Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 18 - Năm học 2020-2021 (Chuẩn kiến thức kỹ năng)
Tiết 2: Tập đọc Bài: Ôn tập cuối học kì I (Tiết 1)
I. Mục tiêu
1.Kiến thức
- Kiểm tra lấy điểm TĐ và HTL,kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc-hiểu.
- Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ đầu HKI của lớp 4(phát âm rõ,tốc độ tối thiểu 80 chữ/phút;biết ngừng nghỉ sau các dấu câu,giữa các cụm từ,biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật).
- Hệ thống được một số điều cần ghi nhớ về ghi nhớ về nội dung,về nhân vật của các bài tập đọc là truyện kể thuộc 2 chủ điểm Có chí thì nên và Tiếng sáo diều.
2. 2.Năng lực: Làm việc theo sự phân công của nhóm, nói đúng nội dung cần trao đổi, chia sẻ kết quả học tập với bạn.
3. Phẩm chất: Thường xuyên trao đổi bài với bạn trong nhóm.
KNS : Kĩ năng giao tiếp .kĩ năng ra quyết định , kĩ năng kiên định
* Phát triển năng lực : NL1: Năng lực đọc
NL2 : Năng lực giao tiếp
NL3: Quan sát ,nhận xét ,
NL4 : Tái hiện lại kiến thức
TUẦN 18 Ngày soạn:ngày 22 tháng 12 năm 2018 Ngày dạy: Thứ hai, ngày 24 tháng 12 năm 2018 Tiết 2: Tập đọc Bài: Ôn tập cuối học kì I (Tiết 1) I. Mục tiêu 1.Kiến thức - Kiểm tra lấy điểm TĐ và HTL,kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc-hiểu. - Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ đầu HKI của lớp 4(phát âm rõ,tốc độ tối thiểu 80 chữ/phút;biết ngừng nghỉ sau các dấu câu,giữa các cụm từ,biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật). - Hệ thống được một số điều cần ghi nhớ về ghi nhớ về nội dung,về nhân vật của các bài tập đọc là truyện kể thuộc 2 chủ điểm Có chí thì nên và Tiếng sáo diều. 2. 2.Năng lực: Làm việc theo sự phân công của nhóm, nói đúng nội dung cần trao đổi, chia sẻ kết quả học tập với bạn. 3. Phẩm chất: Thường xuyên trao đổi bài với bạn trong nhóm. KNS : Kĩ năng giao tiếp .kĩ năng ra quyết định , kĩ năng kiên định * Phát triển năng lực : NL1: Năng lực đọc NL2 : Năng lực giao tiếp NL3: Quan sát ,nhận xét , NL4 : Tái hiện lại kiến thức II. Đồ dùng dạy- học:- Phiếu thăm ghi tên các bài tập đọc và câu hỏi về nội dung bài. - Chuẩn bị bảng bài tập 2. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động củaHS 1.G.thiệu bài: (1’)Ghi đề,nêu mục tiêu HĐ1:KTtâp đọc và HTL: (15’)NL1,2 -Nêu y/cầu, cách kiểm tra -Gọi từng HS + h.dẫn trả lời câu hỏi. -Nhận xét – ghi điểm. HĐ2.Bài tập 2: (15’) H.dẫn hs lập bảng tổng kết các bài NL3,4 TĐ là truyện kể thuộc 2 chu điểm: Có chí thì nên; Tiếng sáo diều. -Nhắc y/cầu, cách làm -Thế nào là kể chuyện? -Hãy kể tên những bài TĐ là truyện kể thuộc 2 chu điểm: Có chí thì nên; Tiếng sáo diều -Nêu y/ cầu, giao nh.vụ. -Phát bảng phu cho 1 số nhóm làm -Y/cầu+ h.dẫn nh.xét, bổsung -Nhxét và chốt lại lời giải đúng. 2.Củng cố: (5’) -D.dò:Về nhà xem lại bài -Nhận xét tiết học, biểu dương - Th.dõi,lắng nghe. -Vài hs lần lượt bốc thăm, ch. bị (1’) -Đọc + t.lời câu hỏi trong thăm -Th.dõi,nh.xét, biểu dương -1, 2 HS đọc yêu cầu bài tập - lớp thầm. -Là bài có một chuỗi ....nói lên một điều có ý nghĩa. -Th.dõi, th.luận N4 (5’) +Th.hiện theo yêucầu. -Đại diện trình bày-lớp nh.xét, bổ sung - Một vài em nhắc lại. -Th.dõi, thựchiện. -Th.dõi, biểu dương Tiết 3: Toán Bài: Dấu hiệu chia hết cho 9 I. Mục tiêu: 1.Kiến thức- Biết dấu hiệu chia hết cho 9 và không chia hết cho 9. - Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 9 và không chia hết cho 9. - Làm BT 1,2. - HS khá, giỏi làm thêm BT3,4 2. Năng lực: Làm việc theo sự phân công của nhóm, chia sẻ kết quả học tập với bạn. 3. Phẩm chất: Mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ học tập, trình bày ý kiến cá nhân với bạn, nhóm, lớp KNS: Xác định giá trị; tự nhận thức . tư duy sáng tạo * Phát triển các năng lực : NL1 : Năng lực tính toán NL2 : Năng lực giao tiếp hợp tác , NL3 : Năng lực tự học ,tư duy sáng tạo NL4 :Ghi nhớ và tái hiện