Giáo án môn Toán học 4 - Chương trình cả năm

Giáo án môn Toán học 4 - Chương trình cả năm

TOÁN

Tiết 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức

- Đọc, viết được các số đến 100 000.

- Biết phân tích cấu tạo số .

2. Kĩ năng

- Rèn kĩ năng đọc và viết số, phân tích cấu tạo số

3.Năng lực: Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic, NL quan sát,.

*Bài tập cần làm: Làm BT 1, 2, 3, 4

4.Phẩm chất:- HS có thái độ học tập tích cực, cẩn thận.

II. CHUẨN BỊ:

1. Đồ dùng

 - GV : Bảng phụ

 - HS: sách, vở.

2. Phương pháp, kĩ thuật

- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, trò chơi học tập, đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.

- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi.

 

docx 425 trang xuanhoa 12/08/2022 2930
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán học 4 - Chương trình cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
Thứ ngày tháng năm 20 
TOÁN
Tiết 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Đọc, viết được các số đến 100 000.
- Biết phân tích cấu tạo số .
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng đọc và viết số, phân tích cấu tạo số
3.Năng lực: Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic, NL quan sát,...
*Bài tập cần làm: Làm BT 1, 2, 3, 4
4.Phẩm chất:- HS có thái độ học tập tích cực, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng
 - GV : Bảng phụ 
 - HS: sách, vở.
2. Phương pháp, kĩ thuật
- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, trò chơi học tập, đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. 
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC;
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: (3p)
- Tổng kết trò chơi
- Dẫn vào bài mới
- Chơi trò chơi "Chuyền điện"
+ Cách chơi: đọc nối tiếp ngược các số tròn chục từ 90 đến 10.
2. Hoạt động thực hành:(30p)
* Mục tiêu: 
- Đọc, viết được các số đến 100 000.
- Biết phân tích cấu tạo số .
* Cách tiến hành: 
Bài 1: Gọi Hs nêu yêu cầu.
 a, Hướng dẫn Hs tìm quy luật. 
b, Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2: Gv treo bảng kẻ sẵn
- Chốt cách viết số, đọc số và phân tích cấu tạo số 
Bài 3:
a, Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu)
M : 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3
- Chữa bài, nhận xét. 
b, Viết theo mẫu:
M : 9000 + 200 + 30 + 2 = 9232 
Bài 4 : Tính chu vi các hình sau
+ Muốn tính chu vi một hình ta làm thế nào?
- Chữa bài, nhận xét, chốt cách tính chu vi
3. Hoạt động ứng dụng (1p)
4. Hoạt động sáng tạo (1p)
Cá nhân – Nhóm 2 – Lớp
- HS nêu yêu cầu của bài
+ Ứng với mỗi vạch là các số tròn nghìn.
- HS tự làm bài vào vở - Đổi chéo vở KT
- HS tự tìm quy luật và viết tiếp. 
* Đáp án: 
36 000; 37 000; 38 000; 39 000; 40 000; 41 000
Cá nhân – Lớp
- 2 HS phân tích mẫu.
- HS làm bài cá nhân – Chia sẻ lớp
Cá nhân – Lớp
- HS phân tích mẫu.
- HS làm cá nhân – Chia sẻ lớp
a) 9171 = 9000 + 100 + 70 + 1(....)
b) 7000 + 300 + 50 + 1= 7351 (...) 
Nhóm 2 – Lớp
+ Ta tính độ dài các cạnh của hình đó.
- HS làm nhóm 2 – Chia sẻ kết quả:
Chu vi hình tứ giác ABCD là:
 6 + 4 + 3 + 4 = 17 (cm)
Chu vi hình chữ nhật MNPQ là:
 (4 + 8) 2 = 24 (cm)
 Chu vi hình vuông GHIK là:
 5 4 = 20 (cm)
- Ghi nhớ nội dung bài học
- VN luyện tập tính chu vi và diện tích của các hình phức hợp
Thứ ngày tháng năm 20 
TOÁN
Tiết 2: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến 5 chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000.
2. Kĩ năng
- Củng cố kĩ năng tính toán, so sánh và sắp thứ tự các số tự nhiên
3.Năng lực
- Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic, NL quan sát,...
* BT cần làm: Bài 1, bài 2a, bài 3 (dòng 1, 2) bài 4a.
4, Phẩm chất
- Tích cực, tự giác học bài.
II. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng
- GV: bảng phụ.
