Giáo án Các môn Lớp 4 - Tuần 33

Giáo án Các môn Lớp 4 - Tuần 33

I Mục tiêu:

1. Kiến thức-Giúp HS hệ thống những sự kiện tiêu biểu của mỗi thời kì trong lịch sử nước ta từ buổi đầu dựng nước và giữ nước đến thế kỷ XI X

-Nhớ được các sự kiện ,hiện tượng ,nhân vật lịch sử tiêu biểu trong quá trình dựng nước và giữ nước

-Lập bảng nêu tên và những cống hiến của các nhân vật lịch sử tiêu biểu: Hùng Vương, An Dương Vương,Hai Bà Trưng Quang Trung

 2. Năng lực: Nhận thức khoa học, tìm hiểu xã hội, vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.

3.Phẩm chất: -GD lòng tự hào về truyền thống dân tộc

Thích ứng với cuộc sống, định hướng nghề nghiệp

II Tài liệu phương tiện :

-Kẻ bảng hệ thống ,tranh sưu tầm . Ti vi, máy tính

III Các hoạt động dạy học

Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Khởi động:3’

Mục tiêu: ổn địnhtổ chức lớp, hỏi một số kiến thức bài cũ

2. Trải nghiệm- khám phá:33’ -Cho cả lớp hát bài -HS hát bài NX

*Giới thiệu bài

-GV giới thiệu bài

-HS nghe

*Hoạt động 1:

Thống kê lịch sử

MT: HS hệ thống những sự kiện tiêu biểu của mỗi thời kì trong lịch sử nước ta từ buổi đầu dựng nước và giữ nước đến thế kỷ XI X

 *Cho HS thảo luận nhóm làm bài

Thời

gian Các sự kiện lịch sử

700-179 Buổi đầu dựng nước và giữ nước

179-938 Hơn một nhìn năm đấu tranh giành độc lập

938-1009 Buổi đầu độc lập

1009-12

6 Nước Đại Việt thời Lý

1226-1400 Nước Đại Việt thời Trần

Thế Kỷ XV Nước Đại Việt buổi đầu thời Hậu Lê

1802-1858 Buổi đầu thời Nguyễn

 -HS thảo luận nhóm làm bài

-Đại diện nhóm đọc kết quả

3.Vận dụng- thực hành:

Thi kể chuyện lịch sử

MT: HS nhớ được các sự kiện ,hiện tượng ,nhân vật lịch sử tiêu biểu trong quá trình dựng nước và giữ nước

 *Cho thảo luận cặp đôi

-Kể tên các nhân vật lịch sử tiêu biểu ? (HSG)

-HS thảo luận nhóm và nêu

 -Buổi đầu dựng nước và giữ nước kinh đô đóng ở đâu,tên nước là gì ? -Phong Châu Phú Thọ,tên nước là Văn Lang

 -Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào ? -Năm 1802 Nguyễn ánh lật đổ triều đại Tây Sơn nhà Nguyễn thành lập

 -Nêu những hiểu biết về kinh thành Huế ? (HSG) -HS nêu

4. Định hướng học tập tiếp theo:2’

MT: Giúp học sinh chuẩn bị bài sau -Hôm nay ta ôn những kiến thức nào?

-NX giờ học, chuẩn bị bài sau

 

