Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 22: Mở rộng vốn từ Cái đẹp - Năm học 2020-2021
Bài tập 1. Tìm các từ:
a. Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người.
b. Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người.
Bài tập 2. Tìm các từ:
a. Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật:
b. Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, người:
* Bài tập 3. Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc 2.
Các từ tìm được ở bài 1 và 2: dễ thương, thướt tha, yểu điệu, lộng lẫy, rực rỡ, thùy mị, dịu dàng, hiền thục, đằm thắm, trung thực, ngay thẳng, nhân hậu, dũng cảm, hùng vĩ, tráng lệ, xanh tươi, huy hoàng, hoành tráng, nguy nga, lộng lẫy, kỳ vĩ, sừng sững
Câu 1. Những từ ngữ chỉ vẻ đẹp bên ngoài của con người.
Xinh đẹp, xinh xắn, xinh xinh
Thướt tha, thùy mị, dũng cảm
Hùng vĩ, tươi tắn, xinh xinh
Thứ sáu ngày 5 tháng 2 năm 2021Luyện từ và câuLuyện từ và câuBài: Mở rộng vốn từ: Cái đẹpBài tập 1. Tìm các từ:M: xinh đẹp a. Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người.b. Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người.M: thùy mị,3 M: xinh đẹp,xinh, đẹp, xinh tươi, xinh xinh, kiêu sa, khôi ngô, thanh tú, dễ thương, thướt tha, yểu điệu, lộng lẫy, rực rỡ, tươi tắn, duyên dáng, uyển chuyển, quý phái b. Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người. dịu dàng, hiền thục, đằm thắm, trung thực, ngay thẳng, nhân hậu, dũng cảm, tế nhị, lịch sự, thật thà, nết na, a. Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người.M: thùy mị,M: tươi đẹpBài tập 2. Tìm các từ: a. Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật:b. Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, người:M: xinh xắnhùng vĩ, kì vĩthơ mộngrực rỡ, sặc sỡtươi đẹphuy hoàngnguy nga, tráng lệBài tập 2. Tìm các từ:a. Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật:b.Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, người: hùng vĩ, tráng lệ, xanh tươi, huy hoàng, hoành tráng, nguy nga, lộng lẫy, kỳ vĩ, sừng sững, rực rỡ, hữu tình, mĩ lệ đẹp, rực rỡ, xinh đẹp, lộng lẫy, mĩ lệ, xinh tươi, xinh xắn, duyên dáng, thướt tha, xinh xinh, tươi tắn, trong sáng, giản dị, trong lành, tươi đẹp, trong trẻo, ...M: tươi đẹp,M: xinh xắn, Các từ tìm được ở bài 1 và 2: dễ thương, thướt tha, yểu điệu, lộng lẫy, rực rỡ, thùy mị, dịu dàng, hiền thục, đằm thắm, trung thực, ngay thẳng, nhân hậu, dũng cảm, hùng vĩ, tráng lệ, xanh tươi, huy hoàng, hoành tráng, nguy nga, lộng lẫy, kỳ vĩ, sừng sững * Bài tập 3. Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc 2.Lâu đàiĐặt câu với một từ ngữ em tìm được phù hợp với bức tranhLâu đài đẹp nguy nga, lộng lẫy.Nàng công chúaĐặt câu với một từ ngữ em tìm được phù hợp với bức tranhNàng công chúa kiêu sa, xinh đẹp. Phong cảnhĐặt câu với một từ ngữ em được tìm phù hợp với bức tranhPhong cảnh nơi đây đẹp tuyệt vời.Bài 4: Điền các thành ngữ hoặc cụm từ ở cột A vào những chỗ thích hợp ở cột B.ABđẹp người đẹp nếtMặt tươi như hoachữ như gà bới...................................................... ....... em mỉm cười chào mọi người.Ai cũng khen chị Ba...............................................................Ai viết cẩu thả chắc chắn.............................................TRÒ CHƠI:AI NHANH, AI ĐÚNGBCâu 1. Những từ ngữ chỉ vẻ đẹp bên ngoài của con người.Xinh đẹp, xinh xắn, xinh xinhHùng vĩ, tươi tắn, xinh xinhThướt tha, thùy mị, dũng cảmThật thà, xinh đẹp, cao ráoHoành tráng, xinh tươi, rực rỡNhân hậu, trung thực, tế nhịCâu 2. Những từ ngữ chỉ vẻ đẹp tâm hồn, tính cách con ngườiCâu 3. Những từ ngữ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật và con người là :Tráng lệ, chân thực, lịch sựLộng lẫy, xinh đẹp, rực rỡNhân hậu, lộng lẫy, duyên dángCâu 4. Những từ nào dưới đây dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật.xanh tốt, xinh tươi, nết na tươi đẹp, hùng vĩ, tráng lệthướt tha, dũng cảm, đằm thắm17Chúc mừng bạn thắng cuộcCHÀO CÁC EM !
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_22_mo_rong_von_tu_cai_d.ppt