Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 1 - Năm học 2020-2021 (Chuẩn kiến thức kỹ năng)
HĐGV
1.Giới thiệu chủ điểm và bài đọc.
- Giới thiệu chủ điểm : Thương người như thể thương thân .
- Giới thiệu bài đọc :Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.
2, Hướng dẫn đọc và tìm hiểu bài:
HĐ1: LUYỆN ĐỌC NL:1,2
- Tổ chức cho hs đọc bài, luyện đọc từ khó, giải nghĩa từ.
- Gv đọc mẫu cả bài.
HĐ2: Tìm hiểu bài: NL3,4
- Em hãy đọc thầm đoạn 1 và tìm hiểu xem Dế Mèn gặp chị Nhà Trò trong hoàn cảnh ntn?
- Nhà Trò bị bọn Nhện ức hiếp đe doạ ntn?
- Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn?
- Đọc lướt toàn bài và nêu một hình ảnh nhân hoá mà em biết?
- Nêu nội dung chính của bài.
HĐ3: Luyện đọc lại: NL: 1,3
- Gv HD đọc diễn cảm toàn bài.
- HD đọc đúng một đoạn tiêu biểu.
- Gv đọc mẫu.
TUẦN 1 Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2020 Chào cờ Kế hoạch nhà trường Kỹ năng sống Học cách tiết kiệm (tiết 1) Tập đọc: Tiết 1 DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU (P 1) I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - HSDT: Đọc đúng toàn bài. §äc tr«i ch¶y; bíc ®Çu cã giäng ®äc phï hîp tÝnh c¸ch cña nh©n vËt (Nhµ Trß, DÕ MÌn ). - HiÓu néi dung bµi: Ca ngîi DÕ MÌn cã tÊm lßng nghÜa hiÖp- bªnh vùc ngêi yÕu. 2. Kỹ năng : Làm việc theo sự phân công của nhóm, nói đúng nội dung cần trao đổi, chia sẻ kết quả học tập với bạn. 3.Thái độ : Biết giúp đỡ bạn bè, tôn trọng mọi người. * KNS: Thực hiện cảm thông;Xác định giá trị Tự nhận thức của bản thân: Giáo dục học sinh không ỷ vào quyền thế để bắt nạt người khác. * Phát triển năng lực :NL1: Năng lực đọc NL2 : Năng lực giao tiếp NL3: Quan sát ,nhận xét , NL4 : Tái hiện lại kiến thức II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ SGK, thang tiến độ., thẻ cứu trợ III. Các hoạt động dạy học HĐGV TG HĐHS 1.Giới thiệu chủ điểm và bài đọc. - Giới thiệu chủ điểm : Thương người như thể thương thân . - Giới thiệu bài đọc :Dế Mèn bênh vực kẻ yếu. 2, Hướng dẫn đọc và tìm hiểu bài: HĐ1: LUYỆN ĐỌC NL:1,2 - Tổ chức cho hs đọc bài, luyện đọc từ khó, giải nghĩa từ. - Gv đọc mẫu cả bài. HĐ2: Tìm hiểu bài: NL3,4 - Em hãy đọc thầm đoạn 1 và tìm hiểu xem Dế Mèn gặp chị Nhà Trò trong hoàn cảnh ntn? - Nhà Trò bị bọn Nhện ức hiếp đe doạ ntn? - Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn? - Đọc lướt toàn bài và nêu một hình ảnh nhân hoá mà em biết? - Nêu nội dung chính của bài. HĐ3: Luyện đọc lại: NL: 1,3 - Gv HD đọc diễn cảm toàn bài. - HD đọc đúng một đoạn tiêu biểu. - Gv đọc mẫu. 4. Liên hệ thực tế: GV cho học sinh chia sẻ về những tấm gương biết giúp đỡ bênh vực kể yếu xung quanh. 5. Dặn dò : - NX, Tuyên dương, nhắc nhở. 2’ 10’ 10’ 10’ 2’ 1’ - Hs mở mục lục, đọc tên 5 chủ điểm. - Hs quan sát tranh minh hoạ , nêu nội dung tranh. - Hs quan sát tranh : Dế Mèn đang hỏi chuyện chị Nhà Trò. - 1 hs đọc toàn bài. - Hs nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp. Lần 1: Đọc + đọc từ khó. Lần 2: Đọc + đọc chú giải. đọc câu - Hs luyện đọc theo cặp. - 1 hs đọc cả bài. HS theo dõi - Dế Mèn đi qua một vùng cỏ xước thì nghe tiếng khóc tỉ tê, lại gần thì thấy chi chị Nhà Trò gục đầu khóc - Nhà Trò ốm yếu , kiếm không đủ ăn, không trả được nợ cho bọn Nhện nên chúng đã đánh và đe doạ vặt lụng vặt cánh ăn thịt. - "Em đừng sợ, hãy trở về cùng với tôi đây " - Dế Mèn xoè cả hai càng ra,dắt Nhà Trò đi. - 4 hs thực hành đọc 4 đoạn. - Hs theo dõi. - Hs nghe -Hs luyện đọc theo cặp. - Hs thi đọc. ---------------------------------------------------------------------------- Toán : Tiết 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I. Mục tiêu: Về kiến thức: - Đọc viết các số đến 100 000; Biết phân tích cấu tạo số. 2. Kĩ năng : Làm việc theo sự phân công của nhóm, chia sẻ kết quả học tập với bạn. 3. Thái độ : Mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ học tập, trình bày ý kiến cá nhân với bạn, nhóm, lớp. * Phát triển các năng lực : NL1 : Năng lực tính toán NL2 : Năng lực hợp tác. NL3 : Năng lực tự học. NL4: Ghi nhớ và tái hiện. II. Đồ dùng dạy học: - sách giáo khoa, cờ tiến độ, bảng cứu trợ III. Các hoạt động dạy học HĐGV HĐHS 1.. Khởi động (2’) 2, Bài cũ : KTsách vở học toán (2’) 3.Bài mới -GV giới thiệu ,ghi tên bài HĐ1:.