II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Kiểm tra VBT của hs. 2.Bài mới:Giới thiệu bài: 1’ HĐ 1.H.dẫn hs tìm hiểu dấu hiệu chia hết cho 9: (10’) NL1,2 -Nêu y/cầu, nh.vụ -Gọi hs nêu + h.dẫn nh.xét, bổ sung - GV ghi bảng (2 cột) - Gọi hs nêu dấu hiệu chia hết cho 9 -H.dẫn nh.xét, bổ sung - Nhận xét , chốt lại ghi nhớ -Y/cầu HS thử th.hiện ph.chia để kiểm tradấu hiệu chia hết cho 9 *Các số không chia hết cho 9 có đặc điểm gì ? - Nhận xét , chốt lại HĐ 2.Thực hành: (25’)NL1,3,4 BT1: Ycầu HS - Y/cầu + H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm BT2 : Ycầu HS - Y/cầu + H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Y cầu HS khá, giỏi làm thêmBT3,4: Ycầu HS - Y/cầu + H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Hỏi + chốt nội dung bài 3. Dặn dò: (4’) - Về xem lại bài + ch.bị bài sau. - Nh.xét tiết học. - Nghe, nhắc lại. -Th.dõi, th.luận cặp -Nối tiếp nêu các số chia hết cho 9,các số không chia hết cho 9 -Lớp nh.xét, bổ sung -Vài hs nêu dấu hiệu chia hết cho 9 -Lớp nh.xét, bổ sung - Nghe, nhắc lạighi nhớ. -HS thử th.hiện ph.chia để kiểm tradấu hiệu chia hết cho 9 -...tổng các chữ số của số đó không chia hết cho 9. -Th.dõi - Đọc đề, thầm + Nêu cách làm -Vài hs làm bảng- Lớp vở + nh.xét, bổ sung -Trong các số đã cho,các số chia hết cho 9 là: 99; 108; 5643; 29 385. - Đọc đề, thầm + Nêu cách làm -Vài hs làm bảng- Lớp vở + nh.xét, bổ sung -Trong các số đã cho,các số không chia hết cho 9 là : 96; 7853; 5554; 1097. *HS khá, giỏi làm thêm BT3,4 - Đọc đề, thầm + Nêu cách làm -Vài hs làm bảng- Lớp vở + nh.xét, bổ sung - Vài em nêu lại dấu hiệu chia hết cho 9. -Nghe,thực hiện. -Th.dõi. Tiết 4: Chính tả( Nghe - viết) Bài : Ôn tập cuối học kì 1 (tiết 2) I.Mục tiêu: 1.Kiến thức Tiếp tục KT lấy điểm tập đọc thành tiếng .Yêu cầu đọc rành mạch, trôi chảy . - Biết đặt câu có ý nhận xét về nhân vật trong bài tập đọc đã học; bước đầu biết dùng thành ngữ, tục ngữ đã học phù hợp với tình huống cho trước. 2. Năng lực:trình bày rõ ràng nội dung cần trao đổi, biết chia sẽ với mọi người. 3. Phẩm chất: : Mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ học tập, trình bày ý kiến cá nhân với bạn, nhóm, lớp KNS : Kĩ năng giao tiếp .kĩ năng ra quyết định , kĩ năng kiên định * Phát triển năng lực : NL1: Năng lực đọc NL2 : Năng lực giao tiếp NL3: Quan sát ,nhận xét , NL4 : Tái hiện lại kiến thức II.Đồ dùng dạy học:- Phiếu cho học sinh bốc thăm bài đọc. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài (1’) Nêu mục tiêu 2. KT tập đọc và học thuộc lòng. (15’)NL1,2 -Nêu y/cầu, cách kiểm tra -Gọi từng HS + h.dẫn trả lời câu hỏi. -Nhận xét – 3.Bài tập2: (8’) Đặt câu với những từ thích hợp để nhận xét nh.vật NL1,3,4 - Gọi HS nêu yêu cầu . -Y/cầu hs+ H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nhận xét – ghi điểm. 4.Bài tập 3: (7’) Gọi HS nêu yêu cầu bài tập NL1,2,4 -Y.cầu HS xem lại bài TĐ Có chí thì nên nhớ lại các thành ngữ, tục ngữ đã học -Y/cầuhs -Phát bảng nhóm cho vài nhóm. -Y/cầu hs+ H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nhận xét chốt lại lời giải đúng -Nhận xét – ghi điểm. 5. Củng cố: (5’) Nêu lại nội dung ôn tập? -Dặndò:về xem lại bài :bài ôn tập tiếp theo. -Nhận xét tiết học. -Th.dõi, lắng nghe. -Vài hs lần lượt bốc thăm, ch. bị (1’) - Đọc- trảlời câu hỏi trong thăm -Th.dõi,nh.xét. -1 HS đọc y cầu bài tập –lớp thầm -Vài hs làm bảng- lớp làm vào vở + nh.xét, b.sung a,Nguyễn Hiền rất có chí./... b, Lê – ô-nác-đô-đa Vin –xi rất kiên nhẫn... c,Xi-ôn-cốp-xki là người tài giỏi, kiên trì. d, Cao Bá Quát rất kì công luyện chữ viết. e,Bạch Thái Bưởi là nhà kinh doanh có ý chí -1 HS đọc yêu cầu bài tập 1. -Xem lại các thành ngữ, tục ngữ đã học ở bài TĐ Có chí thì nên - Các nhóm nhận giấy, th .luận N2(4’)và ghi các từ ngữ vào cột thích hợp -Đại diện các nhóm lên bảng trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình. - Cả lớp nhận xét , bổ sung. - Một