Giáo án Toán 4 - Tuần 1 - Bài: Ôn tập các số đến 100 000
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Giúp HS ôn tập về :Cách đọc, viết số đến 100 000; cách so sánh các số có 6 chữ số bằng cách sắp xếp theo thứ tự tăng, giảm dần.
2. Kỹ năng:
- Nắm vững khái niệm về các hàng. Phân tích cấu tạo số.
3. Thái độ
- Rèn tính cẩn thận, óc phân tích, sáng tạo toán học.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng phụ kẻ sẵn BT2.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 4 - Tuần 1 - Bài: Ôn tập các số đến 100 000", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Toán Thứ ngày tháng năm 2018 Tuần: 1 Tiết : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 Mục tiêu : 1. Kiến thức: Giúp HS ôn tập về :Cách đọc, viết số đến 100 000; cách so sánh các số có 6 chữ số bằng cách sắp xếp theo thứ tự tăng, giảm dần. 2. Kỹ năng: Nắm vững khái niệm về các hàng. Phân tích cấu tạo số. 3. Thái độ Rèn tính cẩn thận, óc phân tích, sáng tạo toán học. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng phụ kẻ sẵn BT2. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung HĐ dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 1. KTBC: - KT đồ dùng, sách vở của HS. - TT báo cáo. 2. Bài mới: 1’ a. Giới thiệu bài: Ôn tập các số đến 100.000 - Giới thiệuTT ð ghi bảng. - Nghe, ghi vở. 15’ b. Dạy bài mới: Bài 1: * Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng. a. GV viết số: 83251. - Yêu cầu học sinh đọc số này, nêu rõ chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục, chữ số hàng nghìn, chữ số hàng chục nghìn là chữ số nào ? b. TT như trên với số: 83001, 80201, 80001. c. GV cho HS nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề. d. GV cho một vài HS nêu: - Các số tròn chục. - Các số tròn trăm. - Các số tròn nghìn. - Các số tròn chục nghìn. - HS đọc: Tám mươi ba nghìn hai trăm năm mươi mốt. “ 1 thuộc hàng ĐV, 8 thuộc hàng chục nghìn”. - HS trả lời câu hỏi. -HSTL: 1 chục =10 ĐV 1 trăm = 10chục - TL: 10,20,30, 100,200,300, 1000,2000,3000, 10.000,20.000,30.000, 15’ c. Thực hành Bài 1: Viết số thích hợp - GV gọi HS nêu yêu cầu của bài: a. ? Các số trên tia số gọi là số gì ? - Hai số đứng liền nhau trên tia số thì hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị - Các số trong dãy số này gọi là - HS nêu yêu cầu. + Số tròn chục nghìn. - 10.000 ĐV. - Tròn chục nghìn. Bài 2: Viết theo mẫu: - Hai số đứng liền nhau trên tia số thì hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? - GV yêu cầu học sinh tự làm bài. - Yêu cầu học sinh đổi vở cho nhau để KT. - 100 ĐV. - HS làm bài vào vở.