Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Khối 4 - Năm học 2020-2021 - Đề 3
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số: “Bốn mươi lăm nghìn hai trăm linh bảy” được viết là:
A. 45 207 B. 45 027 C. 40.527
Câu 2: Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là:
A. 8 0000 B. 8 000 C. 800
Câu 3: Số lớn nhất trong các số: 85 732 , 85 723 , 85 372 là:
A. 85 732 B. 85 723 C. 85 372
Câu 4: a) 2 phút 10 giây = . giây. Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 120 giây B. 130 giây C. 210 giây
b) 9 tạ 5 kg . 95 kg. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < c.="">
Câu 5: 1 đ
a) Số trung bình cộng của các số 25, 18, 32 là:
A. 35 B. 75 C. 25
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Khối 4 - Năm học 2020-2021 - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Thiện Trung CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Tên : Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Lớp : Bốn . ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- Năm học: 2020 – 2021 Ngày kiểm tra: 03 / 11/ 2020 Môn: TOÁN – Khối 4 ( Đề 3) Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề ) ĐIỂM Chữ ký GT1 Chữ ký GT2 Chữ ký GK1 Chữ ký GK2 Ghi bằng số Ghi bằng chữ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số: “Bốn mươi lăm nghìn hai trăm linh bảy” được viết là: A. 45 207 B. 45 027 C. 40.527 Câu 2: Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là: A. 8 0000 B. 8 000 C. 800 Câu 3: Số lớn nhất trong các số: 85 732 , 85 723 , 85 372 là: A. 85 732 B. 85 723 C. 85 372 Câu 4: a) 2 phút 10 giây = ....... giây. Số cần điền vào chỗ chấm là : A. 120 giây B. 130 giây C. 210 giây b) 9 tạ 5 kg ..... 95 kg. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = Câu 5: 1 đ a) Số trung bình cộng của các số 25, 18, 32 là: A. 35 B. 75 C. 25 b) Giá trị của biểu thức 423 + m với m = 6 là: A. 483 B. 430 C. 429 Câu 6: Hình vẽ dưới đây có A. Góc ..là góc vuông B. Góc ..là góc nhọn C. Các cạnh ..song song với nhau Câu 7: Một hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3cm. Chu vi hình chữ nhật là: A. 16 cm B. 15 cm C. 8 cm B - Phần thực hành: Câu 8: Đặt tính rồi tính: 503720 + 439509 420748 – 376709 .. . .. . .. . Câu 9: Tìm x: x + 254 = 680 x - 306 = 504 Câu 10: Hai lớp thu hoạch được 600 kg giấy vụn. Lớp 4 A thu hoạch ít hơn lớp 4B 120 kg giấy vụn. Hỏi mỗi lớp thu hoạch được bao nhiêu ki - lô - gam giấy vụn? Bài giải .. Đáp án và hướng dẫn chấm đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 Câu 1: 0,5đ A. 45 207 Câu 2: 0,5đ B. 8 000 Câu 3: 0,5đ A. 85 732 Câu 4: 1đ a) B. 130 giây b) A. > Câu 5: 1 đ a) C. 25 b) C. 429 Câu 6: 1,5đ A. Góc A,D là góc vuông B. Góc C là góc nhọn C. Các cạnh AB, DC song song với nhau Câu 7: 1đ A. 16 cm Câu 8: 1đ Mỗi phép tính đúng được 0,5 đ (đặt tính đúng được 0,25 đ) 503720 420748 + 439509 – 376709 933229 44039 Câu 9:1đ x + 254 = 680 x - 306 = 504 x = 680 – 254 x = 504 + 306 x = 426 x = 810 Câu 10: 2đ Bài giải Hai lần lớp 4A thu hoạch được là: 600 – 120 = 480 (kg) (0,5 đ) Lớp 4A thu hoạch được là: Lớp 4A thu hoạch được là: (0,25) 480 : 2 = 240 (kg) (0,5 đ) (600 – 120) : 2 = 240 (kg) (0,5 đ) Lớp 4B thu hoạch được là là: Lớp 4B thu hoạch được là: (0,25đ) 240 + 120 = 360 (kg) (0,5 đ) (600 + 120) : 2 = 50 (kg) (0,5 đ) Đáp số: Lớp 4A: 240 kg Đáp số: Lớp 4A : 240 kg Lớp 4B : 360 kg (0,5 đ) Lớp 4B : 360 kg (0,5 đ) Lưu ý : Học sinh thực hiện theo cách khác vẫn tính điểm đúng Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán lớp 4 giữa học kì I Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số học: Biết đọc viết số đến lớp triệu, xác định giá trị của các chữ số, so sánh số tự nhiên. Thực hiện thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; tính giá trị biểu thức có chứa một chữ. Giải được các bài tập liên quan đến trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Số câu 1 3 2 1 7 Số điểm 0,5 3 4 1 7 Đại lượng và đo đại lượng: Biết đổi được các số đo khối lượng, số đo thời gian. Số câu 2 1 Số điểm 1 Yếu tố hình học: Xác định được cạnh song song và vuông góc. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tổng Số câu 3 4 2 1 10 Số điểm 1,5 3,5 4 1 10
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_khoi_4_nam_hoc_2020_2021.doc