Giáo án Toán học 4 - Tuần 22 - Tiết 107: So sánh hai phân số cùng mẫu số

Giáo án Toán học 4 - Tuần 22 - Tiết 107: So sánh hai phân số cùng mẫu số

TOÁN

Tiết 107: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

1. Kiến thức

- Biết cách so sánh 2 phân số cùng mẫu số

- Hiểu bản chất của phân số lớn hơn 1, bé hơn 1 và bằng 1

2. Kĩ năng

- Thực hiện so sánh được hai phân số có cùng mẫu số.

- So sánh được một phân số với 1.

3. Phẩm chất

- HS tích cực, cẩn thận khi làm bài

 

docx 4 trang xuanhoa 12/08/2022 4900
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học 4 - Tuần 22 - Tiết 107: So sánh hai phân số cùng mẫu số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
Tiết 107: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức
- Biết cách so sánh 2 phân số cùng mẫu số
- Hiểu bản chất của phân số lớn hơn 1, bé hơn 1 và bằng 1
2. Kĩ năng
- Thực hiện so sánh được hai phân số có cùng mẫu số.
- So sánh được một phân số với 1.
3. Phẩm chất
- HS tích cực, cẩn thận khi làm bài
4. Góp phần phát huy các năng lực
- Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic.
* BT cần làm: Bài 1, bài 2b (3 ý đầu)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Đồ dùng
 - GV: Phiếu học tập.
 - HS: SGK,.
2. Phương pháp, kĩ thuật
- PP: Hỏi đáp, quan sát, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động (5p)
- GV giới thiệu bài mới
- TBVN điều hành lớp hát, vận động tại chỗ
2. Hình thành kiến thức (15p)
* Mục tiêu: Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số.
* Cách tiến hành:
Ví dụ: GV vẽ đoạn thẳng AB như phần bài học SGK lên bảng. 
+ Độ dài đoạn thẳng AC bằng mấy phần đoạn thẳng AB?
+ Độ dài đoạn thẳng AD bằng mấy phần đoạn thẳng AB?
+ Hãy so sánh độ dài đoạn thẳng AC và độ dài đoạn thẳng AD.
+ Hãy so sánh độ dài AB và AB.
+ Hãy so sánh và?
+ Em có nhận xét gì về mẫu số và tử số của hai phân số và?
+ Vậy muốn so sánh hai phân số cùng mẫu số ta chỉ việc làm như thế nào?
- GV yêu cầu HS nêu lại cách so sánh hai phân số cùng mẫu số.
- HS quan sát hình vẽ.
- HS thực hành lấy đoạn thẳng AC = AB và AD = AB.
+AC bằng độ dài đoạn thẳng AB.
+ AD bằng độ dài đoạn thẳng AB.
+ Độ dài đoạn thẳng AC bé hơn độ dài đoạn thẳng AD.
+ AB < AB
+ < 
+ Hai phân số có mẫu số bằng nhau, phân số có tử số bé hơn, phân số có tử số lớn hơn.
+ Ta chỉ việc so sánh tử số của chúng với nhau. Phân số có tử số lớn hơn thì lớn hơn. Phân số có tử số bé hơn thì bé hơn. Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số bằng nhau.
- Một vài HS nêu trước lớp.
- HS lấy VD về 2 PS cùng MS và tiến hành so sánh
3. Hoạt động thực hành:(18p)
* Mục tiêu: - Thực hiện so sánh được hai phân số có cùng mẫu số.
 - So sánh được một phân số với 1.
* Cách tiến hành: Cá nhân, nhóm, cả lớp.
Bài 1: So sánh hai phân số.
- GV yêu cầu HS tự so sánh các phân số, sau đó báo cáo kết quả trước lớp.
- GV chữa bài, có thể yêu cầu HS giải thích cách so sánh của mình. Ví dụ: Vì sao < 
- Củng cố cách so sánh các phân số có cùng mẫu số.
* Lưu ý: Giúp đỡ hs M1+M2
Bài 2b (3 ý đầu): HSNK làm cả bài.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn HS bài tập mẫu để rút ra nhận xét theo SGK.
- GV yêu cầu HS làm tiếp các phân số còn lại của bài.
- Nhận xét, chốt đáp án.
Bài 3 (bài tập chờ dành cho HS hoàn thành sớm)
4. Hoạt động ứng dụng (1p)
5. Hoạt động sáng tạo (1p)
- Thực hiện cá nhân – Chia sẻ nhóm 2 - Chia sẻ lớp
Đáp án:
VD: 
a)Vì hai phân số có cùng mẫu số là 7, so sánh hai tử số ta có 3 < 5 nên <.
b) vì 4 > 2 ; c) vì 7 > 5; 
d) vì 2 < 9
- HS làm cá nhân – Chia sẻ lớp
Đáp án:
+ Các phân số bé hơn 1 là: Vì tử số bé hơn mẫu số.
+ Các phân số lớn hơn 1 là: Vì có tử số lớn hơn mẫu số.
+ Phân số bằng 1 là: Vì có tử số và mẫu số bằng nhau.
- HS lấy thêm VD về phân số lớn hơn 1, bé hơn 1 và bằng 1.
- HS làm vào vở Tự học – Chia sẻ lớp
Đáp án: 
Các phân số đó là:
- Ghi nhớ KT của bài
- Tìm các bài tập cùng dạng trong sách buổi 2 và giải.
ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_hoc_4_tuan_22_tiet_107_so_sanh_hai_phan_so_cung.docx