doc 13 trang cuckoo782 2020
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Các môn Lớp 4 - Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHOA HỌC
QUAN HỆ THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN
I Mục tiêu:
1. Kiến thức-Giúp HS hiểu thế nào là yếu tố vô sinh và yếu tố hữu sinh 
-Kể ra mối quan hệ giữa yếu tố vô sinh và yếu tố hữu sinh trong tự nhiên
-Vẽ và trình bày được sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia 
 2. Năng lực: Nhận thức khoa học, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3.Phẩm chất: Thích ứng với cuộc sống, định hướng nghề nghiệp
II Tài liệu phương tiện :
-Tranh SGK,bảng nhóm bút dạ. Ti vi, máy tính
III Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục-các phương pháp dạy học tích cực 
-Kĩ năng khái quát ,tổng hợp thông tin về sự trao đổi chất ở thực vật; phân tích ,so sánh,phán đoán về thức ăn của các sinh vật trong tự nhiên;giao tiếp và hợp tác giữa các thành viên trong nhóm
-Trình bày 1 phút, làm việc theo cặp, làm việc nhóm
IV Các hoạt động dạy học :
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Khởi động:3’
Mục tiêu: ổn địnhtổ chức lớp, hỏi một số kiến thức bài cũ
2. Trải nghiệm- khám phá:33’
-Thức ăn của thực vật là gì ?
-Thức ăn của động vật là gì ?
-HS trả lời -NX
*Giới thiệu bài 
-GV giới thiệu bài
-HS nghe
Hoạt động 1:
Mối quan hệ gĩưa thực vật và các yếu tố vô sinh trong tự nhiên
MT: HS thấy mối quan hệ gĩưa thực vật và các yếu tố vô sinh trong tự nhiên
*Cho HS quan sát tranh SGK
-Hãy mô tả những gì em biết trong hình vẽ ?
-Thức ăn của cây ngô là gì ?
-HS quan sát hình nêu
-Khí các- bon- níc nước chất khoáng 
-Thế nào là vô sinh ?
-Không sinh sản được 
Hoạt động 2:Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật 
MT: HS thấy mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật
-Thức ăn của châu chấu là gì?
-Giữa cây ngô và châu chấu có quan hệ gì ? 
-Lá ngô ,cỏ ,lúa 
-Cây ngô là thức ăn của châu chấu 
-Thức ăn của ếch là gì ?
-Châu chấu 
-Giữa châu chấu và ếch có quan hệ ntn?
-Châu chấu là thức ăn của ếch 
->Giữa châu chấu ,lá ngô và ếch có quan hệ ntn? (HSG)
-Lá ngô là thức ăn của châu chấu ,châu chấu là thức ăn của ếch 
-NX về mối quan hệ giữa các sinh vật ? (HSG)
-Sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia 
3.Vận dụng- thực hành:
Ai nhanh ai đúng 
MT: HS nêu được ứng dụng trong thực tế
*GV vẽ sơ đồ cho HS điền tên các sinh vật 
-HS vẽ và nêu mối quan hệ giữa các sinh vật
Cỏ ->cá ->người 
Cỏ ->hươu ->hổ 
4. Định hướng học tập tiếp theo:2’
MT: Giúp học sinh chuẩn bị bài sau
-Qua bài này ta ghi nhớ điều gì?
-NX giờ học, chuẩn bị bài sau
-HS đọc mục bạn cần biết 
BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
LỊCH SỬ
TỔNG KẾT 
I Mục tiêu:
1. Kiến thức-Giúp HS hệ thống những sự kiện tiêu biểu của mỗi thời kì trong lịch sử nước ta từ buổi đầu dựng nước và giữ nước đến thế kỷ XI X
-Nhớ được các sự kiện ,hiện tượng ,nhân vật lịch sử tiêu biểu trong quá trình dựng nước và giữ nước 
