Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 16 - Năm 2021 (Chuẩn kiến thức)

Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 16 - Năm 2021 (Chuẩn kiến thức)

TOÁN

Luyện tập

Ngày dạy: Thứ 2 ngày 03 tháng 1 năm 2022

I. Mục tiêu

- Thực hiện cộng được các PS cùng MS, khác MS

- Vận dụng giải các bài toán liên quan

- Năng lực:

+ Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.

+ Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học.

- Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm với toán học và cẩn thận khi làm bài, yêu thích môn học.

II. Chuẩn bị

Phiếu học tập

 

doc 11 trang xuanhoa 11/08/2022 2440
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 16 - Năm 2021 (Chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY LỚP 4C - TUẦN: 16
(Từ ngày 03/ 1 /2022 đến ngày 07 / 1 / 2022)
Thứ
ngày
Tiết
BUỔI SÁNG
Môn học
Tên bài học
2
1
TĐ
2
Anh
3
Anh
4
Toán
Luyện tập 
3
1
Toán
Luyện tập 
2
Toán
Phép trừ phân số
3
CT
4
LTVC
4
1
Anh
2
Anh
3
Toán
Phép trừ phân số (tiếp theo)
4
KC
Luyện tập 
5
1
Toán
Luyện tập 
2
Âm nhạc
3
KH
4
TĐ
6
1
Toán
Luyện tập chung
2
TLV
3
LTVC
4
TLV
TOÁN
Luyện tập
Ngày dạy: Thứ 2 ngày 03 tháng 1 năm 2022
I. Mục tiêu 
- Thực hiện cộng được các PS cùng MS, khác MS 
- Vận dụng giải các bài toán liên quan
- Năng lực: 
+ Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
+ Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm với toán học và cẩn thận khi làm bài, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị
Phiếu học tập 
III. Tiến trình lên lớp 
1. Khởi động. 
+ Nêu cách cộng 2 PS cùng MS, 2 PS khác MS
- GV dẫn vào bài mới 
2. HĐ thực hành
HĐ1. Thực hiện cộng 2 PS cùng MS, khác MS. 
Bài 2: CN
- HS thực hiện vào vở 
a. + = + = = 
b. = 
- Gv nhận xét, đánh giá bài làm trong vở của HS
- Chốt các cộng các PS khác mẫu số
Bài 3a,b (HSNK hoàn thành cả bài)
+ Bài toán có mấy yêu cầu 
(Bài toán có 2 yêu cầu: rút gọn và tính )
- GV lưu ý: Trong khi cộng 2 PS nếu việc rút gọn làm cho phép cộng dễ dàng hơn thì rất cần rút gọn.
- HĐ N2
Đáp án:
a.; 
 ; là phân số tối giản.
 Vậy =
b. + ; 
 = = ; = = 
Vậy + = + = = 
3. Vận dụng: 
Bài 4
Bài giải
Số đội viên tham gia tập hát và đá bóng là: 
 + = (số đội viên chi đội)
 Đáp số: số đội viên chi đội
IV. Điều chỉnh bổ sung sau tiết dạy
_________________________________________
TOÁN 
Luyện tập 
Ngày dạy: Thứ 3 ngày 04 tháng 1 năm 2022
I. Mục tiêu 
- Củng cố kiến thức về phép cộng PS, tính chất kết hợp của phép cộng PS
- Các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5 và 9
- Thực hiện được phép cộng hai phân số, cộng một số tự nhiên với phân số, cộng một phân số với số tự nhiên.
- Năng lực: 
+ Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
+ Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm với toán học và cẩn thận khi làm bài, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị
 Bảng phụ
III. Tiến trình lên lớp 
1. Khởi động. 
- GV giới thiệu tiết học.
2. Hoạt động thực hành
HĐ 1: Thực hiện được phép cộng hai phân số, cộng một số tự nhiên với phân số, cộng một phân số với số tự nhiên.
Bài 1: Tính (theo mẫu)
- GV viết bài mẫu lên bảng cả lớp chia sẻ câu mẫu
 3 + = + = + = 
* Có thể viết gọn bài toán như sau: 
 3 + = + = 
- HS quan sát mẫu để xem cách trình bày
- Thực hiện cá nhân – Chia sẻ nhóm 2 – Chia sẻ lớp
Đáp án:
a) 3 + = + = 
 b) 
 c) 
- GV nhận xét, chữa bài
- Lưu ý cách cộng một số tự nhiên với PS, cộng một PS với một số số tự nhiên
Bài 3:
- GV gọi 1 HS đọc và xác định yêu cầu bài tập.
- HS làm cá nhân – Chia sẻ lớp
Bài giải
 Nửa chu vi của hình chữ nhật là: 
 + = (m)