Ôn lại cách đọc số , viết số và các hàng. NL: 1,2 (7’) *Gv viết bảng: 83 251 *Gv viết: 83 001 ; 80 201 ; 80 001 * Nêu mối quan hệ giữa hai hàng liền kề? *Nêu VD về số tròn chục? tròn trăm? tròn nghìn? tròn chục nghìn? HĐ2.Thực hành: ( 18’) NL3,4 Bài 1: Gv chép lên bảng( Viết số thích hợp vào tia số) Bài 2:Viết theo mẫu. - Tổ chức cho hs làm bài vào vở. - Chữa bài, nhận xét. Bài 3:Viết mỗi số sau thành tổng. a.Gv hướng dẫn làm mẫu. 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3 b. 9000 + 200 + 30 + 2 = 923 4.Củng cố dặn dò:(2’) - Hệ thống nội dung bài. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Hát tập thể - HS ghi tên bài vào vở. - 1 chục = 10 đơn vị 1 trăm = 10 chục. - 4 hs nêu. 10 ; 20 ; 30 100 ; 200 ; 300 1000 ; 2000 ; 3000 10 000 ; 20 000 ; 30 000 - Hs đọc đề bài. - Hs nhận xét và tìm ra quy luật của dãy số này. - Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng. 20 000 ; 40 000 ; 50 000 ; 60 000. - Hs đọc đề bài. - Hs phân tích mẫu. - Hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm bài. - 63 850 - Chín mươi mốt nghìn chín trăm linh chín. - Mười sáu nghìn hai trăm mười hai. - 8 105 - 70 008: bảy mươi nghìn không trăm linh tám. - Hs đọc đề bài. - Hs làm bài vào vở, 3 hs lên bảng. - Hs nêu miệng kết quả. 7351 ; 6230 ; 6203 ; 5002. Khoa học : Tiết 1 CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG? I/ Mục tiêu: 1.Về kiến thức: - Nêu được con người cần thức ăn, nước uống, không khí, ánh sáng, nhiệt độ để sống. 2. Kĩ năng: trình bày rõ ràng nội dung cần trao đổi, biết chia sẽ với mọi người. 3. Thái độ: Mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ học tập, trình bày ý kiến cá nhân với bạn, nhóm, lớp. * Các năng lực phát triển : NL1: Năng lực quan sát NL2: Năng lực xử lí thông tin. NL3 : Năng lực tìm hiểu tự nhiên. NL4 : Năng lực nhận biết kiến thức khoa học II/ Đồ dùng dạy- học: Hình trang 4, 5 SGK, phiếu học tập, bộ phiếu (trò chơi). III/ Hoạt động dạy – học: HĐGV HĐHS 1 .Khởi động (:2) 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài (1’) b. HĐ1: Điều kiện cần để con người sống và phát triển (11’) NL : 1,3,4 -Yêu cầu HS quan sát hình 1, 2 SGK. -Chia nhóm và nêu yêu cầu thảo luận: + Em hãy kể những thứ con người cần để duy gì sự sống? Nhận xét, kết luận: Để duy trì sự sống , con người cần ôxi, thức ăn, nước uống HĐ2: Những yếu tố con người cần để duy trì sự sống (12’) NL : 2, 3 - GV YC nhóm trưởng điều khiển và nêu yêu cầu thảo luận (phát phiếu học tập). Theo dõi, nhận xét. - Yêu cầu HS thảo luận câu hỏi: + Như mọi sinh vật khác, con người cần gì để duy trì sự sống của mình? + Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc sống con người còn cần những gì? Nhận xét, kết luận về những yếu tố con người cần để duy trì sự sống Hoạt động 3: Trò chơi Cuộc hành trình đến hành tinh khác (9’)NL 3.4 - Chia lớp thành nhóm nhỏ và hướng dẫn cách chơi. Theo dõi, nhận xét. 3. Củng cố - Dặn dò (2’) : -Yc ban học tập chia sẻ câu hỏi liên quan tới bài học - Cho học sinh chia sẻ nhịp cầu bè bạn - Nhắc lại nội dung bài và dặn dò - Nhận xét tiết học. - Hát tập thể hoặc chơi trò chơi. - Lắng nghe -hs làm việc cá nhân, nhóm đôi, nhóm lớn - HS làm việc theo nhóm và làm vào phiếu học tập về những yếu tố cần cho sự sống con người, động vật và thực vật. - Quan sát tranh trang 5 SGK, thảo luận và trả lời câu hỏi. Lớp nhận xét, chốt câu đúng : + thức ăn, nước, khong khí, ánh sáng, +..nhà ở, quần áo, phương tiện giao thông Chơi theo hướng dẫn của GV (dùng bộ đồ chơi). Các nhóm nhận xét lẫn nhau. - Hs trả lời và chia sẻ qua hộp thư ------------------------------------------------------------------- Chính tả: (nghe – viết): Tiết 1 DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU I. Mục tiêu: 1.Về kiến thức:- Nghe – viết và trình bày đúng bài chính tả không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ: bài tập 2 b. 2. Kĩ năng : Trình bày rõ ràng nội dung cần trao đổi, biết chia sẽ với mọi người. 