-Lập bảng nêu tên và những cống hiến của các nhân vật lịch sử tiêu biểu: Hùng Vương, An Dương Vương,Hai Bà Trưng Quang Trung
 2. Năng lực: Nhận thức khoa học, tìm hiểu xã hội, vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3.Phẩm chất: -GD lòng tự hào về truyền thống dân tộc 
Thích ứng với cuộc sống, định hướng nghề nghiệp
II Tài liệu phương tiện :
-Kẻ bảng hệ thống ,tranh sưu tầm . Ti vi, máy tính
III Các hoạt động dạy học 
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Khởi động:3’
Mục tiêu: ổn địnhtổ chức lớp, hỏi một số kiến thức bài cũ
2. Trải nghiệm- khám phá:33’
-Cho cả lớp hát bài 
-HS hát bài NX
*Giới thiệu bài 
-GV giới thiệu bài 
-HS nghe
*Hoạt động 1:
Thống kê lịch sử 
MT: HS hệ thống những sự kiện tiêu biểu của mỗi thời kì trong lịch sử nước ta từ buổi đầu dựng nước và giữ nước đến thế kỷ XI X
*Cho HS thảo luận nhóm làm bài 
Thời 
gian 
Các sự kiện lịch sử
700-179
Buổi đầu dựng nước và giữ nước 
179-938
Hơn một nhìn năm đấu tranh giành độc lập 
938-1009
Buổi đầu độc lập
1009-12
6
Nước Đại Việt thời Lý 
1226-1400
Nước Đại Việt thời Trần 
Thế Kỷ XV
Nước Đại Việt buổi đầu thời Hậu Lê
1802-1858
Buổi đầu thời Nguyễn 
-HS thảo luận nhóm làm bài 
-Đại diện nhóm đọc kết quả 
3.Vận dụng- thực hành:
Thi kể chuyện lịch sử
MT: HS nhớ được các sự kiện ,hiện tượng ,nhân vật lịch sử tiêu biểu trong quá trình dựng nước và giữ nước 
*Cho thảo luận cặp đôi 
-Kể tên các nhân vật lịch sử tiêu biểu ? (HSG)
-HS thảo luận nhóm và nêu
-Buổi đầu dựng nước và giữ nước kinh đô đóng ở đâu,tên nước là gì ?
-Phong Châu Phú Thọ,tên nước là Văn Lang
-Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào ?
-Năm 1802 Nguyễn ánh lật đổ triều đại Tây Sơn nhà Nguyễn thành lập 
-Nêu những hiểu biết về kinh thành Huế ? (HSG)
-HS nêu
4. Định hướng học tập tiếp theo:2’
MT: Giúp học sinh chuẩn bị bài sau
-Hôm nay ta ôn những kiến thức nào?
-NX giờ học, chuẩn bị bài sau
BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
KHOA HỌC 
CHUỖI THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN
I Mục tiêu:
1. Kiến thức-Giúp HS hiểu thế nào là chuỗi thức ăn ?
-Nêu được ví dụ về chuỗi thức ăn trong tự nhiên
-Thể hiện mối quan hệ về thức ăn giữa sinh vật này với sinh vật khác bằng sơ đồ 
 -Kĩ năng bình luận,khái quát,tổng hợp thông tin để biết mối quan hệ thức ăn trong tự nhiên rất đa dạng; phân tích , phán đoán và hoàn thành một sơ đồ chuỗi thức ăn trong tụ nhiên;
2. Năng lực: Nhận thức khoa học, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3.Phẩm chất: Thích ứng với cuộc sống, định hướng nghề nghiệp
II Tài liệu phương tiện :
Tranh SGK,giấy A4. Ti vi, máy tính
III Các hoạt động dạy học 
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Khởi động:3’
Mục tiêu: ổn địnhtổ chức lớp, hỏi một số kiến thức bài cũ
2. Trải nghiệm- khám phá:33’
-Mối quan hệ thức ăn trong tự nhiên diễn ra ntn?
-HS trả lời -NX
*Giới thiệu bài :
-GV giới thiệu bài 
-HS nghe
Hoạt động 1:
Mối quan hệ thức ăn
MT: HS biết mối quan hệ thức ăn
*Cho HS hoạt động nhóm 4