- 2HS lên bảng,HS khác làm vở. - HS KT bài nhau Bài 3: Viết số thành tổng: - GV yêu cầu học sinh đọc bài mẫu - BT yêu cầu chúng ta làm gì ? - YC HS tự làm bài. 1 HS đọc. - HSTL: - 2 HS lên bảng, HS khác làm vào vở Bài 4: Tính chu vi các hình: - BT yêu cầu chúng ta làm gì? - Muốn tính chu vi của một hình ta làm ntn? - Nếu cách tính chu vi của hình MNPQ và giải thích vì sao em lại tính chu vi như vậy ? - Nêu cách tính chu vi của hình GHTK và giải thích vì sao em lại tính như vậy ? Tính chu vi của các hình - TL HSTL HSTL Luyện thêm BT4/4 vở BTTNC + Một hình vuông có chu vi 36cm. Tính diện tích hình vuông đó ? -Chữa bài – đánh giá - HS đọc yc, phân tích làm vào vở BTTNC 3’ 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học - Dặn: VN học bài * BT hướng dẫn luyện tập thêm B1: Cho các chữ số 1, 4, 7, 9, Em hãy a) Viết số lớn nhất có 4 chữ số trên . b) Viết số bé nhất có 4 chữ số trên . B 2: Cho các chữ số 1, 3, 5, 4. Hãy viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau lập bởi các chữ số trên . Tính tổng của các số vừa tìm được - HS nghe. Môn : Toán Thứ ngày tháng năm 2018 Tuần: 1 Tiết : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (TIẾP) Mục tiêu : 1. Kiến thức: Cách tính nhẩm trong phạm vi 100 000: Tính cộng trừ các số có đến 6 chữ số ; nhân chia với số có 1 chữ số. 2. Kỹ năng: Hiểu được cách so sánh số đến 100 000 ; Biết đọc bảng thống kê. 3. Thái độ Rèn tính cẩn thận, trình bày khoa học, óc phân tích, sáng tạo toán học. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng phụ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung HĐ dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 1. KTBC: - GV kiểm tra 1 số vở ghi toán . - Gọi HS chữa, GV nhận xét. - Viết số: 15278 + Yêu cầu HS đọc và chỉ xem mỗi số thuộc hàng nào? - NX, đánh giá phần KTBC. - HS mở vở ghi toán . - HS chữa: HS nhận xét. - 1 HS TL miệng. 2. Bài mới: 2’ a. Giới thiệu bài: Ôn tập các số 100 000 - TT + ghi bảng b. Giảng bài: 15’ Luyện tính nhẩm: - T/c TC: “ Tính nhẩm truyền” - Phổ biến cách chơi. - Mỗi nhóm 5 HS, mỗi HS được phát 1 thẻ. GV đọc các phép tính. Từng HS lần lượt nhấm và ghi KQ tính vào thẻ truyền cho bạn kế tiếp. . Nhóm nào nhẩm xong trứơc và có kết quả đúng thì nhóm đó thắng cuộc. ( Mỗi HS chỉ được nhẩm 1 phép tính). - HS nghe - Tiến hành chơi: - Đọc phép tính: 8000 + 3000 à Nhân 3 à Trừ 1000 à Chia 4 à Cộng 500 - GV KTK Q à Công bố thắng cuộc. * GV theo dõi, quan sát + hướng dẫn - Gọi HS chữa GV nhận xét Yêu cầu HS làm bài. - Tiến hành chơi . - 11000 â 33000 â 32000 â 8000 â 8500 * HS làm BT. - HS chữa, HS khác nhận xét. - HS nhẩm và chỉ nghi KQ vào vở. - 1 HS đọc kết quả à lớp nhận xét. 17’ Thực hành Bài1- S4: Tính nhẩm . - YC HS làm bài. - Kết quả: 9000, 6000, 4000, 6000, 8000, 24000, 33000, 7000. Bài 2: Đặt tính và tính : - Nêu cách s sánh 2 SNT? - GV bổ sung và nhắc lại. - HS tự làm, 2 Hs lên bảng KQ: 12. 