- HS: VBT, PBT, bảng con. 
2. Phương pháp, kĩ thuật
- PP: Hỏi đáp, quan sát, trò chơi học tập
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động (5p)
- Trò chơi: Sắp thứ tự
- GV chuẩn bị sẵn các tấm thẻ có ghi các số, yêu cầu HS sắp xếp theo thứ tự từ bé đén lớn (lớn đến bé)
- TK trò chơi, nêu lại cách sắp thứ tự
- HS chơi theo tổ
- HS lên bảng bốc các thẻ và thảo luận
- HS cầm thẻ đứng theo thứ tự quy định
- Tổ nào xếp nhanh, xếp đúng thì thắng cuộc.
2. Hoạt động thực hành (28p)
* Mục tiêu: 
- Thực hiện được phép cộng ,phép trừ các số có đến 5 chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số .
- Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000.
* Cách tiến hành
Bài 1: Viết số. Cá nhân-Lớp
- Tổng kết trò chơi, chốt cách tính nhẩm
Bài 2a (HSNK làm cả bài): 
 Cá nhân- Lớp
- GV nhận xét, đánh giá bài làm trong vở của HS
- GV chốt cách đặt tính và thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia
Bài 3 (dòng 1, 2) HSNK làm cả bài
 Cá nhân- Cả lớp
- Chữa bài, nhận xét, chốt cách so sánh các số nhiều chữ số
Bài 4a (HSNK làm cả bài)
Cá nhân – Nhóm 2 – Lớp
- GV chốt cách so sánh và sắp thứ tự
 Bài 5 (bài tập chờ dành cho HS hoàn thành sớm): 
- GV kiểm tra riêng từng HS
3. Hoạt động ứng dụng (1p)
4. Hoạt động sáng tạo (1p)
- HS chơi trò chơi Truyền điện
* Đáp án:
7000 + 2000 = 9000 ;
9000 – 3000 = 6000 ; 8000 : 2 = 4000 
 8000 x 3 =24000 ; 16000:2 = 8000
11000 x 3 = 33000 ; 49000 :7 = 7000
- HS làm bài cá nhân vào vở
- Chia sẻ kết quả
*Đáp án: 
 4637 7036
+ 8245 - 2316 (...)
 13882 4720
- Hs đọc đề bài.
- HS làm cá nhân – Chia sẻ kết quả
VD: 4327 > 3742 vì hai số cùng có 4 chữ số, hàng nghìn 4 > 3 nên 4327 > 3742
- HS nêu yêu cầu
- HS làm cá nhân – Đổi chéo vở KT – Thống nhất đáp án:
a) 56731<65371 < 67351 < 75631
b) 92678 >82697 > 79862 > 62978
- HS làm cá nhân vào vở Tự học và báo cáo kết quả
- Nắm lại kiến thức của tiết học
- VN lập bảng thống kê về số sách em có, giá tiền mỗi quyển và tổng số tiền mua sách
Thứ ngày tháng năm 20 
TOÁN
Tiết 3: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với số có một chữ số.
- Tính được giá trị của biểu thức 
2. Kĩ năng
- Củng cố kĩ năng tính toán
3.Năng lực:
- Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic, NL quan sát,...
* BT cần làm: Bài 1, bài 2 b, bài 3a, b 
4. Phẩm chất
- Tích cực, tự giác học bài.
phát triển các kĩ năng
II. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng
 - GV: bảng phụ
 - HS: Bút, SGK, ...
2. Phương pháp, kĩ thuật
- PP: Quan sát, hỏi - đáp, thực hiện bảng con, bảng nhóm.
- KT: 	đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. HĐ khởi động (5p)
- GV chốt cách tính nhẩm
- Trò chơi: Truyền điện
+ TBHT điều hành
+ Nội dung: Tính nhẩm (BT1-SGK)
2. Hoạt động thực hành:(28p)
* Mục tiêu: 
HS thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với số có một chữ số.
- Tính được giá trị của biểu thức 
* Cách tiến hành: 
Bài 2b: (HSNK làm cả bài) Đặt tính rồi tính
- GV nhận xét, chốt cách thực hiện các phép tính
Bài 3a,b: (HSNK làm cả bài) Tính giá trị BT
- Gv chữa bài, nhận xét, chốt thứ tự thực hiện phép tính trong bài tính giá trị BT
Bài 4 + Bài 5 (BT chờ dành cho HS hoàn thành sớm)
- GV kiểm tra riêng từng HS
3. HĐ ứng dụng (1p)
4. HĐ sáng tạo (1p)
Cá nhân- Nhóm 2 - Cả lớp
- HS làm cá nhân – Chia sẻ nhóm 2 – Thống nhất và chia sẻ lớp
 56346 43000
+ 2854 - 21308 (...)
 59200 21692
Cá nhân- Cả lớp
- HS làm cá nhân – Chia sẻ kết quả
a) 3257 + 4659 – 1300 = 7916 – 1300
 = 6616
b) 6000 – 1300 x 2 = 6000 – 2600
 = 3400
- HS trình bày bài giải vào vở Tự học - Báo cáo kết quả với GV
 - Ghi nhớ các KT trong tiết học
- Tìm các bài tập cùng dạng trogn sách buổi 2 và giải
Thứ ngày tháng năm 20 
TOÁN
Tiết 4: BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức
- Bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ .
- Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
2. Kĩ năng
- Tính được giá trị của biểu thức có chứa một chữ.
3. Năng lực:
- NL tự học, NL sáng tạo, NL giải quyết vấn đề
* Bài tập cần làm: 1, BT 2a, BT 3b
* ĐCND: Bài tập 3 ý b: Chỉ cần tính giá trị của biểu thức với hai trường hợp của n.
4. Phẩm chất
- Học tập tích cực, làm việc cẩn thận
II. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng
- GV: bảng phụ
- HS: Sgk, bảng con, vở
2. Phương pháp, kĩ thuật
- PP: Quan sát, hỏi đáp, thảo luận nhóm.
- KT: động não, tia chớp, chia sẻ nhóm 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động (5p)
- GV dẫn vào bài mới
- TBVN điều hành lớp hát, vận động tại chỗ
2. Hình thành kiến thức mới:(12p)
* Mục tiêu: 
- HS nhận biết được biểu thức có chứa 1 chữ
- Biết cách tính giá trị của BT có chứa 1 chữ
* Cách tiến hành: Hoạt động cả lớp
a. Biểu thức có chứa 1 chữ:
- GV: Gọi HS đọc bài toán.
+ Muốn biết Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở ta làm như thế nào?
- Treo bảng số như SGK và hỏi:
+ Nếu mẹ cho Lan 1 quyển vở thì Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở?
- Yêu cầu làm tương tự với các trường hợp thêm 2, 3, 4 quyển vở.
+ Nếu mẹ cho thêm a quyển thì Lan có tất cả bao nhiêu quyển 
- GV giới thiệu: 3 + a là biểu thức có chứa 1 chữ.
b. Giá trị của biểu thức chứa 1 chữ:
+ Nếu a = 1 thì 3 + a = ?
Khi đó ta nói 4 là giá trị của biểu thức 
3 + a.
+ Khi biết 1 giá trị cụ thể của a, muốn tính giá trị của biểu thức 3 + a ta làm thế nào
? Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì?
- GV chốt lại KT về biểu thức có chứa 1 chữ
- HS: 2 em đọc bài toán.
+ Ta thực hiện phép cộng số vở Lan có ban đầu với số vở mẹ cho thêm.
+ Lan có 4 quyển vở
- HS thực hành cá nhân – Chia sẻ lớp
+ Lan có 3 + a quyển vở
- HS nhắc lại
+ 3 + a = 3 + 1 = 4
- HS nhắc lại
+ Ta thay giá trị của a vào biểu thức rồi thực hiện.
+ ta tính được giá trị của biểu thức 
3 + a.
- HS lắng nghe, nhắc lại
3. Hoạt động thực hành:(18p)
* Mục tiêu: HS tính được giá trị của BT có chứa 1 chữ
* Cách tiến hành:.
Bài 1: Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
- Yêu cầu HS làm cá nhân
- Chữa bài, nhận xét, chốt cách tính giá trị BT có chứa 1 chữ
Bài 2a: (HSNK làm cả bài)
- GV chữa, chốt cách tính
Bài 3b: (HSNK làm cả bài)
- Chỉ y/c tính với 2 giá trị của n: n = 10, n = 300
- Nhận xét, đánh giá bài làm trong vở của HS
- Chữa bài, nhận xét cách trình bày
4, HĐ ứng dụng (1p)
5. HĐ sáng tạo (1p)
Cá nhân - Lớp
- Nêu yêu cầu của bài.
- HS làm cá nhân – Chia sẻ lớp
* Đáp án:
+ Nếu b = 4 thì 6 + b = 6 + 4 = 10.
+ Nếu c = 7 thì 115 – c = 115 – 7 = 108
(...)
Cá nhân – Nhóm 2 - Lớp
- HS làm cá nhân – Trao đổi KT chéo
- Thống nhất đáp án:
* Đáp án:
x
8
30
100
125+x
125+8=133
125+30=155
125+100=225
Cá nhân –Lớp
- HS làm vào vở 
- HS chia sẻ bài làm
+ Với n = 10 thì 873 – 10 = 863
+ Với n = 300 thì 873 – 300 = 573
- VN thực hành tính giá trị BT có chứa 1 chữ
- Tìm các bài toán cùng dạng trong sách Toán buổi 2 để làm
Thứ ngày tháng năm 20 
TOÁN
Tiết 5: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
 1. Kiến thức
- Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số
- Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có đọ dài cạnh a.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng tính toán
3.Năng lực:
- NL tự học, làm việc nhóm, tính toán
* Bài tập cần làm: BT 1, BT2 (2 câu), BT4 (chọn 1 trong 3 trường hợp).
* ĐCND : Bài tập 1: Mỗi ý làm một trường hợp.
4. Phẩm chất
- Ham học Toán, tích cực tham gia học tập
II. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng
- GV: Bảng phụ
- HS: Vở BT, bút, sgk. 
2. Phương pháp, kĩ thuật 
- PP: Quan sát, hỏi đáp, thảo luận nhóm, trò chơi học tập
- KT: động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Khởi động:(3p)
- GV nhận xét chung, dẫn vào bài mới