 Đáp số: m
- Củng cố cách cộng phân số, tính nửa chu vi hình chữ nhật.
3.Vận dụng Nâng cao: 
Bài 2
- Thực hiện làm cá nhân – Chia sẻ lớp
Đáp án:
- Rút ra tính chất kết hợp của phép cộng: Khi cộng 1 tổng 2 PS với một PS thứ ba, ta có thể cộng PS thứ nhất với tổng của PS thứ hai và PS thứ ba.
IV. Điều chỉnh bổ sung sau tiết dạy
___________________________________________________________
TOÁN 
Phép trừ phân số
Ngày dạy: Thứ 3 ngày 04 tháng 1 năm 2022
I. Mục tiêu 
- Biết cách trừ 2 PS cùng MS
- Thực hiện trừ được 2 PS cùng MS
- Vận dụng giải toán
- Năng lực: 
+ Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
+ Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm với toán học và cẩn thận khi làm bài, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị 
Phiếu học tập.
III. Tiến trình lên lớp 
1. Khởi động. 
- GV giới thiệu tiết học.
2. Hình thành KT
 HĐ 1. Biết cách trừ 2 PS cùng MS
+ Nêu cách cộng 2 PS cùng MS
(Muốn cộng 2 PS cùng MS ta giữ nguyên MS và cộng các TS lại với nhau)
+ Từ cách cộng 2 PS cùng MS, hãy nêu cách trừ 2 PS cùng MS
Muốn trừ 2 PS cùng MS ta giữ nguyên MS và trừ các tử số cho nhau.
- GV chốt lại cách trừ
- Yêu cầu HS thực hành trừ: - =?- HĐN 2
- HS dựa vào quy tắc thực hành trừ và chia sẻ kết quả: - = = 
3. Hoạt động thực hành
HĐ 1. Biết cách trừ 2 PS cùng MS
Bài 1 CN 
Bài 1: Tính.
- Gọi HS đọc và xác định yêu cầu bài tập.
- Thực hiện cá nhân – Chia sẻ nhóm 2 - Chia sẻ lớp
Đáp án:
 = 
 - = = = 1
 - = = 
- Nhận xét, chốt đáp án đúng.
- Củng cố cách trừ hai phân số cùng mẫu số.
- Lưu ý HS rút gọn kết quả tới PS tối giản
Bài 2b. (HS năng khiếu hoàn thành cả bài)
- Gọi HS đọc và xác định yêu cầu bài tập (2 yêu cầu)
- Thực hiện cặp đôi – Chia sẻ lớp
Đáp án:
a) - = - = = 
b) - = - = = 
c) - = - = = = 1
d) - = - = = = 2
- Nhận xét, chốt đáp án đúng.
- Lưu ý rút gọn kết quả tới PS tối giản.
4. Vận dụng nâng cao:
 Bài 3: CNCho HS tự làm bài.
- HS làm vào vở Tự học – Chia sẻ lớp
Bài giải
Số huy chương bạc và huy chương đồng của đoàn Đồng Tháp bằng số phần tổng số huy chương mà đoàn giành được là:
1 - = (tổng số huy chương)
 Đ/s: tổng số huy chương
IV. Điều chỉnh bổ sung sau tiết dạy
_____________________________________________________
TOÁN 
Phép trừ phân số (tiếp theo)
Ngày dạy: Thứ 4 ngày 05 tháng 1 năm 2022
I. Mục tiêu 
- Biết trừ hai phân số khác mẫu số.
- Năng lực: 
+ Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
+ Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm với toán học và cẩn thận khi làm bài, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị
 Bảng phụ
III. Tiến trình lên lớp 
1. Khởi động. 
- Nêu cách trừ 2 PS cùng MS
- Lấy VD minh hoạ
- GV dẫn vào bài mới 
2. Hình thành KT 
HĐ1. Biết cách trừ 2 PS khác MS
- GV đặt vấn đề: Từ cách cộng 2 PS khác MS, hãy nêu cách trừ 2 PS khác MS.
- HS thảo luận nhóm 2 – Chia sẻ lớp
Muốn trừ 2 PS khác MS, ta chỉ việc quy đồng MS các PS đó rồi trừ như trừ 2 PS cùng MS
- GV chốt KT, chốt cách trừ 2 PS khác MS
- Yêu cầu thực hành trừ - 
- HS thực hành và chia sẻ kết quả:
 - = - = 
3. HĐ thực hành 
HĐ 1: HS thực hiện trừ được 2 phân số khác MS.
Bài 1: Tính.
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân vào vở.
- Làm cá nhân – Chia sẻ nhóm 2 - Lớp
Đáp án: 
a) - = - = 
b) =
c) 
d) 
- GV nhận xét, đánh giá bài làm trong vở của HS
- Củng cố cách trừ 2 PS khác MS. Lưu ý rút gọn kết quả tới PS tối giản
Bài 3: 
- GV gọi 1 HS đọc đề bài.
- GV gọi 1 HS khác yêu cầu tóm tắt bài toán sau đó yêu cầu HS cả lớp làm bài.
- HS tóm tắt bài toán, chia sẻ yêu cầu bài, tự làm cá nhân – Chia sẻ đáp án
Bài giải