3. Thái độ : Mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ học tập, trình bày ý kiến cá nhân với bạn, nhóm, lớp. Biết yêu thương giúp đỡ mọi người. * Phát triển năng lực :NL1: Năng lực viết, đọc NL2 : Năng lực giao tiếp NL3: Quan sát, nhận xét, NL4: Năng lực vận dụng II. Đồ dùng dạy học: - Sách giáo khoa, bảng phụ ghi bài tập chính tả. III. Các hoạt động dạy học : HĐGV HĐHS Khởi động: (1’) Bài cũ :(3’)Kiểm tra sách tiếng việt ,vở Dạy bài mới: a/ Giới thiệu bài: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.(2’) HĐ1: HD HS nghe viết. (18’) - NL 1,2 - Giáo viên mời bạn đọc bài chính tả - Hướng dẫn học sinh nhận xét các hiện tượng chính tả - Cho học sinh luyện viết từ khó vào bảng con: cỏ xước, tảng đá, Dế Mèn, Nhà Trò, tỉ tê, ngắn chùn chùn,... - Nhắc cách trình bày bày bài chính tả - Giáo viên đọc cho học sinh viết vào vở. - GV đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi Chấm tại lớp 5 đến 7 bài, nhận xét chung HĐ2: HD HS làm BT chính tả : - NL 3,4 Bài 2: (lựa chọn)( 5’) - Mời học sinh làm bài tập theo nhóm của mình. - Nhận xét, bổ sung, chốt lại 4/ Củng cố: (3’) Yêu cầu học sinh sửa lại các tiếng đã viết sai chính tả. 5/ Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tiết học - Nhắc nhở học sinh viết lại các từ sai chính tả (nếu có) - Chuẩn bị bài sau - Hát tập thể - Các nhóm thực hiện kiểm tra - Cả lớp lắng nghe - 2 học sinh đọc lại, lớp đọc thầm - Học sinh thực hiện - Học sinh luyện viết từ khó - Học sinh nhắc lại cách trình bài. - Học sinh nghe, viết vào vở - Cả lớp soát lỗi - Học sinh thực hiện - Cả lớp chú ý theo dõi ---------------------------------------------------------------------------- Luyện tiếng việt: Tiết 1 LUYỆN ĐỌC: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU (P 1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - Hiểu được nghĩa một số từ ngữ khó trong bài: cỏ xước, nhà trò, bự, thâm,... - Hiểu ND bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp - bênh vực kẻ yếu. 2. Kĩ năng - Đọc rành mạch, trôi chảy biết đọc phân biệt lời các nhân vật, 3. Thái độ - Giáo dục HS biết bảo vệ lẽ phải. 4. Góp phần phát triển năng lực - NL1:Năng lực tự học. - NL2: NL giao tiếp và hợp tác. - NL3: NL giải quyết vấn đề và sáng tạo - NL4: NL ngôn ngữ II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ SGK, thang tiến độ., thẻ cứu trợ III. Các hoạt động dạy học HĐGV HĐHS 1.Giới thiệu bài đọc.(2’) - Giới thiệu bài đọc :Dế Mèn bênh vực kẻ yếu. 2, Hướng dẫn đọc và tìm hiểu bài: HĐ1: LUYỆN ĐỌC (10’) NL:1,2 - Tổ chức cho hs đọc bài, luyện đọc từ khó, giải nghĩa từ. - Gv đọc mẫu cả bài. HĐ2: Tìm hiểu bài (10’) NL3,4 - Em hãy đọc thầm đoạn 1 và tìm hiểu xem Dế Mèn gặp chị Nhà Trò trong hoàn cảnh ntn? - Nhà Trò bị bọn Nhện ức hiếp đe doạ ntn? - Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn? - Đọc lướt toàn bài và nêu một hình ảnh nhân hoá mà em biết? - Nêu nội dung chính của bài. HĐ3: Luyện đọc lại ( 10’) NL: 1,3 - Gv HD đọc diễn cảm toàn bài. - HD đọc đúng một đoạn tiêu biểu. - Gv đọc mẫu. 4. Liên hệ thực tế (2’) GV cho học sinh chia sẻ về những tấm gương biết giúp đỡ bênh vực kể yếu xung quanh 5. Dặn dò :(1’) – NX, Tuyên dương, nhắc nhở. - Hs quan sát tranh minh hoạ, nêu nội dung tranh. - Hs quan sát tranh : Dế Mèn đang hỏi chuyện chị Nhà Trò. - 1 hs đọc toàn bài. - Hs nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp. Lần 1: Đọc + đọc từ khó. Lần 2: Đọc + đọc chú giải. đọc câu - Hs luyện đọc theo cặp. - 1 hs đọc cả bài. HS theo dõi - Dế Mèn đi qua một vùng cỏ xước thì nghe tiếng khóc tỉ tê, lại gần thì thấy chi chị Nhà Trò gục đầu khóc - Nhà Trò ốm yếu , kiếm không đủ ăn, không trả được nợ cho bọn Nhện nên chúng đã đánh và đe doạ vặt lụng vặt cánh ăn thịt. - "Em đừng sợ, hãy trở về cùng với tôi đây " - Dế Mèn xoè cả hai càng ra,dắt Nhà Trò đi. - 4 hs thực hành đọc 4 đoạn. - Hs theo dõi. - Hs nghe -Hs luyện đọc theo cặp. - Hs thi đọc. ---------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2020 Luyện từ và câu : Tiết 1 CẤU TẠO CỦA TIẾNG I. Mục tiêu: 1.Về kiến thức:- Nắm cấu tạo ba phần của tiếng (âm đầu, vần, thanh) – Nội dung Ghi nhớ. - Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở bài tập 1 vào bảng mẫu (mục III).