Bài kiểm tra Cuối học kì I môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Tân Đông Hiệp C (Có đáp án)

Bài kiểm tra Cuối học kì I môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Tân Đông Hiệp C (Có đáp án)

Câu 1: Đồng có màu gì? M1

 A. Màu nâu

 B. Màu đỏ

 C. Màu nâu đỏ

 D. Màu đỏ nâu

Câu 2: Loại sợi nào dưới đây có nguồn gốc từ động vật? M1

A. Sợi bông

B. Tơ tằm

C. Sợi lanh

D. Sợi đay

Câu 3: Tính chất nào dưới đây không phải của cao su? M2

A. Đàn hồi tốt, ít bị biến đổi khi gặp nóng, lạnh

B. Cách nhiệt, cách điện

C. Tan trong nước

D. Tan trong một số chất lỏng khác như xăng, dầu

Câu 4: Bệnh nào dưới đây không do muỗi truyền: M2

 A Sốt rét

 B Viêm gan A

 C Sốt xuất huyết

 D Viêm não

Câu 5: Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết là gì? M3

 A Vi khuẩn

 B Vi rút

 C Ký sinh trùng

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho cả cao su và chất dẻo? M3

A. Dẫn nhiệt tốt

B. Cách điện

C. Cứng

D. Không bị biến đổi khi bị núng nóng.

 

docx 3 trang cuckoo782 6060
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Cuối học kì I môn Khoa học Lớp 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Tân Đông Hiệp C (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT TX DĨ AN
Trường tiểu học Tân Đông Hiệp C
Lớp 5.
Họ & tên: .
Bài kiểm tra cuối học kỳ I
Năm học: 2020-2021
Môn: Khoa học
ĐIỂM
 Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Đồng có màu gì? M1
	A. Màu nâu	
 B. Màu đỏ	
 C. Màu nâu đỏ	
 D. Màu đỏ nâu
Câu 2: Loại sợi nào dưới đây có nguồn gốc từ động vật? M1
Sợi bông
Tơ tằm
Sợi lanh
Sợi đay
Câu 3: Tính chất nào dưới đây không phải của cao su? M2
Đàn hồi tốt, ít bị biến đổi khi gặp nóng, lạnh
Cách nhiệt, cách điện
Tan trong nước
Tan trong một số chất lỏng khác như xăng, dầu
Câu 4: Bệnh nào dưới đây không do muỗi truyền: M2
 A Sốt rét
 B Viêm gan A
 C Sốt xuất huyết
 D Viêm não
Câu 5: Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết là gì? M3
 A Vi khuẩn
 B Vi rút
 C Ký sinh trùng
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho cả cao su và chất dẻo? M3
Dẫn nhiệt tốt
Cách điện
Cứng
Không bị biến đổi khi bị núng nóng.
Câu 7: Điền từ thích hợp có trong ngoặc đơn ( trứng, tinh trùng, hợp tử, thụ tinh) vào chỗ trống M3
 Cơ thể chúng ta được hình thành từ sự kết hợp giữa của mẹ và của bố. Quá trình tinh trùng kết hợp với .. được gọi là quá trình .. Trứng đã được thụ tinh gọi là 
Câu 8: Tuổi dậy thì ở con gái thường bắt đầu vào khoảng: M3
 A 16 đến 20 tuổi
 B 13 đến 17 tuổi
 C 10 đến 15 tuổi
 D 15 đến 19 tuổi
Câu 9: Hãy nêu cách dùng thuốc an toàn? M3
 .......................
 Câu 10: Muốn phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ các em phải làm gì? M4
 .......................
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
C
0,5 điểm
7
 Trứng
0,25 điểm
2
B
0,5 điểm
 Tinh trùng
0,25 điểm
3
C
0,5 điểm
 Trứng
0,25 điểm
4
B
0,5 điểm
Thụ tinh
0,25 điểm
5
B
0,75 điểm
 Hợp tử
0,25 điểm
6
B
0,75 điểm
8
C
0,75 điểm
Câu 9: ( 2 điểm) 
 - Chỉ dùng thuốc thật cần thiết, dùng đúng thuốc, đúng cách và đúng liều lượng. Cần dùng thuốc theo chỉ định của bác sĩ, đặc biệt là thuốc kháng sinh.
Khi mua thuốc cần đọc kỹ thông tin trên vỏ đựng và bản hướng dẫn kèm theo (nếu có) để biết hạn sử dụng, nơi sản xuất, tác dụng và cách dùng thuốc.
Câu 10: (2.5 điểm) 
 - Tìm hiểu học tập để biết rõ về luật giao thông đường bộ.
Nghiêm chỉnh chấp hành luật giao thông đường bộ.
Thận trọng khi qua đường và tuân theo chỉ dẫn của đèn tín hiệu.
Không đùa nghịch, chạy nhảy hay đá bóng dưới lòng đường.
Lưu ý: HS có thể nêu ý khác đáp án trên, nếu đúng
BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KHOA HỌC – CUỐI KÌ I
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1 + 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Đặc điểm giới tính
Số câu
1
1
Câu số
7
8
Số điểm
1,25
0,75
2 . Một số biện pháp phòng bệnh
Số câu
1
1
1
Câu số
4
5
9
Số điểm
0,5
0,75
2
3 . Tính chất và công dụng của một số vật liệu đã học
Số câu
3
1
Câu số
1; 2; 3
6
Số điểm
1,5
0,75
4 . Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ
Số câu
1
Câu số
10
Số điểm
2.5
Tổng số câu
4
3
2
1
Tổng số
Tổng số điểm
2 điểm
5,5điểm
2 .5điểm
10 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_cuoi_hoc_ki_i_mon_khoa_hoc_lop_5_nam_hoc_2020_2021.docx