- HS cùng chơi dưới sự điều hành của TBHT: Truyền điện
+ Nội dung: Tính giá trị BT có chứa 1 chữ
2. Hoạt động thực hành:(30p)
* Mục tiêu: 
- Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số
- Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có đọ dài cạnh a.
* Cách tiến hành: 
Bài 1 ( Mỗi ý làm 1 trường hợp)
- Yêu cầu làm cá nhân – Đổi chéo vở KT
- GV chốt lại đáp án, chốt cách tính giá trị BT có chứa 1 chữ
Bài 2a,c (HSNK làm cả bài): 
- Yêu cầu HS làm vào vờ
- Chữa bài, chốt cách trình bày
Bài 4: Chọn ý a = 3 cm (HSNK làm cả bài)
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2, xây dựng công thức tính chu vi
- Yêu cầu tính P với trường hợp a = 3 cm
3. HĐ ứng dụng (1p)
4. HĐ sáng tạo (1p)
Cá nhân - Nhóm 2 – Lớp
- HS nêu yêu cầu
- HS làm cá nhân – trao đổi nhóm 2 – Thống nhất kết quả
* Đáp án:
a) a = 7 thì 6 x a = 6 x 7 = 42
b) b = 2 thì 18 : b = 18 : 2 = 9
c) a = 50 thì a + 56 = 50 + 56 = 106
d) b = 18 thì 97 – b = 97 – 18 = 79
Cá nhân – Lớp
- HS làm cá nhân – Chia sẻ lớp
* Đáp án:
a) Với n = 7 thì 35 + 3 x n = 35 + 3 x 7 = 35 + 21 = 46
b) Với x = 34 thì 237 – (66 + x) = 237 – (66 + 34) = 237 - 100 = 137
Nhóm 2 – Lớp
- Hs đọc yêu cầu đề, làm việc nhóm 2 và chia sẻ trước lớp 
 P = a x 4
- HS tính và chia sẻ: 
Với a = 4cm thì P = 4 x 4 = 16 cm
- VN tiếp tục thực hành tính giá trị của BT có chứa 1 chữ
- Tìm các BT cùng dạng trong sách Toán buổi 2 và giải
TUẦN 2
Thứ ngày tháng năm 20 
TOÁN
Tiết 6: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị các hàng liền kề 
- Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số
2. Kĩ năng
- Vận dụng kiến thức làm các bài tập liên quan 
3.Năng lực: 
- Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic.
*Bài tập cần làm: Bài 1; bài 2; bài 3; bài 4 (a,b) 
4.Phẩm chất
- HS có thái độ học tập tích cực. 
II. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng
 - GV: Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 1, 2
 - HS: Sách, bút
2. Phương pháp, kĩ thuật
- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. 
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC;
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: (3p)
- GV giới thiệu vào bài
- HS chơi trò chơi Chuyền điện.
- Cách chơi: Đọc ngược các số tròn trăm từ 900 đến 100.
2. Hình thành kiến thức:(12p)
* Mục tiêu: 
- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị các hàng liền kề 
- Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số
* Cách tiến hành: Hoạt động cả lớp
- GV đọc số: 1 đơn vị
 1 chục
 1 trăm
+ Bao nhiêu đơn vị hàng bé bằng 1 đơn vị hàng lớn hơn tiếp liền?
- GV đọc số: 10 trăm
 10 nghìn
 10 chục nghìn
- GV chốt: 10 đơn vị hàng bé bằng 1 đơn vị ở hàng lớn hơn tiếp liền
- Gv gắn các thẻ lên các cột tương ứng.
- Gv ghi kết quả xuống dưới.
- GV chốt lại cách đọc, viết
- HS viết số: 1
 10
 100
+ 10 đơn vị
- HS viết : 1000 -> Một nghìn
 10 000
 100 000 -> Một trăm nghìn
- HS lắng nghe
- HS nêu giá trị của các hàng và viết số rồi đọc số
3. HĐ thực hành (18p)
* Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức làm được các bài tập
* Cách tiến hành
Bài 1: Viết theo mẫu 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. 
- GV đính bảng phụ lên và hướng dẫn HS phân tích bảng, HD cách làm. 
* Chú ý hs M1+M2 biết cách thực hiện
- GV chốt đáp án, chốt cách đọc, viết các số có 6 chữ số
Bài 2: Viết theo mẫu.
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân
- Chữa bài nhận xét.
Bài 3: Đọc các số tương ứng.
- Gv yêu cầu HS làm cá nhân vào vở
- GV nhận xét, đánh giá bài làm trong vở của HS.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 4a,b (HSNK làm cả bài):Viết các số sau.
- GV đọc từng số cho hs viết vào bảng con.
- Củng cố cách viết số
4. Hoạt động ứng dụng (1p)
5. Hoạt động sáng tạo (1p)
Cá nhân – Nhóm 2- Lớp