* Học sinh toàn diện giải câu đố ở BT2 (mục III) 2. Năng lực: Làm việc theo sự phân công của nhóm, chia sẻ kết quả học tập với bạn. 3. Thái độ : Mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ học tập, trình bày ý kiến cá nhân với bạn, nhóm, lớp. Biết yêu thương giúp đỡ mọi người. * Phát triển năng lực :NL1: Nhận xét NL2 : Năng lực giao tiếp NL3: Năng lực viết , đọc NL4 : Năng lực vận dụng II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu học tập, bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng có ví dụ điển hình.- Sách giáo khoa III. Các hoạt động dạy học HĐGV HĐHS 1/Kiểm tra sách vở của hs 1’ 2/.Bài mới:32’ a- Giới thiệu bài-ghi đầu bài: HĐ1:.Phần nhận xét.( 10’) NL 1,2 GV-Trong câu tục ngữ cú mấy tiếng? GV-Đánh vần tiếng "bầu" , ghi lại cách đánh vần đó? - Gv ghi cách đánh vần lên bảng. -Tiếng "bầu" do những phần n#o tạo th#nh? Gv.Yêu cầu phân tích cấu tạo các tiếng còn lại? - Tiếng do những bộ phận nào tạo thành? - Tiếng nào có đủ các bộ phận như tiếng "bầu"? - Tiếng nào không có đủ các bộ phận? Gv cho hs rỳt ra phần ghi nhớ: - Gọi hs đọc ghi nhớ. HĐ2:.Phần luyện tập: ( 15’) NL3,4 Bài 1: Phân tích các bộ phận cấu tạo của tiếng. - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân. - Chữa bài, nhận xét. Bài 2: Câu đố. - Hs đọc câu đố và yêu cầu bài. - Hs suy nghĩ giải câu đó, trình bày ý kiến. - Gv nhận xét, chữa bài. 3.Củng cố dặn dò:2’ - Hệ thống nội dung bài. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau - Hs theo dõi. - Hs đọc câu tục ngữ và các yêu cầu. - 14 tiếng. + Hs đánh vần thầm. - Hs đánh vần thành tiếng - Hs ghi cách đánh vần vào bảng con. + Hs trao đổi theo cặp. - Trình bày kết luận: Tiếng " bầu " gồm 3 phần : âm đầu , vần , dấu thanh. + Hs phân tích các tiếng còn lại vào vở . - 1 Số học sinh chữa bài. +Tiếng do âm đầu, vần , thanh tạo thành - Tiếng : thương , lấy , bí , cùng - Tiếng : ơi +Trong mỗi tiếng vần và thanh bắt buộc phải có mặt. - 2 hs đọc ghi nhớ. - Hs đọc đề bài. - Hs làm bài cá nhân vào vở. - Hs nối tiếp nêu miệng kết quả của từng tiếng. Âm đầu vần dấu thanh - Hs đọc câu đố và yêu cầu bài. - Hs giải câu đố, nêu miệng kết quả. Đáp án: đó là chữ : sao. - Hs chữa bài vào vở. ----------------------------------------------------------------- Toán: Tiết 2 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp theo ) I. Mục tiêu: 1.Về kiến thức: Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có năm chữ số; nhân (chia) số có năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số - Biết so sánh xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000. 2. Năng lực: Làm việc theo sự phân công của nhóm, chia sẻ kết quả học tập với bạn. 3. Thái độ : Mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ học tập, trình bày ý kiến cá nhân với bạn, nhóm, lớp. * Phát triển các năng lực : NL1 : Năng lực tính toán NL2 : Năng lực hợp tác , NL3 : Năng lực tự học , NL4 :Ghi nhớ và tái hiện. II. Đồ dùng dạy học: - sách giáo khoa, cờ tiến độ, bảng cứu trợ III. Các hoạt động dạy học HĐGV HĐHS 1.Bài cũ:(5’) - Gọi hs chữa bài tập 4 tiết trước. - Nhận xét. 2.Bài mới:28’ a/- Giới thiệu bài. Ghi tên bàu HĐ1:Hướng dẫn ôn bài tập 1 và 2. ( 12’) NL1,2 Bài 1: Tính nhẩm. (y/c: làm cột 1) - Yêu cầu hs nhẩm miệng kết quả. - Gv nhận xét. Bài 2: (a) Đặt tính rồi tính. - Gọi hs đọc đề bài. +Nhắc lại cách đặt tính? - Yêu