882 4 7 19 975 8 656 Bài 3: Điền dấu: - YC Học sinh làm. > = < < > > - KQ: Bài 4: Xếp thứ tự các số. a) bé à lớn b) lớn à bé - Treo bìa kẻ bảng ghi chép việc mua hàng và HD cách làm. - HS tự làm, 2 HS chữa bài. KQ: 567 31, 65371, 67351, 75 92678, 82 697, 79826, 62 978. Bài 5: - YC Học sinh làm. - Quan sát - Nghe. - HS tự làm, 3 HS chữa - KQ: a) Bát: 12 500đ Đường: 12 800đ Thịt: 70 000đ b) 95 300đ c) 4 700đ Luyện thêm: BT3,4/5 vở BTTNC - Yc đọc đề bài - HS làm bài Nhận xét, đánh giá - Hs đọc HS làm vào vở BTTNC 3’ 3. Củng cố - Dặn dò: - Nêu cách so sánh 2 số NT. - NX tiết học. - DD: Hoàn thiện BT và CBBS. - HSTL - Nghe, ghi nhớ. Môn : Toán Thứ ngày tháng năm 2018 Tuần: 1 Tiết : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (TIẾP) Mục tiêu : 1. Kiến thức: Luyện tính nhẩm, tính giá trị biểu thức. Biết cách tính giá trị biểu thức theo đúng trình tự. 2. Kỹ năng: Luyện tập tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải toán có lời văn. Biết cách trình bày bài toán khoa học, sáng tạo. 3. Thái độ Rèn tính cẩn thận, óc phân tích. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng phụ Học sinh: Phiếu HT Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung HĐ dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 1. KTBC: Ôn tập các số. - GVKT vở. - Gọi HS chữa - GV nhận xét. - S2 2 STN: 57080 và 57180 - Chữa bài tập 5 ( nếu HS về làm ). - Nhận xét phần KTBC. - HS mở vở ghi toán. - HS chữa, HS nhận xét. - 1 HS chữa. 2. Bài mới: 1’ a. Giới thiệu bài: Ôn tập các số 100 000 - GV giới thiệu trực tiếp - HS ghi vở. b. Giảng bài: 6’ Bài 1:. Tính nhẩm Yêu cầu học sinh làm bài. - HS ghi KQ tính nhẩm vào vở: - 2 HS lên bảng. - KQ: b) 63 000 1 000 10 000 6 000 a) 4000 40.000 0 2 000 8’ Bài 2: Đặt tính rồi tính. - Yêu cầu học sinh làm. - HS tự làm, 2 HS chữa KQ: 6461 5404 12 850 5725 5910 27 792 52 260 13 008 8’ Bài 3: Tính giá trị biểu thức. - Nêu quá trình thực hiện thứ tự các phép tính ? - Yêu cầu học sinh làm bài - Trả lời câu hỏi. - HS làm vào vở ô li. 2 HS chữa. a) 6 616 c) 61 800 b)3 400 d) 9 500 8’ Bài 5: Giải toán: - Gọi HS đọc đề bài - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Muốn biết một ngày sản xuất được bao nhiêu ti vi con cần biết gì ? - Yêu cầu học sinh làm. - 1 HS đọc. + Một nhà máy + Hỏi như nhau. + 1 ngày sản xuất được bao nhiêu ti vi. - HS tự làm,1 HS lên bảng. Tóm tắt: 4 ngày: 680 chiếc. 7 ngày: ? chiếc. Giải: 1 ngày nhà máy sx là: 680 : 4 = 170 ( chiếc ) 7 ngày nhà máy sx là: 170 ì 7 = 1190 (chiếc ) ĐS : 1190 (chiếc). 4’ Bài 4: Tìm X (Nếu thời gian không cho phép thì cho VN) * Luyện thêm: BT 3,4/6,7 vở BTTNC - Yêu cầu học sinh làm. - Gọi HS chữa ð giải thích cách làm. - Đọc đề bài - HS làm bài - HS tự làm, 2 HS lên bảng. a) X + 875 = 9936 X = 9936 – 875 X = 9061 a) 8984 b) 2413, 4590. - Trả lời câu hỏi. - HS đọc - Làm vở BTTNC 2’ 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét chung vở toán. - Nêu cách thực hiện phép tính ( +,-Nêu QT thực hiện các phép tính ? - Nhận xét tiết học. - Về nhà hoàn thiện bài tập. - CBBS: Bài tập có chứa 1 chữ. - HS nghe. Môn : Toán Thứ ngày tháng năm 2018 Tuần: 1 Tiết : TIẾT 4 : BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ Mục tiêu : 1. Kiến thức: Bước đầu nhận biết về biểu thức có chứa 1 chữ. 2. Kỹ năng: Biết cách tính giá trị biểu thức khi thay số cụ thể Áp dụng thành thạo dạng toán vào giải bài toán có lời văn. Biết trình bày bài toán một cách khoa học, dễ hiểu. 3. Thái độ Rèn tính cẩn thận, óc phân tích và tổng hợp. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Bảng phụ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung HĐ dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 1. KTBC: Ôn tập các số đến 100.000 (tiếp ) - GVKT một số vở. - Gọi HS chữa bài 4 (S7) - GV chữa bài, nhận xét. - HS mở vở ghi toán. - HS chữa, HS nhận xét. - 2HS.. 2. Bài mới: 1’ a. Giới thiệu bài: - PP - Gián tiếp. b. Giảng bài: 15’ Hình thành khái niệm “ BT có chứa 1 chữ “ * 3 + a là biểu thức có chứa 1 chữ. * Khắc sâu * Giá trị của BT có chứa một chữ. - Mỗi lần thay chữ ta tính được 1 giá trị số của biểu thức 3 +a. - GV nêu bài toán - Để tính xem Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở ta làm tính gì ? - Để tính được KQ ta cần biết gì ? - Đưa bảng (kẻ sẵn). - HS nghe, 1 HS đọc, cả lớp ĐT. - Tính cộng. + Số vở mẹ cho thêm là 1 số cụ thể. PP: HS tự cho các số khác nhau ở cột thêm rồi ghi biểu thức tính tương ứng ở cột “ có tất cả” - TL: 3 + a quyển vở Vài học sinh nhắc lại. - Là biểu thức trong đó có chứa một chữ cái không phải số. - HS nêu miệng,HS nhận xét. - HS nêu miệng,HS nhận xét. VD: 5 - b, 7 + C, m:6 - Vài HS nhắc lại . - Vài HS nêu Lớp nhẩm. Có Thêm Có tất cả 3 3 3 3 - GV nêu vấn đề: Nếu mẹ cho thêm “ a’ quyển vở, Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở ? Nói: 3 + a là hình thức có chứa 1 chữ (ghi bảng ). Chữ ở đây là a. Hôm nay chúng ta sẽ học bài biểu thức có chứa 1 chữ ( ghi đầu. - Con hiểu như thế nào là biểu thức có chứa 1 chữ ? - Nêu VD về biểu thức có chứa một chữ ð KĐ câu trả lời đúng. - Nêu VD về biểu thức có chứa một chữ ð KĐ câu trả lời đúng. -Yêu cầu học sinh tính. - Nếu a=1 thì 3 + a = 3 + - Nói : 4 là giá trị của BT 3 +a . PP TT: với các số còn lại. ð KL: S 6 ( nghi bảng ) 15’ Thực hành. - GV quan sát, HD HS khá - Gọi HS lên chữa bài, NX đánh giá - HS làm vở ô li. - HS chữa bài, HS khác NX. Bài 1: Tính giá trị của BT (Theo mẫu) - Làm mẫu. a) Nếu b = 4 thì 6 - b = 4 - 6 = 2. - Yêu cầu HS làm vở. - HS cùng làm bài mẫu. - HS tự làm, chữa bài. - KQ: b) 108 c) 95 Bài 2:Viết vào ô trống( theo mẫu). - Yêu cầu HS thống nhất cách làm. - Nêu cách làm - HS tự làm, lên bảng - KQ: a) 155, 225 b) 180, 940, 1330. Bài 3 Tính giá trị của biểu thức. - Yêu cầu HS thống nhất cách làm. - Nghe HD -3hs lên bảng, lớp vở - KQ: 250, 330, 280. * Luyện thêm: BT vở BTTNC - Đọc đề bài - YC hs làm bài - GV HD: Với m = 10 thì 250 + m = 250 +10 = 260. - NX chung - Hs đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở BTTNC 5’ 3. Củng cố - Dặn dò: - Thế nào là BT có chứa 1 chữ? * - Điền * vào BT có chứa 1 chữ. a + 100 - 30 10 : 2 + 3 + r - t * 366 : b + 16 – 2 + 4 - NX tiết học. - VN học KL + làm BT 3b (S 6) - CBBS : Luyện tập. Tl: Là BT trong đó có chứa một chữ cái. - 2 HS lên thi.
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_toan_4_tuan_1_bai_on_tap_cac_so_den_100_000.docx