-Thức ăn của bò là gì ?
-Giữa bò và cỏ có quan hệ ntn?
-HS thảo luận nhóm 
-Thức ăn của bò là cỏ 
-Trong quá trình sống bò thải ra môi trường gì?
-Phân ,nước tiểu 
-Giữa phân bò và cỏ có quan hệ ntn?
-Phân bò và cỏ có quan hệ thức ăn 
Phân ->cỏ ->bò 
-Trong mối quan hệ đó đâu là yếu tố vô sinh và đâu là yếu tố hữu sinh? 
(HSG)
-Phân bò là yếu tố vô sinh Còn bò và cỏ là yêú tố hữu sinh
Hoạt động 2:
Chuỗi thứ ăn trong tự nhiên
MT: HS biết chuỗi thứ ăn trong tự nhiên
*Cho HS quan sát tranh 
-Kể tên những gì có trong tranh ?
-Sơ đồ trang 133 thể hiện những gì ?
->Thế nào là chuỗi thức ăn ? (HSG)
-HS nêu và ghi vở 
3.Vận dụng- thực hành:
Vẽ sơ đồ các chuỗi thức ăn trong tự nhiên
*Cho HS tự vẽ sơ đồ 
-Tổ chức trưng bày sản phẩm NX
VD:Cây rau -> sâu ->chim sâu->vi khuẩn 
-HS tự vẽ sơ đồ -NX
MT: HS vẽ sơ đồ các chuỗi thức ăn trong tự nhiên 
4. Định hướng học tập tiếp theo:2’
MT: Giúp học sinh chuẩn bị bài sau
-Qua bài này ta ghi nhớ điều gì ?
-NX giờ học, chuẩn bị bài sau
-HS đọc mục bạn cần biết 
BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐẠO ĐỨC
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
I Mục tiêu:
1. Kiến thức-HS hiểu cần phải bảo vệ môi trường ở địa phương ,làng xóm ,trường học 
-Kĩ năng : Biết làm một số việc bảo vệ môi trường
 2. Năng lực: vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3.Phẩm chất: -Giáo dục HS có ý thức bảo vệ môi trường 
Thích ứng với cuộc sống, định hướng nghề nghiệp
II Tài liệu phương tiện :
-Tranh ảnh về bảo vệ môi trường 
-Giấy bút để vẽ tranh cổ động. Ti vi, máy tính 
III Các hoạt động dạy học 
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Khởi động:3’
Mục tiêu: ổn địnhtổ chức lớp, hỏi một số kiến thức bài cũ
2. Trải nghiệm- khám phá:33’
-Vì sao ta phải bảo vệ môi trường ? GV NX
-HS trả lời- NX
*Giới thiệu bài 
-GV giới thiệu bài 
-HS nghe
Hoạt động 1:
1Tìm hiểu về môi trường 
MT: HS giới thiệu tranh ảnh về môi trường
*GV giới thiệu tranh ảnh về môi trường cho HS quan sát và nhận xét 
-HS trưng bày tranh sưu tầm về bảo vệ môi trường 
-Cho HS thuyết minh tranh 
-HS quan sát ,NX 
-HS trưng bày sản phẩm tranh sưu tầm 
-Đại diện nhóm thuyết minh tranh 
-Để bảo vệ môi trường gia đình em thường đã làm gì ?
-Đổ rác đúng nơi quy định Luôn vệ sinh đường ,ngõ 
3.Vận dụng- thực hành:
Vẽ tranh cổ động bảo vệ môi trường 
MT: HS vẽ tranh cổ động
*Cho HS vẽ tranh cổ động 
-HS thi vẽ tranh 
-Tổ chức trưng bày sản phẩm 
NX đánh giá NX
-HS vẽ tranh 
-HS trưng bày sản phẩm 
4. Định hướng học tập tiếp theo:2’
MT: Giúp học sinh chuẩn bị bài sau
-Em đã làm gì để bảo vệ môi trường xanh ,sạch đẹp?
-NX giờ học, chuẩn bị bài sau
BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 
ĐỊA LÝ
ÔN TẬP
I Mục tiêu: 
1. Kiến thức-Chỉ trên bản đồ địa lý tự nhiên VN vị trí các dãy núi Hoàng Liên Sơn ,đỉnh Phan-xi -phăng ,đồng bằng Bắc Bộ ,đồng bằng Nam Bộ,các đồng bằng duyên hải miền Trung, các cao nguyên ở Tây Nguyên; một số thành phố lớn; biển Đông,đảo ,quần đảo
-Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu về một số thành phố chính ở nước ta: Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh 
-Hệ thống tên một số dân tộc ở: Hoàng Liên Sơn, ,đồng bằng Bắc Bộ ,đồng bằng Nam Bộ,các đồng bằng duyên hải miền Trung, Tây Nguyên
-Hệ thống một số hoạt động sản xuất chính ở các vùng: núi, cao nguyên,đồng bằng,biển ,đảo
-Kĩ năng:Tôn trọng các nét đặc trưng văn hóa của người dân các vùng miền 
 2. Năng lực: Nhận thức khoa học, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3.Phẩm chất: -GD tình yêu quê hương đất nước
Thích ứng với cuộc sống, định hướng nghề nghiệp
II Tài liệu phương tiện :
 -Chuẩn bị nội dung ôn tập phiếu ghi câu hỏi . Ti vi, máy tính
III Các hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Khởi động:3’
Mục tiêu: ổn địnhtổ chức lớp, hỏi một số kiến thức bài cũ
2. Trải nghiệm- khám phá:33’
-Kể tên một số sản vật ở biển ?
-HS trả lời-NX
-GV nêu yêu cầu bài học 
-HS nghe
Hoạt động 1:
Rèn luyện ,củng cố kỹ năng xem chỉ bản đồ 
MT: HS củng cố kỹ năng xem chỉ bản đồ
*GV chia lớp thành 4 nhóm thi dưới hình thức hái hoa
GV ghi tên một số địa danh ở câu hỏi vào giấy HS lên bốc thăm và chỉ bản đồ 
-Muốn chỉ đúng ta phải làm gì ?
-Nêu cách chỉ bản đồ ?
-HS thảo luận nhóm 
Hoạt động 2:
Ôn vềthiênnhiên con người,hoạt động sản xuất 
MT: HS củng cố đặc điểmvề thiên nhiên con người,hoạt động sản xuất
*GV nêu câu hỏi HS trả lời 
-Kể tên các dân tộc ở Tây Nguyên ,ở Hoàng Liên Sơn? (HSG)
-HS thảo luận cặp đôi 
-Dãy núi Hoàng Liên Sơn: Thái ,Mông ,Dao
-Tây Nguyên :Gia-rai,Ba- na 
-Trang phục của người dân ở vùng núi phía Bắc có đặc điểm gì ?
-Nhiều màu sắc sặc sỡ 
-Kể tên một số lễ hội ở Tây Nguyên?
-Hội cồng chiêng ,hội đua voi
-Nêu đặc điểm của dãy núi Hoàng Liên Sơn ? (HSG)
-Cao nhất nước ta, có nhiều đỉnh nhọn sườn dốc 
-Đồng bằng lớn nhất nước ta là ở đâu?
-Đồng bằng Nam Bộ
-Hoàng Liên Sơn có khí hậu ntn?
-Mát mẻ quanh năm 
-Tây Nguyên là xứ sở của GV đưa ra ba đáp án A,B,C HS lựa chọn đáp án đúng 
-Các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau
4. Định hướng học tập tiếp theo:2’
MT: Giúp học sinh chuẩn bị bài sau
-Nhắc lại nội dung
-Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau
BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
KHOA HỌC
CHUỖI THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN(CV1125)
I Mục tiêu:
1. Kiến thức-Giúp HS hiểu thế nào là yếu tố vô sinh và yếu tố hữu sinh 
-Kể ra mối quan hệ giữa yếu tố vô sinh và yếu tố hữu sinh trong tự nhiên
-Vẽ và trình bày được sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia 
 -Giúp HS hiểu thế nào là chuỗi thức ăn ?
-Nêu được ví dụ về chuỗi thức ăn trong tự nhiên
-Thể hiện mối quan hệ về thức ăn giữa sinh vật này với sinh vật khác bằng sơ đồ 
 -Kĩ năng bình luận,khái quát,tổng hợp thông tin để biết mối quan hệ thức ăn trong tự nhiên rất đa dạng; phân tích , phán đoán và hoàn thành một sơ đồ chuỗi thức ăn trong tụ nhiên;