- Hs nêu yêu cầu của bài
- HS thực hiện cá nhân – Đổi chéo theo cặp đôi - Chia sẻ trước lớp
- 1 hs đọc đề bài.
Cá nhân – Lớp
- HS làm cá nhân và chia sẻ trước lớp
Cá nhân – Lớp
- HS làm cá nhân
- Chia sẻ cách đọc:
96 315: Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm
796 315: Bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm.
(......)
	Cá nhân – Nhóm 2 – Lớp
- HS viết cá nhân – Đổi chéo KT – Thống nhất đáp án:
a) 63 115
b) 723 936 (....)
- Thực hành đọc, viết các số có 6 chữ số
- Tìm cách đọc, viết các số có 7 chữ số
Thứ ngày tháng năm 20 
TOÁN
Tiết 7: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số 
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng đọc, viết các số có 6 chữ s
3.Năng lực
- Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic.
* BT cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3 (a, b, c), bài 4 (a, b)
4.Phẩm chất
- HS tích cực, chăm chỉ, sáng tạo
II. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng
 - GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1, trang 10, SGK.
 -HS: SGK,...
2. Phương pháp, kĩ thuật
- PP: Hỏi đáp, quan sát, thảo luận nhóm
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động (3p)
- GV nhận xét chung, chuyển ý vào bài mới
- Trò chơi Truyền điện
+ Nội dung: Đọc viết các số có 6 chữ số
+ TBHT điều hành
2. Hoạt động thực hành (30p)
* Mục tiêu: Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số 
* Cách tiến hành: 
 Bài 1: Viết theo mẫu.
- Hs đọc đề bài.
- Yêu cầu hs làm bài vào vở, chia sẻ kết quả.
- Gv nhận xét, chốt cách đọc, viết số
Bài 2: Đọc các số sau.
a. Gọi hs nối tiếp đọc các số đã cho.
b. Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng nào?
- Chữa bài, nhận xét, chốt cách xác định giá trị của từng chữ số
Bài 3a, b, c (HSNK hoàn thành cả bài): Viết các số sau.
- Gv đọc từng số .
- Gv nhận xét.
Bài 4a, b: (HSNK làm cả bài) Viết các số thích hợp vào chỗ trống.
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi.
- Gọi 1 số hs lên thi điền tiếp sức.
- Tổng kết trò chơi
3. Hoạt động ứng dụng (1p)
4. Hoạt động sáng tạo (1p)
Cá nhân – Nhóm 2 – Lớp
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- Hs làm việc cá nhân – Đổi chéo KT
- Thống nhất đáp án:
Viết số
Trăm ngàn
Chục ngàn
Ngàn
Trăm
Chục
Đơn vị
653267
6
5
3
2
6
7
425301
4
2
5
3
0
1
728309
7
2
8
3
0
9
425736
4
2
5
7
3
6
Cá nhân – Lớp.
- Làm cá nhân – Chia sẻ kết quả trước lớp:
a) Thực hiện đọc các số: 2453, 65243, 762543, 53620. 
b)+ Chữ số 5 ở số 2453 thuộc hàng chục.
 + Chữ số 5 ở số 65243 thuộc hàng chục nghìn
 + Chữ số 5 ở số 762543 thuộc hàng trăm.
 + Chữ số 5 ở số 53620 thuộc hàng chục nghìn.
Cá nhân - Nhóm 2 - Lớp
- 1 hs đọc đề bài
- HS viết số.
- Sau khi làm xong bài 2 hs ngồi cạnh nhau đỏi chéo vở cho nhau để kiểm tra.
- Thống nhất đáp án:
a) 4 300
b) 24 316
c) 24 301 (...)
- Hs chơi trò chơi Tiếp sức
a. 300 000; 400 000; 500 000; 600 000; 
700 000; 800 000
b. 350 000; 360 000; 370 000; 380 000; 390 000; 400 000
- VN tiếp tục đọc và viết các số có 6 chữ số
- Tìm hiểu cách đọc, viết các số có 7 chữ số
Thứ ngày tháng năm 20 
TOÁN
Tiết 8: HÀNG VÀ LỚP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn 
- Biết giá trị của các chữ số theo vị trí của từng số đó trong mỗi số .
- Biết viết số thành tổng theo hàng. 
 2. Kĩ năng
- Vận dụng làm được các bài tập liên quan
3.Năng lực
- Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic.
* BT cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3
4.Phẩm chất
- Tích cực, tự giác học bài, trình bày bài sạch sẽ, khoa học
II. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng
 - GV: Bảng phụ
 - HS: SGk, bút
2. Phương pháp, kĩ thuật
- PP: Quan sát, hỏi - đáp, thảo luận nhóm.
- KT: 	đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. HĐ khởi động (3p)
- GV dẫn vào bài