cầu hs đặt tính vào vở và tính, 3 hs lên bảng tính. - Chữa bài , nhận xét. HĐ2: Hướng dẫn ôn tập bài tập 3 và 4 (12’) NL3,4 Bài 3: (dòng 1,2) Điền dấu : > , < , = - Muốn so sánh 2 số tự nhiên ta làm ntn? - Hs làm bài vào vở, chữa bài. - Gv nhận xét. Bài 4: (b)Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé và từ bé đến lớn. - Nêu cách xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé? - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân vào vở. - Chữa bài, nhận xét. 3.Củng cố dặn dò:(2’) - Hệ thống nội dung bài. -Chuẩn bị bài sau. - 3 hs lên bảng tính. - Hs theo dõi. - 1 hs đọc đề bài. .- Hs tính nhẩm và viết kết quả vào vở , 2 hs đọc kết quả. 9000 - 3000 = 6000 8000 : 2 = 4000 3000 x 2 = 6 000 - 1 hs đọc đề bài. - Hs đặt tính và tính vào vở. 4637 7035 325 25968 3 + - x 19 8245 2316 3 16 8656 12882 4719 975 18 0 - Hs đọc đề bài. - Hs nêu cách so sánh 2 số: 5870 và 5890 +Cả hai số đều có 4 chữ số +Các chữ số hàng nghìn, hàng trăm giống nhau +ở hàng chục :7<9 nên 5870 < 5890 - Hs thi làm toán tiếp sức các phép tính còn lại. - Hs đọc đề bài. - Hs so sánh và xếp thứ tự các số theo yêu cầu , 2 hs lên bảng làm 2 phần. b.92678 > 82697 > 79862 > 62978 ----------------------------------------------------------------------------- Lịch sử: Tiết 1 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - Biết môn Lịch sử và Địa lí ở lớp 4 giúp HS hiểu biết về thiên nhiên và con người Việt Nam, biết công lao của ông cha ta trong thời kì dựng nước và giữ nước từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn. - HS nắm được hình dáng, vị trí của đất nước ta. Nắm được trên đất nước ta có nhiều dân tộc sinh sống, có chung một lịch sử, một Tổ quốc. Nắm được một số yêu cầu khi học môn Lịch sử- Địa lí 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng đọc lược đồ, bản đồ. 3. Thái độ - Giáo dục HS tình yêu quê hương, đất nước, tự hào truyền thống dân tộc 4. phát triển các năng lực - NL1: NL ngôn ngữ - NL2: NL giao tiếp và hợp tác - NL3: NL giải quyết vấn đề và sáng tạo. II. Chuẩn bị: 1. Đồ dùng - GV: Bản đồ VN, tranh ảnh - HS: SGK, vở ghi, bút,.. III. Các hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS 1.Khởi động: - Giáo viên giới thiệu môn học, dẫn vào bài mới HĐ1: Khái quát về con người, đất nước Việt Nam (NL1, 2) - GV yêu cầu HS nêu những hiểu biết của mình về đất nước + Con người + Thiên nhiên + Lịch sử - GV khái quát lại, cho HS quan sát tranh ảnh liên quan - GV đưa bản đồ đất nước VN + Em đang sống ở nơi nào trên đất nước? - GV kết luận: Đất nước ta vô cùng xinh đẹp với những con người thân thiện, dễ mền. Để có được Tổ quốc đẹp như hôm nay, ông cha ta đã trải quan hàng ngàn năm đấu tranh, lao động và sản xuất. HĐ 2: Tìm hiểu về nội dung môn học và cách thức học tập - Yêu cầu HS đọc thông tin SGK, trao đổi nhóm 2 về chương trình Lịch sử - Địa lí + Để học tốt môn Lịch sử - Địa lí cần làm gì? - GV chốt KT, nội dung bài học 3. Hoạt động ứng dụng (NL2) 4. Hoạt động sáng tạo (NL3) - TBVN cho lớp hát, vận động tại chỗ - Cá nhân – Lớp - HS chia sẻ các hiểu biết cá nhân của mình - HS quan sát tranh, lắng nghe. - HS quan sát bản đồ, nhận xét về hình dạng đất nước, chỉ vị trí các đảo và quần đảo - HS nêu và chỉ trên bản đồ - HS lắng nghe - HS làm việc nhóm 2- Chia sẻ lớp + Môn Địa lí giúp tìm hiểu về con người, đất nước VN + Môn Lịch sử giúp tìm hiểu quá trình dựng nước và giữ nước của cha ông + Cần quan sát sự vật, hiện tượng, thu thập thông tin,.... - HS lắng nghe - VN tiếp tục tìm hiểu về nội dung, chương trình môn học. - Lập kế hoạch để học tốt môn Lịch sử - Địa lí ---------------------------------------------------------------- Đạo Đức: Tiết 1 TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP ( Tiết1 ) I Mục tiêu : 1. Về kiến thức : Nªu ®ược mét sè biÓu hiÖn cña trung thùc trong häc tËp. - BiÕt ®ưîc: Trung thùc trong häc tËp gióp em häc tËp tiÕn bé, ®ược mäi ngưêi yªu mÕn. 2. Kĩ năng : HiÓu ®ược