Đề cương ôn tập Giữa học kì I môn Tiếng Anh Lớp 4

Đề cương ôn tập Giữa học kì I môn Tiếng Anh Lớp 4

1 / các ngày trong tuần :

• Monday. (thứ Hai)

• Tuesday. (thứ Ba)

• Wednesday. (thứ Tư)

• Thursday. (thứ Năm)

• Friday. (thứ Sáu)

• Saturday. (thứ Bảy)

• Sunday. (Chủ Nhật)

*Nếu có câu “ hôm nay là thứ 2 . ngày mai . thì sẽ điền vào chỗ . là thứ 3

Tomorrow : ngày mai

Vdu : today is Monday , tomorrow is Tuesday .

*chữ “ ON “ dùng trước thứ ngày : on Sunday, on Monday.

 

docx 4 trang cuckoo782 20133
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Giữa học kì I môn Tiếng Anh Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn giữa học kì 1 lớp 4
1 / các ngày trong tuần :
Monday. (thứ Hai)
Tuesday. (thứ Ba)
Wednesday. (thứ Tư)
Thursday. (thứ Năm)
Friday. (thứ Sáu)
Saturday. (thứ Bảy)
Sunday. (Chủ Nhật)
*Nếu có câu “ hôm nay là thứ 2 . ngày mai ..... thì sẽ điền vào chỗ ... là thứ 3 
Tomorrow : ngày mai 
Vdu : today is Monday , tomorrow is Tuesday .
*chữ “ ON “ dùng trước thứ ngày : on Sunday, on Monday.....
2/ các tháng trong năm :
Tháng
Tiếng Anh 
Viết tắt
Tháng 1
January
Jan
Tháng 2
February
Feb
Tháng 3
March
Mar
Tháng 4
April
Apr
Tháng 5
May
May
Tháng 6
June
Jun
Tháng 7
July
Jul
Tháng 8
August
Aug
Tháng 9
September
Sep
Tháng 10
October
Oct
Tháng 11
November
Nov
Tháng 12
December
Dec
*chữ “ IN” năm trước tháng : in may , in july .....
3/ các quốc tịch cần học :
America : nước Mỹ 
American :người Mỹ 
Viet Nam :nước Việt Nam 
Vietnamese :người Việt Nam 
England : nước Anh
English :người 
Australia : nước Úc 
Australian : người Úc 
Japan : nước Nhật 
Japanese : người Nhật 
Malaysia : nước Ma-lai-xi-a 
Malaysian : người Ma-lai-xi-a 
* nếu có câu : I from + nước nào đó
* Nếu có câu : I am + quốc tịch . tương tự She is , He is đều cộng với quốc tịch 
Unit 1 :
I am + ... tên : tôi là ....
She is + tên : cô ấy là
He is + tên : cậu ấy là 
Unit 2 :
1/ Where are you from?
Bạn từ đâu đến (tới)?
 Trả lời: I’m from + tên địa danh/đất nước.
 đến từ ...
2/ What nationality are you?
Quốc tịch của bạn là gì?
I’m + quốc tịch. : Tôi là...
3/ What’s your (her/his/their) + nationality?:Quốc tịch của bạn (cỗ ấy/cậu ấy/họ) là gì?
I’m (She’s/He’s/They’re) + quốc tịch. :Tôi (Cô ấy/Cậu ấy/Họ) đến từ...
Ex: What's her nationality? :Quốc tịch của cô ấy là gì?
She's Vietnamese. :Cô ấy là người Việt Nam.
unit 3 :
1. Hỏi hôm nay là thứ mấy
Hỏi:
What day is it today? Hôm nay là thứ mấy?
Đáp:
Today is + ngày trong tuần : Hôm nay là ...
Ex: What day is it today? Hôm nay là thứ mấy?
Today is Monday. Hôm nay là thứ Hai.
2. Hỏi đáp có môn học nào đó vào thứ nào
What do we have on Mondays? Chúng ta có môn học nào vào các ngày thứ Hai?
Đáp:
We have + môn học. : Chúng ta có...
Ex: What do we have on Mondays?Chúng ta có môn học nào vào các ngày thứ Hai?
We have English. :Chúng ta có môn tiếng Anh.
3. Do you have+ môn học + on + các thứ trong tuần?
Bạn có môn... vào thứ... phải không?
Trả lời: Nếu có: Yes, I do; Nếu không: No, I don't.
Don’t = do not.
4. Hỏi và đáp về buổi học môn học nào đó tiếp theo là khi nào
When is the next English class? Buổi học tiếng Anh kế tiếp là khi nào?
Đáp:
It is on + ngày trong tuần : Nó là vào thứ...
5. Hỏi ai đó làm gì vào các ngày trong tuần
What do you do on + ngày trong tuần? Bạn làm gì vào thứ...?
Hoặc: What do you do on + ngày trong tuần, tên một ai đó?
Bạn làm gì vào thứ... vậy...?
unit 4 :
What’s the date today? Hôm nay là ngày mấy?
Đáp:
It’s + the + ngày (số thứ tự) + of + tháng.
Là ngày... tháng...
When’s your/her/his birthday? Ngày sinh của bạn/cô ấy/cậu ấy là khi nào?
Đáp:
It’s + in + tháng.
Vào tháng...
It’s + on + the + ngày (dùng số thứ tự) + of + tháng.
Vào ngày... tháng 
* Để hỏi về nơi sinh, có thể dùng cấu trúc sau:
Hỏi:
Where’s your / her / his birthplace?
Nơi sinh của bạn / cô ấy / cậu ấy là ở đâu?
Đáp:
It’s + in + danh từ chỉ nơi chốn (nơi sinh).
unit 5 :
l/We/They/She/He... + can + động từ.
Tôi/chúng ta/họ/cô ấy/cậu ấy... có thể...
What can you (she/he/they...) do? Bạn (cô ấy/cậu ấy/họ...) có thể làm gì?
Đáp: I (We/They/She/He...) + can + động từ.
Tôi (chúng ta/họ/cô ấy/ cậu ấy) có thể...
l/We/They/She/He... + can’t + động từ.
Tôi/chúng ta /họ/cô ấy/cậu ấy... không thể...
Một số động từ cần nhớ:
skip: nhảy dây
dance: nhảy múa, khiêu vũ
jog: chạy bộ
ride a bike: đi xe đạp
swim: bơi play
football: đá bóng
sing: hát
speak English: nói tiếng Anh
use a Computer: sử dụng máy tính
play the piano: chơi (đánh đàn) piano
Can you/she/he/they...? Bạn/cô ấy/cậu ấy/họ có thể... không?
* Khẳng định làm đươc:
Yes, l/she/he/they can. : Vâng, tôi/cô ấy/cậu ấy/họ có thể.
* Khẳng định không làm được:
No, l/she/he/they can’t. : Không, tôi/cô ấy/cậu ấy/họ không thể.
What about you?Còn bạn thì sao ?

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_i_mon_tieng_anh_lop_4.docx