- TBVN điều hành lớp hát, vận động tại chỗ
2. Hình thành kiến thức (12p)
* Mục tiêu: Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn 
* Cách tiến hành
- Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn.
+ Nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?
* Gv giới thiệu: 
+ Hàng đơn vị, chục, trăm hợp thành lớp đơn vị.
+ Hàng nghìn, chục nghìn, trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.
+ Gv viết số 321 vào cột số
- Yêu cầu hs viết từng chữ số vào cột ghi hàng.
+Tiến hành tương tự với các số: 
654 000; 654 321.
- Chốt lại các hàng và lớp
+ Đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn.
- Hs nêu lại 
- HS đọc số
- 1 hs lên bảng viết từng chữ số trong số 321 vào cột ghi hàng.
- Hs đọc thứ tự các hàng.
3. Hoạt động Thực hành:(18p)
* Mục tiêu: 
- HS nhận biết vị trí, giá trị của từng chữ số trong các số.
- Tách được số thành tổng
* Cách tiến hành:
Bài 1: Viết theo mẫu.
- Gọi hs nối tiếp điền và nêu kết quả.
- Chữa bài, nhận xét, chốt cách đọc viết số theo hàng và lớp
Bài 2: Đọc các số nêu giá trị của chữ số 3 và chữ số 7.
- Tổ chức cho hs nêu miệng kết quả.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3: Viết mỗi số sau thành tổng.
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân, chữa bài.
- Gv nhận xét.
- Gv chữa bài, nhận xét.
Bài 4+ Bài 5 (bài tập chờ dành cho HS hoàn thành sớm)
- GV kiểm tra riêng từng HS
4. Hoạt động ứng dụng (1p)
5. Hoạt động sáng tạo (1p)
 Cá nhân – Lớp.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs nối tiếp lên bảng viết các chữ số của từng số vào các hàng và đọc kết quả.
Cá nhân – Lớp
- Hs đọc đề bài.
- Chơi trò chơi Chuyền điện.
- Hs nối tiếp đọc số và nêu giá trị của chữ số:
* Đáp án:
46307: Bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy. Giá trị của chữ số 3 là: 300
56032: Năm mươi sáu nghìn không trăm ba mươi hai. Giá trị của chữ số 3 là: 30
(.....)
Cá nhân – Nhóm 2 – Lớp
- HS làm vào vở - Trao đổi vở thống nhất kết quả
* Đáp án:
503 060 = 500 000 + 3 000 + 60
83760 = 80000 + 3000 + 700 + 60 ( )
- HS làm cá nhân vào vở Tự học – Báo cáo kết quả
- Ghi nhớ các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn
- Tìm các bài tập cùng dạng trong sách Toán buổi 2 và giải
_______________________________
Thứ ngày tháng năm 20 
TOÁN
Tiết 9: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức
- So sánh được các số có nhiều chữ số .
- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn chữ số.
2. Kĩ năng
- Củng cố kĩ năng so sánh số tự nhiên có nhiều chữ số
3.Năng lực:
- NL tự học, NL sáng tạo, NL giải quyết vấn đề
* Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3
4.Phẩm chất
- Học tập tích cực, tính toán chính xác
II. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng
 - GV: Phiếu học tập.
 - HS: SGK, vở,...
2. Phương pháp, kĩ thuật
- PP: Quan sát, hỏi đáp, thảo luận nhóm.
- KT: động não, tia chớp, chia sẻ nhóm 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động (3p)
- GV nhận xét chung
- GV giới thiệu, dẫn vào bài mới
- Trò chơi: Truyền điện
+ TBHT điều hành
+ Nội dung: hàng và lớp của các số có nhiều chữ số
2. Hình thành kiến thức (12p)
* Mục tiêu: : Biết cách so sánh các số có nhiều chữ số
* Cách tiến hành: Hoạt động cả lớp
VD 1: So sánh 99 578 và 100 000
- Gv viết số lên bảng.
- Yêu cầu hs viết dấu > ; < ; = thích hợp và giải thích tại sao.
- Yêu cầu lấy VD
VD 2: So sánh : 693 251 và 693 500
- Vì sao em điền dấu < ?
- GV chốt lại 2 quy tắc so sánh
- Hs theo dõi.
- Hs so sánh : 99 578 < 100 000 và nêu cách so sánh của mình
*Cách so sánh: Căn cứ vào số các chữ số: Số nào có số các chữ số ít hơn thì số đó bé hơn và ngược lại
- HS lấy VD và so sánh
- Hs so sánh: 693 251 < 693 500 và nêu cách so sánh:
*Cách so sánh: Khi so sánh hai số có cùng số chữ số thì so sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ hàng cao nhất tới hàng thấp nhất.