trung thùc trong häc tËp lµ tr¸ch nhiÖm cña häc sinh. 3.Thái độ : Cã th¸i ®é vµ hµnh vi trung thùc trong häc tËp. BiÕt quý träng nh÷ng b¹n trung thùc vµ kh«ng bao che cho nh÷ng hµnh vi thiÕu trung thùc trong häc tËp. * Các năng lực phát triển : NL1: Năng lực quan sát NL2: Năng lực xử lí thông tin. NL3 : Năng lực giải quyết vấn đề II, Đồ dùng dạy học: - GV các mẫu chuyện tấm gương về sự trung thực trong học tập - HS SGK III, Các hoạt động dạy học chủ yếu HĐGV HĐHS 1..Khởi động (2’) 2, Bài cũ : KTsách vở học toán (2’) 3.Bài mới -GV giới thiệu ,ghi tên bài HĐ1 : Xử lí tình huống( 9) NL2.3 -Một số cách giải quyết của bạn Long + Mượn tranh ảnh của bạn đẻ đưa cô giáo xem + Nói dối cô là đã sưu tầm nhưng quên ở nhà +Nhận lỗi và hứa với cô sẽ sưu tập nộp sau H -Nếu là Long em sẽ làm thế nào? - GV kÕt luËn nh SGV. H§ 2: Lµm viÖc c¸ nh©n ( BT1)(8)- GV nªu yªu cÇu cña BT1. - GV kÕt luËn: HĐ3 :Thảo luận nhóm BT2( 8)NL3 Nêu yêu cầu bài tập -Quy ước cách tỏ thái độ Nêu từng ý kiến b,c là đúng 4. Cñng cè dÆn dß: (3) các nhóm chuẩn bị tiểu phẩm - GV nhËn xÐt tiÕt häc - Hát tập thể - Các nhóm thực hiện kiểm tra - Học sinh xem SGK , đọc nội dung Tình huống - Liệt kê các cách giải quyết có thể của bạn Long trong tình huống Thảo luận nhóm đôi - Đại diện nhóm trình bày -Häc sinh lµm viÖc c¸ nh©n -HS tr×nh bµy ý kiÕn, chÊt vÊn lÉn nhau. - HS kh¸c nhËn xÐt bæ sung. - Lựa chọn và đưa tay để tỏ thái độ Lớp trao đổi bổ sung - Hai HS đọc ghi nhớ SGK Sưu tập các mẩu chuyện về trung thực trong học tập. - HS chuÈn bÞ tiÕt sau. ---------------------------------------------------------- Luyện Toán: Tiết 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.00 I . Mục tiêu : 1. Kiến thức - Luyện cho hs biết đọc,viết thành thạo các số đến 100.000. Biết thực hiện các phép tính cộng,trừ, nhân,chia và làm luyện tập thực hành 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng đọc và viết số, phân tích cấu tạo số 3. Thái độ - HS có thái độ học tập tích cực, cẩn thận. 4. Phát triển năng lực: - NL1: Năng lực mô hình hóa toán học. - NL2: Giải quyết vấn đề toán. - NL3: NL tư duy - lập luận toán học. - NL4: NL sử dụng công cụ, phương tiện học toán. *Bài tập cần làm: Làm BT 1, 2, 3, 4 II. CHUẨN BỊ: 1. Đồ dùng - GV : Hệ thống các bài tập - HS: sách, vở II. Hoạt đông dạy học : HĐGV HĐHS HĐ1:Hướng dẫn ôn bài tập 1 và 2. (30’) NL1,2,3,4 - Gv ghi một số bài tập lên bảng 1. Đọc các số sau 40370 ; 81208 ; 15310 - GVNXKL: - Bốn mươi nghìn ba trăm bảy mươi. - Tám mươi mốt nghìn hai trăm linh tám. - Mười lăm nghìn ba trăm mười. 2. Viết các số sau : - Bảy mươi nghìn hai trăm - Bốn mươi lăm nghìn hai trăm linh tám. - GVnxkl: 70200; 45205 3 - Đặt tính rồi tính a. 15281 + 3274 b . 3281 - 286 c .4825 : 5 d .3271 x 4 Y/c hs đặt tính theo cột dọc rồi làm. Nhắc nhở hs đặt tính sao cho các số trong cùng một hàng thẳng cột với nhau. - GVnxkl 4 .Chiều rộng của HCN là 6cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tình chu vi và diện tích của HCN đó. - GV nxkl: Bài giải: Chiều rộng HCN đó là : 6 x 2 =12 (cm) Chu vi HCN đó là: ( 6 + 12) x 2 = 36(cm) Diện tích HCN đó là: 6 x 12 = 72 (cm) Đáp số : Chu vi : 36 cm Diện tích: 72 cm * Củng cố dặn dò : - Nhắc lại ND bài – VN làm bài -3 HS lên làm , dưới lớp làm vào vở - HS đọc yêu cầu của đề và làm bài cá nhân. - Vài hs đọc kết quả, hs khác nhận xét, bổ sung. - HS làm bài cá nhân, 1 hs lên bảng làm bài. - 2hs đọc kết quả bài mình, hs nxbs - Hs nxbs bài trên bảng. - 4 HS lần lượt lên bảng làm, lớp làm bảng con. - HS nhận xét bài bảng - Hs đọc đề và phân tích đề. - HS làm bài nhóm đôi. - Đại diện nhóm báo cáo kết quả - Nhóm khác nhận xét bổ sung. - Hs lắng nghe. ---------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 9 tháng 9 năm 2020 Tập đọc : Tiết 2 MẸ ỐM I. Mục tiêu: 1.Về kiến thức: - Đọc đúng các từ: cơi trầu, giường, diễn kịch, - Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu biết đọc đúng 1, 2 khổ thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. - Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu thương sâu sắc và tấm lòng hiếu thảo, biết ơn của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm. (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3 ; thuộc ít nhất 1 khổ thơ trong bài). 