vài em nêu –lớp th.dõi -Th.dõi, thực hiện. -Th.dõi. Khoa häc Kh«ng khÝ cÇn cho sù ch¸y I. Môc tiªu: Sau bµi häc, HS biÕt: - Lµm thÝ nghiÖm chøng minh: Cµng cã nhiÒu kh«ng khÝ th× cµng cã nhiÒu «-xi ®Ó duy tr× sù ch¸y ®îc l©u h¬n; muèn sù ch¸y diÔn ra liªn tôc kh«ng khÝ ph¶i ®îc lu th«ng - Nãi vÒ vai trß cña khÝ ni-t¬ ®èi víi sù ch¸y diÔn ra trong kh«ng khÝ: Tuy kh«ng duy tr× sù ch¸y nhng nã d÷ cho sù ch¸y s¶y ra kh«ng qu¸ m¹nh, qu¸ nhanh. - Nªu øng dông thùc tÕ liªn quan ®Õn vai trß cña kh«ng khÝ ®èi víi sù ch¸y. * Tich hợp giáo dục ứng phó biến đổi khí hậu vào tiết dạy * Các năng lực phát triển : NL1: Năng lực quan sát ,Đóng vai NL2: Năng lực xử lí thông tin. NL3 : Năng lực tìm hiểu tự nhiên. NL4 : Năng lực nhận biết kiến thức khoa học II. §å dïng d¹y häc:- ChuÈn bÞ: 2 lä thuû tinh (mét to, mét nhá), hai c©y nÕn b»ng nhau. Mét lä thuû tinh kh«ng cã ®¸y, nÕn, ®Õ kª ( nh h×nh vẽ) III. Ho¹t ®éng d¹y häc Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS 1- D¹y bµi míi: + H§1: T×m hiÓu vai trß cña «-xi víi sù ch¸y NL1,2 B1: Tæ chøc vµ híng dÉn - GV chia nhãm vµ k/ tra dông cô thí nghiÖm - Cho HS ®äc môc thùc hµnh trang 70 B2: Tæ chøc cho HS lµm thÝ nghiÖm - GV yªu cÇu HS quan s¸t sù ch¸y råi ghi l¹i nh÷ng nhËn xÐt vµ ý kiÕn gi¶i thÝch B3: Gäi ®¹i diÖn c¸c nhãm tr×nh bµy kÕt qu¶ - GV gióp HS rót ra KL: Cµng cã nhiÒu KK th× cµng cã nhiÒu «-xi ®Ó duy tr× ch¸y l©u h¬n + H§2: T×m hiÓu c¸ch duy tr× sù ch¸y vµ øng dông trong cuéc sèng NL3,4 B1: Tæ chøc vµ híng dÉn - GV chia nhãm vµ kiÓm tra dông cô - §äc môc thùc hµnh trang 70, 71 B2: Tæ chøc cho HS lµm thÝ nghiÖm nh môc I trang 70 vµ nhËn xÐt kÕt qu¶. Lµm tiÕp thÝ nghiÖm nh môc II trang 71 vµ th¶o luËn B3: §¹i diÖn c¸c nhãm tr×nh bµy kÕt qu¶ - GV nhËn xÐt vµ kÕt luËn: §Ó duy tr× sù ch¸y cÇn liªn tôc cung cÊp 2- Ho¹t ®éng nèi tiÕp: Cñng cè:Tich hợp giáo dục ứng phó biến đổi khi hậu - NhËn xÐt vµ ®¸ng gi¸ kÕt qu¶ cña HS. DÆn dß:Häc bµi, xem tríc bµi sau. * Môc tiªu: Lµm t. nghiÖm CM cµng cã nhiÒu KK th× cµng cã nhiÒu «-xi ®Ó duy tr× sù ch¸y - C¸c nhãm trëng b¸o c¸o vÒ viÖc chuÈn bÞ ®å dïng ®Ó lµm thÝ nghiÖm - HS ®äc SGK - C¸c nhãm tiÕn hµnh lµm thÝ nghiÖm vµ ghi ý kiÕn vÒ: KÝch thíc cña lä thuû tinh; thêi gian ch¸y; gi¶i thÝch - §¹i diÖn c¸c nhãm b¸o c¸o kÕt qu¶ vµ rót ra nhËn xÐt * Môc tiªu: Lµm thÝ nghiÖm CM muèn sù ch¸y diÔn ra liªn tôc KK ph¶i ®îc lu th«ng. Nªu øng dông thùc tÕ liªn quan ®Õn vai trß cña KK ®èi víi sù ch¸y - C¸c nhãm trëng b¸o c¸o vÒ viÖc chuÈn bÞ ®å dïng ®Ó lµm thÝ nghiÖm - HS ®äc SGK trang 70, 71 - HS lÇn lît lµm 2 thÝ nghiÖm vµ th¶o luËn ®Ó gi¶i thÝch nguyªn nh©n lµm cho ngän löa ch¸y liªn tôc - HS liªn hÖ viÖc nhãm vµ ®un bÕp cñi - §¹i diÖn c¸c nhãm b¸o c¸o - NhËn xÐt vµ bæ sung - HS đọc trong SGK Ngày dạy: Thứ ba, ngày 25 tháng 12 năm 2018 Tiết 1 : Toán Bài: Dấu hiệu chia hết cho 3 I.Mục tiêu : 1.Kiến thức -Giúp học sinh biết được dấu hiệu chia hết cho 3.; bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản. -Rèn kỹ năng áp dụng dấu hiệu chia hết để làm bài tập có liên quan. 2.Năng lực: Làm việc theo sự phân công của nhóm, nói đúng nội dung cần trao đổi, chia sẻ kết quả học tập với bạn. 3. Phẩm chất: : Mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ học tập, trình bày ý kiến cá nhân với bạn, nhóm, lớp KNS: Xác định giá trị; tự nhận thức . tư duy sáng tạo * Phát triển các năng lực : NL1 : Năng lực tính toán NL2 : Năng lực giao tiếp hợp tác , NL3 : Năng lực tự học ,tư duy sáng tạo NL4 :Ghi nhớ và tái hiện II. Đồ dùng dạy- học: III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Kiểm tra: (3’) BT1,2/SGK trang 97 -Nh.xét, 2.Bài mới: Giới thiệu bài: (1’) HĐ 1:H.dẫn hs tìm hiểu dấu hiệu chia hết cho 3: (10’) NL1,2 -Nêu y/cầu: -Gọi hs nêu + h.dẫn nh.xét, bổ sung - GV ghi bảng (2 cột) - Gọi hs nêu dấu hiệu chia hết cho 3 - H.dẫn nh.xét, bổ sung - Nhận xét , chốt lại ghi nhớ -Y/cầu HS thử th.hiện