- HS lấy VD và so sánh
3. HĐ thực hành (18p)
* Mục tiêu: Thực hiện so sánh và sắp thứ tự các số có nhiều chữ số
* Cách tiến hành:
Bài 1: Điền dấu > , < , =
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân 
- Chữa bài, nhận xét, chốt cách so sánh
Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các số sau.
+ Nêu cách tìm số lớn nhất?
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3: Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
+ Muốn xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn em phải làm ntn?
- Chữa bài, nhận xét, chốt cách làm
Bài 4 (bài tập chờ dành cho HS hoàn thành sớm)
- GV kiểm tra riêng từng HS
4. HĐ ứng dụng (1p)
5. HĐ sáng tạo (1p)
Cá nhân – Lớp
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs làm bài cá nhân 
- Chia sẻ kết quả - Giải thích cách làm
9999 < 10 000 ; 653 211 = 653 211
99 999 < 100 000 ; 43 256 < 432 510
726 585> 557 652; 845 713 < 854 713
Cá nhân – Lớp
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs nêu cách làm.
- Hs làm bài vào vở
* Đáp án: Số lớn nhất trong các số đã cho là số: 902011.
Nhóm 2 – Lớp
+ Cần so sánh các số.
- HS làm nhóm 2 – Chia sẻ kết quả:
Thứ tự các số theo thứ tự từ bé đến lớn : 2 467 < 28 092 < 932 018 < 943 567
- HS làm cá nhân vào vở Tự học – Báo cáo kết quả với GV
- Ghi nhớ cách so sánh các số có nhiều chữ số
- VN thực hành tìm và giải các bài tập liên quan đến so sánh các số nhiều chữ số
_______________________________
Thứ ngày tháng năm 20 
TOÁN
Tiết 10: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu , hàng trăm triệu và lớp triệu .
- Biết viết các số đến lớp triệu . 
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng đọc, viết các số đến lớp triệu
3.Năng lực
- NL tự học, làm việc nhóm, NL tính toán
* BT cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 2)
4.Phẩm chất
- Tính chính xác, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng
- GV: Bảng phụ
 - HS: Vở BT, bút
2. Phương pháp, kĩ thuật 
- PP: Quan sát, hỏi đáp, thảo luận nhóm.
- KT: động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Khởi động:(5p)
- GV nhận xét chung, dẫn vào bài mới
- GV dẫn vào bài mới
Trò chơi: Truyền điện
+ TBHT điều hành.
+ Nội dung: So sánh các số nhiều chữ số
3 . Hoạt động Hình thành KT:(12p)
* Mục tiêu: Nhận biết cấu tạo của lớp triệu
* Cách tiến hành: 
- Gv viết số : 653 720
+ Hãy đọc số và cho biết số trên có mấy hàng, là những hàng nào? mấy lớp, là những lớp nào?
+ Lớp đơn vị gồm những hàng nào?
+ Lớp nghìn gồm những hàng nào?
* Giới thiệu lớp triệu:
- Lớp triệu gồm hàng triệu, chục triệu, trăm triệu.
- 10 trăm nghìn là một triệu.
+ Một triệu có tất cả mấy chữ số 0? 
- 10 triệu còn gọi là một chục triệu
- 10 chục triệu còn gọi là một trăm triệu
=>Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu hợp thành lớp triệu.
- GV lấy VD về số có đến lớp triệu
- Hs đọc số: Sáu trăm năm ba nghìn bảy trăm hai mươi.
+ Gồm 6 hàng chia thành 2 lớp
+ Lớp đơn vị gồm hàng: Trăm, chục, đơn vị
+ Lớp nghìn gồm hàng: nghìn, chục nghìn, trăm nghìn.
- Hs lên bảng viết số: 1000 000
+ Sáu chữ số 0
- HS đọc, viết số
- 3 - 4 hs nêu lại cấu tạo của lớp trệu
- HS phân tích cấu tạo
2. Hoạt động thực hành:(18p)
* Mục tiêu: Đọc, viết được các số đến lớp triệu
* Cách tiến hành: 
Bài 1: Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu.
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi
- Gv nhận xét, tổng kêt trò chơi
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống.
- Tổ chức cho hs thi điền tiếp sức theo 2 nhóm.
- Gv chữa bài, nhận xét.
Bài 3: Viết các số sau.
- Gv yêu cầu HS làm vào vở
- Gv nhận xét, chốt cách viết số/ lưu ý viết tách lớp 
Bài 4(bài tập chờ dành cho HS hoàn thành sớm)
- GV kiểm tra từng HS
4. HĐ ứng dụng (1p)
5. HĐ sáng tạo (1p)
Cá nhân- Lớp