2. Năng lực: Làm việc theo sự phân công của nhóm, nói đúng nội dung cần trao đổi, chia sẻ kết quả học tập với bạn. 3. Thái độ : Biết quan tâm chăm sóc cha mẹ, ông bà - Thực hiện cảm thông; Xác định giá trị; Trách nhiệm bản thân. * Phát triển năng lực :NL1: Năng lực đọc NL2 : Năng lực giao tiếp NL3: Quan sát ,nhận xét , NL4 : Tái hiện lại kiến thức II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ SGK, thang tiến độ., thẻ cứu trợ III. Các hoạt động dạy học HĐGV HĐHS 1/ Khởi động (3’) Trò chơi - Nhận xét- chia sẻ cảm nhận của mình với học sinh. 2; Bài cũ ( 3’) yc 2 hs đọc bài dế mèn bênh vực kẻ yếu - Gv nhận xét , . 3.Bài mới:28’ a.Giới thiệu bài –ghi đầu bài . - Tranh vẽ gì? b.Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài. HĐ1 :Luyện đọc: (10’) NL: 1.2 - Tổ chức cho hs đọc bài, luyện đọc từ khó, giải nghĩa từ. - Gv đọc mẫu cả bài. HĐ2.Tìm hiểu bài: (( 10’) NL3 - Em hiểu những câu ở khổ thơ 1 nói lên điều gì? - Sự quan tâm của xóm làng đối với mẹ bạn nhỏ ntn? - Những chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ tình cảm yêu thương sâu sắc của bạn nhỏ đối với mẹ? - Nêu nội dung chính của bài. HĐ3. Hdẫn đọc luyện đọc lại: (8’)NL1,3,4 - Gv HD đọc diễn cảm toàn bài. - HD + đọc mẫu khổ thơ 4 + 5 - Tổ chức cho hs đọc bài. 4.Củng cố dặn dò:2’ - Hệ thống nội dung bài. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Lớp phó văn thể tổ chức cho cả lớp chơi trò chơi “ Chuyền khăn 2 hs đọc bài và trả lời câu hỏi Hs nhận xét - Hs quan sát tranh minh hoạ , nêu nội dung tranh. - 1 hs đọc toàn bài. - Hs nối tiếp đọc từng khổ thơ trước lớp. Lần 1: Đọc + đọc từ khó. Lần 2: Đọc + đọc chú giải. - Hs luyện đọc theo cặp. - 1 hs đọc cả bài. - Mẹ ốm không ăn được trầu , không đọc được truyện , không làm lụng được. - Cô bác đến thăm cho trứng , cam , anh y sỹ mang thuốc vào. - Bạn xót thương mẹ , mong mẹ chóng khỏi , làm mọi việc để mẹ vui, thấy mẹ có ý nghĩa to lớn đối với mình. - Hs nêu . - 3 hs thực hành đọc cả bài. - Hs theo dõi. - Hs luyện đọc theo cặp. - Hs thi đọc. --------------------------------------------------------------------- Toán: Tiết 3 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1OO OOO ( TT) I. Mục tiêu: 1.Về kiến thức: - Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. - Tính được giá trị của biểu thức. 2. Kỹ năng: Làm việc theo sự phân công của nhóm, chia sẻ kết quả học tập với bạn. 3. Thái độ : Mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ học tập, trình bày ý kiến cá nhân với bạn, nhóm, lớp. * Phát triển các năng lực : NL1 : Năng lực tính toán NL2 : Năng lực hợp tác NL3 : Năng lực tự học NL4 :Ghi nhớ và tái hiện. II. Đồ dùng dạy học: - Thẻ cứu trợ, thang tiến độ III. Các hoạt động dạy học HĐGV HĐHS 1/ Khởi động (2’) 2/ Bài cũ :( 3 ) trò chơi đố bạn đoc số có 6 chữ số Nhận xét 2. Bài mới- GV giới thiệu bài học, ghi tên bài, HS ghi tên bài vào vở a. HĐ1: Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có năm chữ số; nhân (chia) số có năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số (19’) NL1,3 - Bài 1: Cột 1. Tính nhẩm GV theo dõi, hỗ trợ hs. - Kt: Khi tính nhẩm ta thường làm tròn số. Bài tập 2: Đặt tính rồi tính ( 2b ) Theo dõi, hỗ trợ hs gặp khó khăn. - Gọi hs đọc đề bài. +Nêu cách đặt tính? - Tổ chức cho hs đặt tính vào vở và thực hiện, gọi 2 hs lên bảng thực hiện. - Chữa bài, nhận xét. HĐ2: Củng cố về cách tính giá trị của biểu thức. (10’) NL3,4 Bài 3(a,b) Tính giá trị biểu thức. +Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức? - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân, chữa bài. - Gv nhận xét. 3. Nhận xét - Dặn dò: (1’) -Nhận xét lớp. Nhắc HS