2. Năng lực: Nhận thức khoa học, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3.Phẩm chất: Thích ứng với cuộc sống, định hướng nghề nghiệp
II Tài liệu phương tiện :
-Tranh SGK,bảng nhóm bút dạ. Ti vi, máy tính
III Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục-các phương pháp dạy học tích cực 
-Kĩ năng khái quát ,tổng hợp thông tin về sự trao đổi chất ở thực vật; phân tích ,so sánh,phán đoán về thức ăn của các sinh vật trong tự nhiên;giao tiếp và hợp tác giữa các thành viên trong nhóm
-Trình bày 1 phút, làm việc theo cặp, làm việc nhóm
IV Các hoạt động dạy học :
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Khởi động:3’
Mục tiêu: ổn địnhtổ chức lớp, hỏi một số kiến thức bài cũ
2. Trải nghiệm- khám phá:33’
-Thức ăn của thực vật là gì ?
-Thức ăn của động vật là gì ?
-HS trả lời -NX
*Giới thiệu bài 
-GV giới thiệu bài
-HS nghe
Hoạt động 1:
Mối quan hệ gĩưa thực vật và các yếu tố vô sinh trong tự nhiên
MT: HS thấy mối quan hệ gĩưa thực vật và các yếu tố vô sinh trong tự nhiên
*Cho HS quan sát tranh SGK
-Hãy mô tả những gì em biết trong hình vẽ ?
-Thức ăn của cây ngô là gì ?
-HS quan sát hình nêu
-Khí các- bon- níc nước chất khoáng 
-Thế nào là vô sinh ?
-Không sinh sản được 
Hoạt động 2:Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật 
MT: HS thấy mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật
-Thức ăn của châu chấu là gì?
-Giữa cây ngô và châu chấu có quan hệ gì ? 
-Lá ngô ,cỏ ,lúa 
-Cây ngô là thức ăn của châu chấu 
-Thức ăn của ếch là gì ?
-Châu chấu 
-Giữa châu chấu và ếch có quan hệ ntn?
-Châu chấu là thức ăn của ếch 
->Giữa châu chấu ,lá ngô và ếch có quan hệ ntn? (HSG)
-Lá ngô là thức ăn của châu chấu ,châu chấu là thức ăn của ếch 
-NX về mối quan hệ giữa các sinh vật ? (HSG)
-Sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia 
Hoạt động 3:
Mối quan hệ thức ăn
MT: HS biết mối quan hệ thức ăn
Hoạt động 4:
Chuỗi thức ăn trong tự nhiên
MT: HS biết chuỗi thứ ăn trong tự nhiên
3.Vận dụng- thực hành:
Vẽ sơ đồ các chuỗi thức ăn trong tự nhiên 
MT: HS vẽ sơ đồ các chuỗi thức ăn trong tự nhiên 
*Cho HS hoạt động nhóm 4
-Thức ăn của bò là gì ?
-Giữa bò và cỏ có quan hệ ntn?
-Trong quá trình sống bò thải ra môi trường gì?
-Giữa phân bò và cỏ có quan hệ ntn?
-Trong mối quan hệ đó đâu là yếu tố vô sinh và đâu là yếu tố hữu sinh? (HSG)
*Cho HS quan sát tranh 
-Kể tên những gì có trong tranh ?
-Sơ đồ trang 133 thể hiện những gì ?
->Thế nào là chuỗi thức ăn ? (HSG)
*Cho HS tự vẽ sơ đồ 
-Tổ chức trưng bày sản phẩm NX
VD:Cây rau -> sâu ->chim sâu->vi khuẩn
-HS nghe-HS thảo luận nhóm 
-Thức ăn của bò là cỏ
-Phân ,nước tiểu
-Phân bò và cỏ có quan hệ thức ăn Phân ->cỏ ->bò
-Phân bò là yếu tố vô sinh Còn bò và cỏ là yêú tố hữu sinh
-HS nêu- ghi vở
-HS vẽ và nêu mối quan hệ giữa các sinh vật
Cỏ ->cá ->người 
Cỏ ->hươu ->hổ 
4. Định hướng học tập tiếp theo:2’
MT: Giúp học sinh chuẩn bị bài sau
-Qua bài này ta ghi nhớ điều gì?
-NX giờ học, chuẩn bị bài sau
-HS đọc mục bạn cần biết 
BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_cac_mon_lop_4_tuan_33.doc