Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm 2021 - Đề 6 (Có đáp án)
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1.Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng trong câu sau:
Trong các số: 5643; 2718; 345; 1080 số chia hết cho 2, 3 và 5 là:
A. 5643 B. 2718 C. 345 D. 1080
Câu 2.Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng trong câu sau:
Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là:
A. B. C. D.
Câu 3.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
A. 3 tạ 2 yến = 302 yến C. thế kỉ = 25 năm
B. 2 phút 30 giây = 150 giây D. 6m2 15dm2 = 6015dm2
Câu 4.Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm:
Trên tỉ lệ bản đồ 1 : 200, chiều dài một mảnh đất hình chữ nhật đo được 10cm. Chiều dài thật của mảnh đất đó là:.
Câu 5.Điền kết quả thích hợp vào ô trống:
Giá trị của biểu thức: 123 x 45 + 123 x 55 là:
I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1.Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng trong câu sau: Trong các số: 5643; 2718; 345; 1080 số chia hết cho 2, 3 và 5 là: 5643 B. 2718 C. 345 D. 1080 Câu 2.Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng trong câu sau: Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là: A. B. C. D. Câu 3.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: A. 3 tạ 2 yến = 302 yến c C. thế kỉ = 25 năm c B. 2 phút 30 giây = 150 giây c D. 6m2 15dm2 = 6015dm2 c Câu 4.Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: Trên tỉ lệ bản đồ 1 : 200, chiều dài một mảnh đất hình chữ nhật đo được 10cm. Chiều dài thật của mảnh đất đó là:............................................. Câu 5.Điền kết quả thích hợp vào ô trống: Giá trị của biểu thức: 123 x 45 + 123 x 55 là: Câu 6.Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: Một đàn gà có 6 con gà trống và 24 con gà mái. Tỉ số giữa số gà mái và số gà cả đàn là:............................................... Câu 7. Đánh dấu x vào ô trống trước kết quả đúng : Hình có diện tích lớn nhất là: c Hình vuông có cạnh 6cm. c Hình chữ nhật của chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm c Hình bình hành có độ dài đáy 18cm và chiều cao tương ứng là 10cm c Hình thoi có độ dài các đường chéo là 20cm và 12cm. Câu 8. Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: Năm nay tuổi bố bằng tuổi con. Biết rằng bố hơn con 30 tuổi. Năm nay tuổi của bố là: .tuổi II. TỰ LUẬN Bài 1: Tính a) + =...................... ............................................ ............................................ b) =...................... ............................................ ............................................ c) =....................... ............................................ ............................................ d)= ......................... ............................................ ............................................ Bài 2: Tìm x a) x + b) : x Bµi 3: Mét mảnh vườn hình chữ nhật cã nửa chu vi là 200m, chiÒu réng b»ng chiÒu dµi. TÝnh diÖn tÝch mảnh vườn ®ã. Bµi 4: TÝnh b»ng c¸ch hîp lÝ nhÊt: I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm) Đúng mỗi câu cho 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D C Thứ tự điền: S-Đ-Đ-S 2000cm = 20m 12 300 Hình bình hành 42 II. Phần tự luận: (6 điểm) Bµi 1( 2đ):Tính và lµm ®óng mçi phÐp tÝnh, cho 0,5 ®iÓm. a) + = b) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ c ) 0,5đ d) 0,25đ 0,25đ Bài 2 (1®):lµm ®óng mçi phần cho 0,5 ®iÓm. a/ x + x + = x = x = (0,25đ) b/ : x x = x = (0,25đ) Bài 3 (2 điểm): Ta có sơ đồ: ChiÒu dµi (0,25 ®) ChiÒu réng Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần) (0,25 ®) Chiều dài của mảnh vườn là: 200 : 5 x 3 = 120 (m) (0,5 ®) Chiều rộng của mảnh vườn là: 200 – 120 = 80 (m) (0,25 ®) Diện tích của mảnh vườn là: 120 x 80 = 9600 (m2) (0,5 ®) Đáp số: 9600 m2 (0,25 ®) Bài 4 (1đ): 0,5đ = 1 = 0,5đ
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_4_nam_2021_de_6_co_dap_an.doc