ph.chia để kiểm tra dấu hiệu chia hết cho 3 *Các số không chia hết cho 3 có đ điểm gì ? - Nhận xét , chốt lại HĐ 2:Thực hành: (20’)NL1,3,4 BT1: Ycầu HS - Y/cầu + H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm BT2 : Y/cầu HS - Y/cầu + H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Y cầu HS khá, giỏi làm thêmBT3,4: Ycầu HS + H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Hỏi + chốt nội dung bài 3. Dặn dò: (3’) -Về xem lại bài + ch/bị bài sau. -Nh.xét tiết học. -Vài hs trả lời + giải thích - Lớp nh.xét, biểu dương - Nghe, nhắc lại. -Th.dõi, th.luận cặp -Nối tiếp nêu các số chia hết cho 3,các số không chia hết cho 3 -Lớp nh.xét, bổ sung -Vài hs nêu dấu hiệu chia hết cho 3 -Lớp nh.xét, bổ sung - Nghe, nhắc lại ghi nhớ. -HS thử th.hiện ph.chia để kiểm tradấu hiệu chia hết cho 3 -...tổng các chữ số của số đó không chia hết cho 3. -Theo dõi - Đọc đề, thầm + Nêu cách làm -Vài hs làm bảng- Lớp làm vào vở + nh.xét, bổ sung -Trong các số đã cho,các số chia hết cho 9 là: 99; 108; 5643; 29 385. - Đọc đề, thầm + Nêu cách làm -Vài hs làm bảng - Lớp làm vào vở + nh.xét, bổ sung -Trong các số đã cho,các số không chia hết cho 9 là : 96; 7853; 5554; 1097. *HS khá, giỏi làm thêm BT3,4 - Đọc đề, thầm + Nêu cách làm -Vài hs làm bảng- Lớp vở + nh.xét, bổ sung - Vài em nêu lại dấu hiệu chia hết cho 9. -Nghe,thực hiện. -Th.dõi. Tiết 3: Luyện từ và câu Bài: Ôn tậpvà kiểm tra cuối học kì 1( tiết 3) I.Mục tiêu : 1.Kiến thức - Đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học. Thuộc các bài HTL. Biết đọcdiễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ . - Nắm được các kiểu mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn kể chuyện ông Nguyễn Hiền. 2.Năng lực: Làm việc theo sự phân công của nhóm, nói đúng nội dung cần trao đổi, chia sẻ kết quả học tập với bạn. 3. Phẩm chất: : Mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ học tập, trình bày ý kiến cá nhân với bạn, nhóm, lớp KNS : Kĩ năng giao tiếp .kĩ năng ra quyết định , kĩ năng kiên định * Phát triển năng lực : NL1: Năng lực đọc NL2 : Năng lực giao tiếp NL3: Quan sát ,nhận xét , NL4 : Tái hiện lại kiến thức II.Đồ dùng dạy học : - Phiếu cho học sinh bốc thăm bài đọc. III.Hoạt động dạy và học : Hoạt động củaGV Hoạt động củaHS 1. Giới thiệu bài: (1’) - Nêu mục tiêu bài học. 2. KTtập đọc và học thuộc lòng. (15’)NL1,2 -Nêu y/cầu, cách kiểm tra -Gọi từngHS +h.dẫn trả lời câu hỏi. -Nhận xét 3. H.dẫn làm bài tập: (15’)NL3,4 -BT2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2 -Yêu cầu hs đọc thầm -Gọi vài hs nhắc lại phần ghi nhớ. -Nhắc lại ND cần ghi nhớ về 2 cách mở bài( trực tiếp, gián tiếp ) và 2 cách kết bài(mở rộng và không mở rộng) -Yêu cầu học sinh làm bài cá nhân + giúp đỡ -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, 4. Củng cố : (5’) -Nêu lại nội dung ôn tập? Dặn dò :Về nhà xem lại bài+ chuẩnbị bài ôn tập tiếp theo -Nhận xét tiết học. -Th.dõi, lắng nghe. -Th.dõi, lắng nghe. -Vài hs lần lượt bốc thăm,ch. bị (1’) -Đọc trảlời câu hỏi trong thăm -Th.dõi,nh.xét, biểu dương - 1-2 HS đọc yêu cầu bài tập. -Lớp thầm bài: Ông Trạng thả diều -Vài hs đọc lại ND cần ghi nhớ về 2 cách mở bài( trực tiếp, gián tiếp ) và 2 cách kết bài( mở rộng và không mở rộng ) -Làm bài cá nhân (Mỗi hs viết phần mở bài gián tiếp, phần kết bài mở rộng cho bài văn kể chuyện ông Nguyễn Hiền . -Lần lượt hs đọc bài làm - Lớp nh.xét, bổ sung. -Th.dõi. - Một vài em nêu –lớp th.dõi -Th.dõi, thực hiện. Ngày dạy: Thứ tư ngày 26 tháng 12 năm 2018 Tiết 4 : Kể chuyện Bài: Ôn tậpvà kiểm tra giữa học kì 1( tiết 4) I.Mục tiêu : 1.Kiến thức - Đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học. Thuộc các bài HTL. Biết đọc diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ . - Nghe-viết đúng bài chính tả(tốc độ viết khoảng 80 chữ/ phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài ; trình bày đúng bài thơ 4 chữ. 2. .Năng lực: Kể lại được câu chuyện dưới sự hướng dẫn của giáo viên 3.Phẩm chất: Biết lắng nghe, chia sẻ ý kiến của người khác KNS : Kĩ năng giao tiếp .kĩ năng ra quyết định , kĩ năng kiên định * Phát triển năng lực : NL1: Năng lực đọc NL2 : Năng lực giao tiếp NL3: Quan sát ,nhận xét , NL4 : Tái hiện lại kiến thức II.