chuẩn bị bài: Ôn tập các số đến 100 000 (tt). - hát tập thể - học sinh nêu số - 1 hs đọc số nối tiếp - HS ghi tên bài vào vở. - Hs theo dõi. - 1 hs đọc đề bài. - Hs nhẩm miệng , nêu kết quả. a.4000 ; 40 000 ; 0 ; 2000 b.63 000 ; 1000 ; 10 000 ; 6000 - Hs đọc đề bài. - 2 hs lên bảng , lớp làm vào bảng con. 6083 28 763 2570 + - x 2378 23 359 5 8461 05404 12 850 - 1 hs đọc đề bài. - Hs làm vào vở, 2 hs lên bảng. Tập làm văn: Tiết 1 THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN? I. Mục tiêu: 1.Về kiến thức:- Hiểu những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện (nội dung Ghi nhớ). - Bước đầu biết kể lại một câu chuyện ngắn có đầu có cuối, liên quan đến 1, 2 nhân vật và nói lên được một điều có ý nghĩa (mục III). 2.Năng lực: Làm việc theo sự phân công của nhóm, chia sẻ kết quả học tập với bạn. 3. Thái độ : Mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ học tập, trình bày ý kiến cá nhân với bạn, nhóm, lớp. * Phát triển năng lực :NL1: Quan sát ,nhận xét , NL2 : Năng lực giao tiếp NL3: Tái hiện lại kiến thức NL4 : Năng lực nói về một nội dung cho trước II. Đồ dùng dạy học: - Thẻ cứu trợ, thang tiến độ. Vở bài tập (nếu có). III. Các hoạt động dạy học HĐGV HĐHS 1) Khởi động: (3’) Trò chơi 2.Bài mới.30’ Giới thiệu bài. HĐ1 : .Phần nhận xét. ( 15) NL1,2 Bài 1: Lời giải : a.Các nhân vật : +Bà cụ ăn xin + 2 mẹ con người nông dân + Những người dự lễ hội b.Các sự việc : c.ý nghĩa của chuyện : Ca ngợi những người có ong nhân ái. Bài 2: - Bài văn có nhân vật không? - Bài văn có kể những sự việc xảy ra đối với nhân vật không? -Gv kết luận : Bài Hồ Ba Bể không phải là văn kể chuyện. Bài 3: Thế nào là văn kể chuyện ? *.Ghi nhớ: - Gọi hs đọc ghi nhớ. - Nêu ví dụ về văn kể chuyện? HĐ2 : .Luyện tập: ( 15) NL3,4 Bài 1: - Xác định các nhân vật trong chuyện? +Gv HD kể: Truyện cần nói sự giúp đỡ của em đối với người phụ nữ, khi kể xưng tôi hoặc em. - Gv nhận xét, góp ý. Bài tập 2: - Nêu những nhân vật trong câu chuyện của em ? - Nêu ý nghĩa của chuyện? 3.Củng cố dặn dò:2’ - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài: Nhân vật trong truyện Hs chơi trò chơi đố bạn - 1 hs đọc đề bài. - 1 hs kể chuyện “ Sự tích Hồ Ba Bể “. - Nhóm 4 hs làm bài .Đại diện nhóm nêu kết quả. +Các nhân vật. +Các sự việc chính +ý nghĩa - Hs đọc đề bài. - Trả lời câu hỏi cá nhân-Không có nhân vật - Không.Chỉ có những chi tiết giới thiệu về hồ Ba Bể. Hs trả lời - 2 hs nêu ghi nhớ. - Hs đọc đề bài. - Em , một phụ nữ có con nhỏ. - Hs suy nghĩ cá nhân. - Hs tập kể theo cặp. - Hs thi kể trước lớp. +Hs đọc đề bài. - Em và 2 mẹ con người phụ nữ. - Quan tâm giúp đỡ nhau là một nếp sống đẹp ----------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2020 Luyện từ và câu: Tiết 2 LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG I. Mục tiêu: 1.Về kiến thức: - Điền đúng cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học (âm đầu, vần, thanh) theo bảng mẫu BT1. - Nhận biết được các tiếng có âm vấn giống nhau ở BT2, BT3. * Học sinh TD nhận biết được các cặp tiếng bắt vần với nhau trong thơ (BT4); giải được câu đố ở bài tập 5. .2.Năng lực: Làm việc theo sự phân công của nhóm, chia sẻ kết quả học tập với bạn. 3. Thái độ : Mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ học tập, trình bày ý kiến cá nhân với bạn, nhóm, lớp. * Phát triển năng lực :NL1: Nhận xét NL2 : Năng lực giao tiếp NL3: Năng lực viết , đọc NL4 : Năng lực vận dụng II. Đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm, vở bài tập III. Các hoạt động dạy học 1.Kiểm tra bài cũ:5’ - Phân tích 3 bộ phận của các tiếng: Lá lành đùm lá rách. 2.Bài mới:28’ a.Giới thiệu bài: b HĐ1:Hướng dẫn làm bài tập 1,2 . NL:1,2,4 Bài 1: Phân tích cấu tạo của từng tiếng. - Gọi hs đọc câu tục ngữ. - Tổ chức cho hs làm bài theo cặp. - Chữa bài, nhận xét. Bài 2: Tìm những tiếng bắt vần tron
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_4_tuan_1_nam_hoc_2020_2021_chuan_kien_th.doc