 - HS chơi trò chơi Chuyền điện
* Đáp án:
1 triệu, hai triệu , , 10 triệu.
Nhóm – Lớp
- 1 HS đọc đề bài.
- HS chơi trò chơi Tiếp sức
10 000 000 60 000 000
100 000 000 200 000 000
300 000 000 80 000 000
Cá nhân – Lớp
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs viết số vào vở – Chia sẻ:
* Đáp án:
15 000 50 000
350 7 000 000
600 36 000 000 
1300 900 000 000
- HS làm cá nhân – Trình bày kết quả
- Ghi nhớ các hàng của lớp triệu
- Tìm các bài tập cùng dạng trong sách buổi 2 và giải
_______________________________
TUẦN 3
Thứ ngày tháng năm 20 
TOÁN
Tiết 11: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Biết đọc và viết các số đến lớp triệu
- Củng cố về các hàng, lớp đã học. 
2. Kĩ năng
- Rèn cách đọc, viết các số đến lớp triệu, cách phân tích cấu tạo 
3.Năng lực: 
- Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic.
*Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3. 
4. Phẩm chất
- HS có thái độ học tập tích cực.
II. CHUẨN BỊ:
1. Đồ dùng
 - GV: Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 1.
 - HS: Sách, bút
2. Phương pháp, kĩ thuật
- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. 
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC;
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: (3p)
 + Lớp triệu gồm mấy hàng, là những hàng nào?
- GV giới thiệu vào bài
- TBHT điều hành lớp trả lời, nhận xét
+ Lớp triệu gồm 3 hàng: hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu
2. Hình thành kiến thức:(12p)
* Mục tiêu: HS nhận biết các hàng, lớp, biết đọc, viết các số đến lớp triệu, củng cố về hàng, lớp..
* Cách tiến hành: Hoạt động cả lớp
- GV đưa bảng phụ đã chuẩn bị.
+ Em hãy viết số trên?
+ Em hãy đọc số trên?
- Gv hướng dẫn cách đọc số:
*Chú ý: Chữ số 0 ở giữa các lớp đọc là "linh"
+ Nêu lại cách đọc số?
- GV đưa ra một vài ví dụ
- HS theo dõi.
- HS viết: 342 157 413
- Hs đọc:ba trăm bốn mươi hai triệu một trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba.
+ Tách thành từng lớp từ phải sang trái (3 hàng 1 lớp) lớp đv, lớp nghìn, lớp triệu.
+ Đọc từ trái sang phải đọc hết các hàng thì đọc tên lớp.
- Hs viết lại các số đã cho trong bảng ra bảng lớp. 342 157 413
- HS nêu lại.
- HS luyện đọc các số GV đưa ra
3. HĐ thực hành (18p)
* Mục tiêu: Vận dụng kiến thức làm được các bài tập liên quan
* Cách tiến hành
Bài 1: 
- Viết và đọc theo bảng.
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân, viết các số tương ứng vào vở và đọc số đó.
- Chữa bài, nhận xét, chốt lại cách đọc số
Bài 2: Đọc các số sau.
- GV viết các số lên bảng.
- Gọi hs nối tiếp đọc các số.
- Chữa bài, nhận xét, chốt cách đọc
Bài 3: Viết các số sau.
- HS làm cá nhân vào vở - Đổi chéo vở KT
* GV chữa bài. lưu ý HS viết số cần tách ra thành các lớp cho dễ đọc
Bài 4 (BT chờ dành cho HS hoàn thành sớm)
- GV kiểm tra từng HS 
- Chốt đáp án đúng
4. Hoạt động ứng dụng (1p)
5. Hoạt động sáng tạo (1p)
Cá nhân- Lớp
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs viết và đọc các số:
32 000 000 843 291 712
352 516 000 308 150 705
32 516 497 700 000 231
Cá nhân – Lớp
- 1 hS đọc đề bài.
- Hs chơi trò chơi Chuyền điện.
Cá nhân – Nhóm 2 - Lớp
- 1 hs đọc đề bài.
- HS làm vở - Trao đổi, thống nhất kết quả
* Đáp án:
a) 10 250 214
b) 253 564 888
c) 400 036 105
d) 700 000 231
- HS làm và báo cáo kết quả
- VN thực hành đọc các số đến lớp triệu
- Tìm các bài tập cùng dạng trong sách buổi 2 và giải
Thứ ngày tháng năm 20 
TOÁN
Tiết 12: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Đọc, viết được một số số đến lớp triệu
- Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số 
2. Kĩ năng
- Củng cố kĩ năng đọc, viết số đến lớp triệu
3.Năng lực
- Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận 

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_mon_toan_hoc_4_chuong_trinh_ca_nam.docx