Đồ dung dạy học :- Thăm ghi tên các bài tập đọc, bảng phụ ghi đáp án BT 2a. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Giới thiệu bài: 1’ 2.Kiểm tra tập đọc và HTL:15’ NL1,2 -Nêu y/cầu, cách kiểm tra -Gọi từngHS + h.dẫn trả lời câu hỏi.-Nhận xét – ghi điểm. 3.H.dẫn :Nghe –viết chính tả: 20’ NL1,3,4 -Bài :Đôi que đan/ sgk trang 175 - GV đọcmột lượt.-Ycầu đọc thầm. -H.dẫn HS viết một số từ ngữ dễ viết sai: khăn đen, giản dị, dẻo dần,... - Hỏi +Nhắc lại cách trình bày. -Đọc cho HS viết bài. -Quán xuyến + nhắc nhở tư thế ngồi -Đọc lại bài. -Chấm 5-7 bài. -Nhận xét chung bài viết. 4.Củng cố: 2’ Hỏi + chốt nội dung bài -Dặn dò :Về ôn tập và ch bị bài sau -Nhận xét tiết học. -Th.dõi, lắng nghe. -Th.dõi, lắng nghe. -Vài hs lần lượt bốc thăm,ch. bị (1’) - - Đọc + t.lời câu hỏi trong thăm. -Th.dõi, nh.xét, biểu dương. - Đọc thầm theo dõi SGK. -Cả lớp đọc thầm bài. -Tìm + luyện viết các từ khó: khăn đen, giản dị, dẻo dần,... -Nghe. -Nghe + viết chính tả. -Soát bài -Đổi vở, dùng bút chì soát lỗi. -Th.dõi. -Th.dõi,trả lời -Th.dõi, thực hiện . . Tiết 3: Sinh hoạt lớp tuần 18 Kĩ năng sống: Thực hành bài học về lòng tự trọng I. Mục tiêu - Kiểm điểm các hoạt động của tuần 18 - Đề ra phương hướng hoạt động cho tuần 19 - Giáo dục HS ý thức tổ chức, kỉ luật. II. Nội dung HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Nêu yêu cầu của tiết học ( 2’) 2.Nhận xét các mặt hoạt động của lớp trong tuần( 7’) - Tham gia ý kiến 3. Nhận xét, rút kinh nghiệm ( 8’) * Ưu diểm: - Đa số các em ngoan ngoãn, lễ phép với thầy thầy giáo, đoàn kết với bạn bè. - Đi học chuyên cần, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài, ôn bài tương đối tốt, làm bài trong giờ học nghiêm túc. - Các em mặc đồng phục đúng quy định, khăn quàng đầy đủ. Vệ sinh cá nhân sạch sẽ. * Khuyết điểm - Một số em truy bài chưa có hiệu quả, còn làm việc riêng: Còn hiện tượng nói chuyện riêng trong giờ học còn nhiều. 4. Phương hướng cho tuần 19 ( 8’) - Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm. 5. Kĩ năng sống:Thực hành bài học về lòng tự trọng( 10’) - GV hướng dẫn Hs thảo luận về ôn tập và đánh giá cuối học kì I - Gv GD Kĩ năng thực hành các kĩ năng sống đã học ở HKI - GVCN - Cán sự lớp - HS trong lớp - GVCN Lắng nghe - GVCN - Lắng nghe - Các nhóm thảo luận, đưa ra ý kiến của nhóm về Kĩ năng thực hành các kĩ năng sống đã học ở HKI Tiết 4: Toán Bài: Luyện tập I.Mục tiêu: Giúp HS: 1.Kiến thức - Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9, dấu hiệu chia hết cho 3, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản. -Rèn kỹ năng giải các bài toán có liên quan đến dấu hiệu chia hết. 2.Năng lực: Làm việc theo sự phân công của nhóm, chia sẻ kết quả học tập với bạn. 3. Phẩm chất: Mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ học tập, trình bày ý kiến cá nhân với bạn, nhóm, lớp KNS: Xác định giá trị; tự nhận thức . tư duy sáng tạo * Phát triển các năng lực : NL1 : Năng lực tính toán NL2 : Năng lực giao tiếp hợp tác , NL3 : Năng lực tự học ,tư duy sáng tạo NL4 :Ghi nhớ và tái hiện II.Đồ dùng dạy học:Bảng phụ. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Giới thiệu và ghi đề bài: 1’ 2. HD hs ôn bài cũ : 5’ NL 4 -Gọi hs nêu lần lượt các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 và cho ví dụ -Nhận xét, chốt lại 3.Thực hành: 30’NL1,,2,3,4 Bài tập 1: Y/cầu hs +ghi đề, -Yêu cầu -H.dẫn nh.xét, bổ sung - Chữa bài , ghi điểm -Ycầu HS so sánh + rút ra nh.xét quan hệ giữa: Số chia hết cho 9 và Số chia hết cho 3 Bài tập 2: Y/cầu hs +ghi đề, -Yêu cầu -H.dẫn nh.xét, bổ sung - Chữa bài , ghi điểm Bài tập 3 : Y/cầu hs +ghi đề, -Yêu cầu -H.dẫn nh.xét, bổ sung - Chữa bài , ghi điểm -Ycầu HS rút ra nh.xét *Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm BT4 -Yêu cầu -H.dẫn nh.xét, bổ sung, điểm 4.Dặn dò: 4’ - Về xem lai bài + ch. bị bài sau. - Nh.xét tiết học. - Nghe . -Lần lượt hs nêu + cho ví dụ -Lớp th .dõi ,nh.xét, bổ sung - Vài hs nhắc lại -Đọc đề, thầm -Vài HS làm bảng- lớp vở+ Nh.xét, bổ sung -Trong các số đã cho : a,Số chia hết cho 3 là :4563; 2229; 3576; 66 816. b,Số chia hết cho 9 là :4563; 66 816. c,Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là : 2229; 3576. -HS so sánh + rút ra nh.xét: Số chia hết cho 9 thì sẽ chia hết cho 3; Số chia hết cho 3 có thể không chia hết cho 9. -Đọc đề, thầm -Vài HS làm bảng- lớp vở + Nh.xét, bổ sung a,945 ; b,225 ; 255 ; 285. c,762 ;768 . -Đọc đề, thầm -Vài HS làm bảng- lớp vơ + Nh.xét, bổ sung Câu a,..Đ ; Câu b,...S ; Câu c,...S; Câu d,..Đ. -HS rút ra nh.xét: ( câu d) HS khá, giỏi làm thêm BT4 -2 HSlàm bảng - lớp vở+Nh.xét, bổ sung -Nghe,thực hiện. -Th.dõi. Tiết 3: Khoa học Bài: Không khí cần cho sự sống I.Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: 1.Kiến thức-Nêu dẫn chứng để CM người, động vật và thực vạt đều cần không khí để thở. -Xác định vai trò của khí ô-xi đối với quá trình hô hấp và việc ứng dụng kiến thức này trong đời sống. - BĐKH: Các khí nhà kính có thể phát sinh từ tự nhiên và các hoạt động sản xuất công nghiệp. 2.Năng lực :Biết chia sẻ kết quả học tập với bạn. 3.Phẩm chất : Biết bảo vệ môi trường không khí trong sạch .* Các năng lực phát triển : NL1: Năng lực quan sát ,Đóng vai NL2: Năng lực xử lí thông tin. NL3 : Năng lực tìm hiểu tự nhiên. NL4 : Năng lực nhận biết kiến thức khoa học II. Đồ dùng dạy học : Hình trang 72,73 SGK ; tranh ảnh II.Các hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS 1. Kiểm tra bài cũ : nêu vai trò của không khí cần cho sự cháy 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài: (1’) b. Hoạt động 1 : Vai trò của không khí đối với con người (10’) NL1,2 -Y/c HS thực hiện theo hướng dần ở mục thực hành SGK/72 và nêu nhận xét GVNX kết luận: Con người càn không khí để thở, c. Hoạt động 2: Vai trò của không khí đối với thực vật và động vật (8’) - Y/c HS quan sát hình 3,4 SGK và TLCH trang 72 - GVNX chốt: Động vật, thực vật đều cần không khí để thở. d. Hoạt động 3: Tìm hiểu một số trường hợp phải dùng bình ô-xi (10’)NL3,4 - Y/c HS quan sát hình 5,6 trang 73 SGK trả lời CH - GVNX chốt lại - Y/c HS trả lời 2 câu hỏi cuối bài - GV kết luận chung: Người ,động vật, thực vật đều cần k/khí để thở. 3. Củng cố dặn dò (2’) - Y/c HS đọc mục Bạn cần biết - Các khí nhà kính có thể phát sinh từ tự nhiên và các hoạt động sản xuất công nghiệp. -Hướng dẫn học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau và NX tiết học. - Cá nhân ghi tên bài vào vở. Cá nhân: Việc 1: Đọc thông tin trong sgk Việc 2: Thực hành Nhóm đôi:Trao đổi nhóm đôi về nội dung bài Nhóm:Chia sẻ nội dung bài trong nhóm. Thống nhất hoặc bổ sung chỉnh sửa cho nhau. Cá nhân: Việc 1: quan sát tranh trong sgk Việc 2: Trả lời câu hỏi Nhóm đôi:Trao đổi nhóm đôi về nội dung bài Nhóm:Chia sẻ nội dung bài trong nhóm. Thống nhất hoặc bổ sung chỉnh sửa cho nhau. Cá nhân: Việc 1: quan sát tranh trong sgk Việc 2: Trả lời câu hỏi Nhóm đôi:Trao đổi nhóm đôi về nội dung bài Nhóm:Chia sẻ nội dung bài trong nhóm. Thống nhất hoặc bổ sung chỉnh sửa cho nhau - Chia sẻ nội dung bài học trong lớp - Chia sẻ nội dung bài học trong hộp thư nhịp cầu bè bạn Ngày dạy: Thứ năm ngày 27 tháng 12 năm 2018 Tiết 2: Tập đọc Bài: Ôn tập và kiểm tra cuối học kì 1 (tiết 5) I.Mục tiêu: 1.Kiến thức - Tiếp tục KT lấy điểm tập đọc và HTL. Y/cầu đọc rành mạch, trôi chảy và hiểu nội dung các bài tập đọc đã học. - Nhận biết được danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn; biết đặt câu hỏi xác định bộ phận câu đã học: Làm gì? Ai? . 