Kế hoạch bài dạy Toán 4 - Tuần 6, Tiết 30: Phép trừ - Trần Thị Huyền
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố về cách thực hiện phép trừ (không nhớ và có nhớ)
2. Kĩ năng: Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm bài
II/ Đồ dùng dạy học:
- GV: Máy chiếu, máy tính, phiếu học tập
- HS: SGK, vở
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán 4 - Tuần 6, Tiết 30: Phép trừ - Trần Thị Huyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TRƯỜNG TIỂU HỌC KHƯƠNG ĐÌNH Môn : TOÁN GV : Trần Thị Huyền Tiết 30: Phép trừ Lớp : 4A Ngày tháng năm 20 I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố về cách thực hiện phép trừ (không nhớ và có nhớ) 2. Kĩ năng: Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi làm bài II/ Đồ dùng dạy học: GV: Máy chiếu, máy tính, phiếu học tập HS: SGK, vở III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Thời gian Nội dung kiến thức và kĩ năng cơ bản Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học Hoạt động của thầy Hoạt độ g của trò 1- 2’ 3-5’ 1. Ổn định tổ chức 2. Khởi động - Yêu cầu HS đặt tính vào nháp 4763 - 2554 - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, cách tính - GV nhận xét - Hát tập thể - 1 HS lên bảng tính - Lớp làm ra nháp - HS nêu - HS nhận xét - HS lắng nghe 1- 2’ 5-6’ 3. Bài mới 3.1.GTB 3.2. Củng cố cách thực hiện phép trừ MT: HS nắm được cách trừ + 2 số có nhiều c/s chung + Đặt tính + Tính từ phải => trái - Nêu mục tiêu tiết học - GV nêu phép trừ 965 279 - 650 247 747 251 - 385 748 - Yêu cầu HS so sánh 2 VD này với phần KTBC? - Yêu cầu HS vận dụng KT đã học để đặt tính và tính - Yêu cầu HS nêu miệng và thực hiện tính - GV chốt - Ghi vở - 1 HS đọc phép trừ và nêu cách thực hiện - HS so sánh - HS làm ra nháp - HS trả lời - Nhận xét, bổ sung - HS lắng nghe 6-8 3.3. HD thực hành Bài 1/40: MT: Củng cố k/n đặt tính và tính trừ 2 số - HD HS tìm hiểu yêu cầu và làm BT - GV chữa bài và củng cố: + Cách đặt tính + Cách trừ - HS nêu y/c - HS tự làm bài và chữa bài - Nhận xét - 1 vài HS TL - Lắng nghe, đổi chéo vở chấm đ-s 4-5 Bài 2/40: MT: Luyện k/n tính trừ trường hợp có nhớ liên tiếp - HD HS tìm hiểu yêu cầu BT2 - GV HD HS làm bài và chữa bài - GV lưu ý: Trường hợp 2 số nhớ liên tiếp - GV chốt - Nêu yêu cầu - HS làm bài và chữa - Nhận xét, bổ sung - HS ghi nhớ - Lắng nghe, đổi chéo vở chữa đ-s 5-6 Bài 3/40: MT: Luyện k/n giải toán liên quan đến phép trừ - Yêu cầu HS phân tích đề - HD HS làm bài và chữa bài - HD thêm cho HS yếu cách lưu ý đặt tính cẩn thận - GV chốt đáp án đúng: Độ dài quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến TP Hồ Chí Minh là: 1 730 - 1 315 = 415 (km) Đáp số: 415 km - HS tự làm - 1 HS lên bảng chữa - Nhận xét, bổ sung - Lắng nghe, đổi chéo vở chữa đ-s 4-5 Bài 4/40: MT: Luyện k/n giải toán liên quan đến phép trừ - Yêu cầu HS phân tích đề - HD HS làm bài và chữa bài - HD thêm cho HS yếu - GV chốt đáp án đúng: Năm ngoái HS của tỉnh đó trồng được số cây là: 214 800-80 600=134 200 (cây) Cả hai năm học sinh của tỉnh đó trồng được số cây là: 214800+134200=349000 (cây) Đáp số: 349 000 cây - HS tự làm và đổi vở chữa bài - Nhận xét, bổ sung - Lắng nghe, đổi chéo vở chữa đ-s 2 1 4.Củng cố 5. Dặn dò - Yêu cầu HS nêu quy tắc trừ 2 số - Hoàn thành bài và c.bị tiết sau - 1 vài HS nêu - Lắng nghe *ĐIỀU CHỈNH: - Bổ sung năm học - Bổ sung năm học
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_bai_day_toan_4_tuan_6_tiet_30_phep_tru_tran_thi_huy.doc