Bài kiểm tra Chất lượng Cuối kì II môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2014-2015 (Có đáp án)

Bài kiểm tra Chất lượng Cuối kì II môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2014-2015 (Có đáp án)

V. Read and tick () Y (yes) or N (no) (1pt) ( Em hãy đọc rồi đánh dấu tick () vào cột Y(yes) hoặc N(no).

 My name is Nam. I’m ten years old. I’m a pupil at Le Van Tam Primary School. I’m in class 4A. There are twenty-two pupils in my class. I like reading very much. I often go to the library in my free time. My favourite subject is English. I usually play badminton with my friends in our breaktime because I love sports too.

 Yes No

1. Nam is ten years old.

2. There are twenty-three pupils in his class

3. His favourtite subject is Math.

4. His favourite sport is badminton.

 

doc 8 trang cuckoo782 4891
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Chất lượng Cuối kì II môn Tiếng Anh Lớp 4 - Năm học 2014-2015 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT 
 Họ và tên : ......................................................
 Lớp : ...............................................................
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2014-2015
Môn Tiếng Anh - Lớp 4 
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Marks
Q1
Q2
Q3
Q4
Q5
Q6
Q7
Q8
Total
PART 1: LISTENING (20 Minutes) 
I. Listen and match (Em hãy nghe rồi nối với bức tranh tương ứng) (1pt)
A
B
C
3
1
2
4
5
D
E
II. Listen and number. (Em hãy nghe rồi đánh số thứ tự 1,2,3,4 vào bức tranh theo thứ tự nội dung nghe được) (1pt) 
A
B
C
D
III. Listen and complete. ( Em hãy nghe và điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống) (2pts)
1. p_ n_c
2. sa_ s_ge
3. br_ _ d
4.c_me_a
IV. Listen and tick (Nghe và đánh dấu P vào tranh mà em nghe được) (1pt) 
1.
A
B
A
B
2.
3.
B
A
B
A
4.
PART II- READING AND WRITING ( ĐỌC VÀ VIẾT) (25 minutes)
V. Read and tick (ü) Y (yes) or N (no) (1pt) ( Em hãy đọc rồi đánh dấu tick (ü) vào cột Y(yes) hoặc N(no). 
 My name is Nam. I’m ten years old. I’m a pupil at Le Van Tam Primary School. I’m in class 4A. There are twenty-two pupils in my class. I like reading very much. I often go to the library in my free time. My favourite subject is English. I usually play badminton with my friends in our breaktime because I love sports too.
Yes
No
1. Nam is ten years old.
2. There are twenty-three pupils in his class
3. His favourtite subject is Math.
4. His favourite sport is badminton.
VI. Look and read. Put a tick (ü) or a cross (û) in the box (Em hãy nhìn tranh, đọc và đánh dấu ü hoặc û vào ô vuông) (1pt) 
1. This is an umbrella. 
2. It’s a sausage.
3. That is a crocodile
4. That is a shirt.
VII. Look at the pictures and the letters. Write the words. (Em hãy nhìn tranh và các chữ cái cho sẵn rồi sắp xếp lại thành từ đúng) (1pt)
1. menkoy
2. eanjs
3. mecara
4. T-irtsh
VIII. Complete the sentences (Hoàn thành các câu sau) (2pts)
1. What animal is that ?
 It’s a 
2. What's his job ?
He's a 
3. What’s he wearing?
 He’s wearing a .
4. What's your favourite food ?
It's 
WRITTEN TEST CORRECTION 3
PART 1: LISTENING (20 Minutes) 
I. Listen and match (1pt) Mỗi câu đúng 0,25 điểm (0,25x4)
Ex:1.A	2.E	3.D	4.B	5.C
II. Listen and number (1pt) Mỗi câu đúng 0,25 điểm (0,25x4)
 1.D	2.B	3.C	4.A
III. Listen and complete (2pts) Mỗi câu đúng 0,5 điểm (0, 5x4)
1. picnic
2. sausage
3. bread
4.camera
IV. Listen and tick (1pt) Mỗi câu đúng 0,25 điểm (0,25x4)
1.A	2.B	3.A	4.B
PART II- READING AND WRITING (25 minutes)
V. Read and tick Y (yes) or N (no) (1pt) Mỗi câu đúng 0,25 điểm (0,25x4)
1.Y	2.N	3.N	4.Y
VI. VI. Look and read. Put a tick (ü) or a cross (û) in the box Mỗi câu đúng 0,25 điểm (0,25x4)
1. ü	2. û	3. ü	4. û
VII. Look at the pictures and the letters. Write the words (1pt) Mỗi câu đúng 0,25 điểm (0,25x4)
1. monkey	2. jeans	3. camera	4. T-shirt
VIII. Complete the sentences (2pt) Mỗi câu đúng 0,25 điểm (0,25x4)
1. What animal is that? 	 It’s a monkey.
2. What's his job ? He's a worker.
3. What’s he wearing ? He’s wearing a T-shirt. 
4. What's your favourite food ? It's a hamburger.
TRANSCRIPT
PART 1: LISTENING 
I. Listen and match (1pt) 
1. A: What animal is that ?
 B: It's a monkey.
2. A: Would you like some chicken ?
 B: Yes, please. It's my favourite food.
3. A: Why do you want to go to the toys shop ?
 B: Because I want some toys.
4. A: What’s your favourite food ?
 B: It’s hamburger. 
 A: Hamburger ?
 B: Yes, hamburger.
5. A: I want some new books. Let’s go to the bookshop.
 B: Great idea. I want some books too.
II. Listen and number (1pt)
 1. A: Who's that in the picture ?
	 B: It's my grandfather.
 A: What's his job?
 B: He's a farmer.
 2. A: Who's that ?
	 B: It's my brother.
 A: What's he wearing ?
 B: He's wearing a T-shirt.
 3. A: Who's that in the picture ?
	 B: It's my mother.
 A: What’s her job ?
 B: She is a teacher.
 4. A: Who's that?
	 B: It's my sister.
 A: What's she wearing ?
 B: She's wearing jeans.
III. Listen and complete (1pt) 
1. picnic
2. sausage
3. bread
4.camera
IV. Listen and tick (1pt) 
1. A: What is Tet, Mai ?
 B: It's a big festival in our country.
2. A: What’s she going to do ?
 	 B: She’s going to buy a camera.
3. A: Why do you want to go to the bookshop ?
 	 B: Because I want some books.
	 A: OK. Let’s go to the bookshop.
4. A: What is your favourite food and drink ?
 	 B: Beef and Orange juice.
 A: Beef and Orange juice ?
 	 B: Yes, they are.

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_chat_luong_cuoi_ki_ii_mon_tieng_anh_lop_4_nam_h.doc