2.Năng lực: Ngôn ngữ phù hợp với hoàn cảnh, trình bày rõ ràng ngắn ngọn nội dung cần trao đổi. 3.Phẩm chất: có ý thức học bài và ôn bài KNS : Kĩ năng giao tiếp .kĩ năng ra quyết định , kĩ năng kiên định * Phát triển năng lực : NL1: Năng lực đọc NL2 : Năng lực giao tiếp NL3: Quan sát ,nhận xét , NL4 : Tái hiện lại kiến thức II.Đồ dung dạy học :- Thăm ghi tên các bài tập đọc, bảng phụ ghi đáp án BT 2a. III- Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài: 1’ Nêu mục tiêu 2. Kiểm tra đọc và học thuộc lòng: 15’ -Nêu y/cầu, cách kiểm tra -Gọi vài HS + h.dẫn trả lời câu hỏi. -Nhận xét – ghi điểm 3.Bài tập 2: 15’ Yêu cầu hs đọc bài tập -Yêu cầu , giúp đỡ -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nhận xét chốt lời giải đúng + điểm 4.Củng cố: 4’ - Hỏi + chốt lai nội dung .Dặndò:ve xem lại bài: ôn tập tiếp theo. -Nx chung tiết học. -Th.dõi, lắng nghe. -Th.dõi, lắng nghe. -Vài hs lần lượt bốc thăm,ch. bị (1’) -Đọc +t.lời câu hỏi trong thăm -Th.dõi,nh.xét, biểu dương -Đọc y.cầu bài tập –Lớp thầm đoạn văn -Th.luận nhóm 2 (4’) làm vào phiếu -Đại diện nhóm trình bày kết quả. -Lớp nh.xét, bổ sung. -Các danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn là : +Danh từ :buổi, chiều, xe, thị trấn, nắng, phố, huyện, em bé, mắt, mí, cổ, móng hổ, quần áo, sân, Hmông, Tu Dí, Phù Lá. +.Động từ : dừng lại, chơi đùa. +Tính từ : nhỏ, vàng hoe, sặc sỡ. -Đặt câu với các bộ phận in nghiêng : .Buổi chiều xe làm gì? .Nắng phố huyện như thế nào ? .Ai đang chơi đùa trước sân ? - 1, 2HS nêu lại . -Th.dõi, thực hiện. Tiết 1: Tập làm văn Bài: Ôn tập và kiểm tra cuối học kì 1 (tiết 6) I.Mục tiêu: 1.Kiến thức- Tiếp tục KT lấy điểm tập đọc và HTL. Y/cầu đọc rành mạch, trôi chảy và hiểu nội dung các bài tập đọc đã học. - Biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả đồ vật, đồ dùng học tập đã quan sát, viết được đoạn mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng. 2.Năng lực: Làm việc theo sự phân công của nhóm, chia sẻ kết quả học tập với bạn. 3. Phẩm chất: Mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ học tập, trình bày ý kiến cá nhân với bạn, nhóm, lớp. Ngôn ngữ phù hợp với hoàn cảnh KNS : Kĩ năng giao tiếp .kĩ năng ra quyết định , kĩ năng kiên định * Phát triển năng lực : NL1: Năng lực đọc NL2 : Năng lực giao tiếp NL3: Quan sát ,nhận xét , NL4 : Tái hiện lại kiến thức II. Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ khi viết bài văn miêu tả đồ vật (sgk,trang 70,145) ,bảng phụ để hs lập dàn ý cho BT2a. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Giới thiệu bài: 1’ Nêu nv của tiết học. 2. Kiểm tra đọc và học thuộc lòng: 15’ -Nêu y/cầu, cách kiểm tra -Gọi vài HS +h.dẫn trả lời câu hỏi. -Nhận xét – ghi điểm 3.Bài tập 2 : 15’ Gọi hs -Nhắc lại yêu cầu -H.dẫn hs thực hiện từng y/cầu: a, Quan sát 1 đồ dùng học tập, chuyển kết quả quan sát thành dàn ý - H.dẫn hs x.định : miêu tả đ.dùng đồ vật (đồ dùng học tập của em) -Đính bảng phụ + Gọi hs -Nhắc lại ND cần ghi nhớ... -H.dẫn , gợi ý -Y/cầu + h.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, chốt lại b, H.dẫn hs viết phần mở bài theo kiểu gián tiếp, kết bài theo kiểu mở rộng -Nh.xét, điểm , biểu dương 4.Củng cố :4’ Hỏi + chốt nội dung ôn tập -Dặn dò : Xem lại bài, ôn tập c.bị thi GKI -Nhận xét tiết học, biểu dương. -Th.dõi, lắng nghe. -Th.dõi, lắng nghe. -Vài hs lần lượt bốc thăm,ch. bị (1’) -Đọc + t.lời câu -Th.dõi,nh.xét. - HS đọc yêu cầu bài tập. -Th.dõi, lắng nghe. - Vài hs đọc lại ND cần ghi nhớ về bài văn miêu tả đồ vật - Chọn 1 đồ dùng học tập để quan sát - Ghi kết quả quan sát vào nháp sau đó chuyển thành dàn ý -HS phát biểu ý kiến -Vài hs trình bày dàn ý ở bảng- lớp th.dõi, nh.xét, bổ sung, bình chọn -Viết bài- Lần lượt vài hs đọc bài làm -Lớp nh.xét, bổ sung. -Th.dõi, trả lời - Th.dõi,thựchiện -Th.dõi, biểu dương Tiết 4: Toán Bài: Luyện tập chung