 Diện tích trồng cây xanh chiếm số phần là: 
 - = (diện tích)
 Đáp số: diện tích 
- GV nhận xét, chốt đáp án, lưu ý cách viết đơn vị đo
Bài 2 (bài tập chờ dành cho HS hoàn thành sớm)
- Thực hiện cá nhân vào vở Tự học – Chia sẻ lớp
Đáp án:
a) 
b) 
c) 
d)
- Lưu ý HS: Trong một số bài toán trừ 2 PS khác MS, có thể thực hiện quy đồng hoặc rút gọn trước khi tính
4. Vận dụng: 
- Tìm các bài tâp cùng dạng trong sách Toán và giải
 IV. Điều chỉnh bổ sung sau tiết dạy
_______________________________________
TOÁN 
Luyện tập 
Ngày dạy: Thứ 5 ngày 06 tháng 1 năm 2022
I. Mục tiêu 
- Củng cố cách trừ 2 PS
- Thực hiện trừ được 2 PS cùng MS, khác MS, trừ một STN cho một PS, trừ một PS cho một STN
- Vận dụng giải các bài toán liên quan
- Năng lực: 
+ Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
+ Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm với toán học và cẩn thận khi làm bài, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị
Phiếu học tập 
III. Tiến trình lên lớp 
1. Khởi động. 
+ Nêu cách trừ 2 PS cùng MS, khác MS
- GV dẫn vào bài mới – Ghi tên bài 
2. HĐ thực hành:
* HĐ 1: Thực hiện trừ được 2 PS cùng MS, khác MS, trừ một STN cho một PS, trừ một PS cho một STN.
Bài 1,2 (giảm tải)
Bài 3: Tính (theo mẫu)
- Gọi HS đọc và xác định yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn bài tập mẫu.
 2 – = - = 
- HS làm nhóm 2 – Chia sẻ lớp
Đáp án:
5- 
- Chia sẻ, nhận xét, chốt đáp án.
- Chốt cách trừ 1 PS cho 1 STN, 1 STN cho 1 PS
Bài 4
- HS làm vào vở – Chia sẻ lớp
Bài 4: 
a) 
b) 
- Lưu ý HS rút gọn thích hợp để tính cho thuận tiện
Bài 5
HS thực hiện cá nhân vào vở
Bài giải
Thời gian ngủ của bạn Nam chiếm số phần của một ngày là:
(ngày)
 Đ/s: ngày
- Giáo dục HS ăn ngủ đúng giờ giấc
3. Vận dụng 
- Chữa lại các phần bài tập làm sai
IV. Điều chỉnh bổ sung sau tiết dạy
_______________________________
TOÁN
Luyện tập chung
Ngày dạy: Thứ 6 ngày 17 tháng 12 năm 2021
I. Mục tiêu 
- Thực hiện cộng, trừ được các PS cùng MS, khác MS, cộng một sô tự nhiên với 1 PS, trừ một PS cho 1 STN. 
- Vận dụng giải các bài toán liên quan
- Năng lực: 
+ Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
+ Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm với toán học và cẩn thận khi làm bài, yêu thích môn học.
II-Chuẩn bị : Phiếu học tập
III. Tiến trình lên lớp 
1. Khởi động. 
- GV giới thiệu tiết học.
2. HĐ thực hành 
HĐ 1 : Thực hiện cộng, trừ được các PS cùng MS, khác MS, cộng một sô tự nhiên với 1 PS, trừ một PS cho 1 STN. 
Bài 1b, c (HS giỏi hoàn thành cả bài)
- Gọi HS đọc và xác định yêu cầu bài tập
- HS làm bài cá nhân vào vở
Đáp án:
 b)
c) 
- GV chốt đáp án.
- Củng cố cách cộng, trừ phân số khác MS
- Lưu ý rút gọn trước khi trừ và cách cộng STN với PS
Bài 2b, c (HS giỏi hoàn thành cả bài)
- HS làm bài cá nhân vào vở
Đáp án:
b) c)1 + 
- Lưu ý rút gọn trước khi trừ và cách cộng STN với PS
 Bài 3: Tìm x: 
- Gọi HS đọc và xác định yêu cầu bài tập
- HS làm cá nhân – Chia sẻ lớp
- Lưu ý HS tính ra giấy nháp và chỉ ghi kết quả cuối cùng của x, không cần viết bước trung gian 
a) x + = c) - x = 	
 x = - x = - 
	x = x = 
b) x – = 
	x = + 
	x = 
- GV chốt đáp án, nhận xét, đánh giá bài làm trong vở của HS
- Củng cố cách tìm số hạng chưa biết, số bị trừ, số trừ...
Bài 4(bài tập chờ dành cho HS hoàn thành sớm)
- HS làm vào vở – Chia sẻ lớp
a) 
b)
4. Vận dụng: 
Bài 5
Bài giải
Số học sinh học Tin học và Tiếng Anh bằng số phần học sinh cả lớp là:
 (số học sinh)
IV. Điều chỉnh bổ sung sau tiết dạy
__________________________________________ 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_4_tuan_16_nam_2021_chuan_kien_thuc.doc