8 32
 Cuội nói sai.
- Nhận xét, tuyên dương.
 - HS lớp nhận xét bài bạn
 - HS lắng nghe để vận dụng vào thực 
 tiễn.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
 ------------------------------------------------
 CHỦ ĐỀ 11: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ, PHÂN SỐ
 Bài 60: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT.
 1. Năng lực đặc thù:
 - Thực hiện phép cộng hai, ba phân số có cùng mẫu số. - Thực hiện phép cộng hai, ba phân số khác mẫu số, trong đó có một mẫu số chia 
hết 
cho các mẫu số còn lại.
 - Phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học.
 - Vận dụng bài học vào thực tiễn.
 2. Năng lực chung.
 - Năng lực tự chủ, tự học: Biết tự giác học tập, làm bài tập và các nhiệm vụ được 
giao.
 - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia tốt trò chơi, vận dụng.
 - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Phát triển năng lực giao tiếp trong hoạt động nhóm.
 3. Phẩm chất.
 - Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn 
thành nhiệm vụ.
 - Phẩm chất chăm chỉ: Có ý thức tự giác học tập, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
 - Phẩm chất trách nhiệm: Biết giữ trật tự, lắng nghe và học tập nghiêm túc.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point.
 - SGK và các thiết bị, học liệu phục vụ cho tiết dạy.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
- Mục tiêu: 
+ Tạo không khí vui vẻ, khấn khởi trước giờ học.
+ Kiểm tra kiến thức đã học của học sinh ở bài trước.
- Cách tiến hành:
- GV tổ chức trò chơi để khởi động bài - HS tham gia trò chơi
học. + Trả lời:
 27 5
 + > 
 27 5 24 6
+ Câu 1: So sánh hai phân số: và 
 24 6
 7 15 7 7 × 7 49
 + và ; = = vậy ta được 
 15 7 5 35 5 5 ×7 36
+ Câu 2: Quy đồng hai phân số: và 15 49
 35 5 và ;
 35 35
 - HS lắng nghe.
- GV Nhận xét, tuyên dương. - GV dẫn dắt vào bài mới
2. Khám phá:
- Mục tiêu: 
 - Thực hiện phép cộng hai, ba phân số có cùng mẫu số. 
 - Giải được bài toán thực tế liên quan đến phép cộng các phân số.
- Cách tiến hành:
* Tìm hiểu tình huống:
- GV đưa tình huống (PP) - HS quan sát trên màn chiếu tình huống.
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi và - HS thảo luận nhóm đôi
trả lời câu hỏi
? Việt tô màu mấy phần của băng giấy? 1
 - Việt tô màu vào băng giấy
 5
 2
 - Mai tô màu băng giấy
? Mai tô màu mấy phần của băng giấy? 5
- GV nhận xét, tuyên dương 1 2
 và 
- GV đưa ra hai phân số mà 2 bạn tô 5 5
được trên băng giấy.
GV yêu cầu HS đọc hai phân số - HS đọc phân số
? Muốn tìm cả hai bạn đã tô màu vào - Ta cộng hai phân số lại với nhau.
mấy phần của băng giấy ta làm thế nào?
 1 2
- GV nêu phép tính + 
 5 5
- HS đọc phép tính - HS đọc phép tính
 1 2 1 2 3
- GV hướng dẫn HS cách thực hiện cộng + = = 
hai phân số. 5 5 5 5
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách thực hiện - HS nêu lại cách thực hiện.
? Hai phân số có điểm gì giống nhau? - Hai phân số có cùng mẫu số
- GV nhận xét
- GV nêu câu hỏi cộng hai phân số
? Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số - HS nêu theo ý hiểu của mình.

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_4_ket_noi_tri_thuc_tuan_28.docx