I.Mục tiêu: 1.Kiến thức -Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho2, 3, 5, 9 trong một số tình huống đơn giản. -Rèn kỹ năng vận dụng các tính chất chia hết để làm bài tập có liên quan. -Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác, khoa học. 2.Năng lực: Làm việc theo sự phân công của nhóm, chia sẻ kết quả học tập với bạn. 3. Phẩm chất: Mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ học tập, trình bày ý kiến cá nhân với bạn, nhóm, lớp KNS: Xác định giá trị; tự nhận thức . tư duy sáng tạo * Phát triển các năng lực : NL1 : Năng lực tính toán NL2 : Năng lực giao tiếp hợp tác , NL3 : Năng lực tự học ,tư duy sáng tạo NL4 :Ghi nhớ và tái hiện II. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Giới thiệu bài, ghi đề: 1’ 2.H.dẫn hs làm luyện tập:30’NL1,2,3,4 Bài tập 1- Gọi HS đọc đề -Gọi hs nêu laị các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 -Yêu cầu -H.dẫn nh.xét, bổ sung - Chữa bài , ghi điểm Bài tập 2: Y/ cầu hs -Y/cấu hs nêu lại các dấu hiệu của số vừa chia hết cho 2 và 5,... -Yêu cầu -H.dẫn nh.xét, bổ sung - Chữa bài , ghi điểm Bài tập 3: Tương tự -Yêu cầu -H.dẫn nh.xét, bổ sung - Chữa bài , ghi điểm Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm BT4,5 : -Yêu câu HS đọc đề, nêu cách làm .-Nh.xét, chữa, điểm 3.Củng cố: 5’Hỏi + chốt n. dung vừa luyện tập -Dặn dò : Về nhà xem lại bài + bài ch/ bị - Nhận xét tiết học, biểu dương -Th.dõi . - Đọc đề, thầm. -Vài hs nêu -Lớp th .dõi ,nh.xét, bổ sung -Vài HS làm bảng -lớp vở+Nh.xét,bsung -Trong các số đã cho : a,Số chia hết cho2 là :4568; 2050; 35766 b,Số chia hết cho 3 là :2229; 35766. c,Số chia hết cho 5 là :7435; 2050. d,Số chia hết cho 9 là :35766. - Đọc đề + nêu lại các dấu hiệu của số vừa chia hết cho 2và 5,... -Vài HS làm bảng-lớp vở - Nh.xét,bsung, chữa bài a,64620 ; 5270; b,57234 ; 64620. c,64620. -Vài HS làm bảng-lớp vở - Nh.xét,bsung, chữa bài a,528 ; 558 ; 588 ; b,603 ; 693 ; c, 240 . d,354 . *HS khá, giỏi làm thêm BT4 ,5 -Nêu y cầu bài tập + nêu cách làm -Vài hs làm bảng - Lớp vơ -Nh.xét, chữa bài -Th.dõi ,thực hiện -Th.dõi ,biểu dương Môn: Tiếng Việt Bài: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (đọc – hiểu). I. Yêu cầu: -Kiểm tra kĩ năng đọc – hiểu của hs. -Kiểm tra việc nắm kiến thức về Luyện từ và câu đã học trong học kì I. II. Đồ dùng dạy - học: -Đề bài và giấy kiểm tra cho từng hs. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. On định: 1’ 2. Nêu y/c khi làm bài kiểm tra: 4’ 3. Hs làm bài kiểm tra: 25’ -Phát đề bài và giấy kiểm tra cho hs làm bài. -Theo dõi hs làm bài. 4. Củng cố – dặn dò. 5’ -Thu bài kiểm tra. -Nx chung tiết học. . . Thứ sáu ngày 28 tháng 12 năm 2012 MÔN: TOÁN Bài dạy: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I I. Mục tiêu: -Kiểm tra đánh giá việc nắm kiến thức, kĩ năng môn toán của hs trong học kì I về: cộng, trừ, nhân, chia với số tự nhiên. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Tìm số trung bình cộng. II. Đồ dùng dạy - học: -Đề bài và giấy kiểm tra cho từng hs. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. On định: 1’ 2. Nêu y/c khi làm bài kiểm tra. 2’ 3. Hs làm bài kiểm tra. -đề bài và giấy kiểm tra phát cho từng hs. -Theo dõi hs làm bài. 4. Củng cố – dặn dò. -Thu bài kiểm tra. -Nx chung tiết học. . . Môn: Tiếng Việt Bài: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (Bài viết). I. Yêu cầu: -Kiểm tra kĩ năng viết chính tả và làm văn của học sinh cuối kì I. II. Đồ dùng dạy - học: -Đề bài và giấy kiểm tra cho từng hs. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. On định: 1’ 2. Nêu y/c khi làm bài kiểm tra: 2’ 3. Hs làm bài kiểm tra: 35’ -Phát đề bài và giấy kiểm tra cho hs làm bài. -Theo dõi hs làm bài. 4. Củng cố – dặn dò. 2’ -Thu bài kiểm tra. -Nx chung tiết học. . .
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dien_tu_lop_4_tuan_18_nam_hoc_2020_2021_chuan_kien_t.doc