Giáo án Chính tả 4 - Tuần 13 - Bài: Người tìm đường lên các vì sao

Giáo án Chính tả 4 - Tuần 13 - Bài: Người tìm đường lên các vì sao

NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- HS nghe - viết đúng chính tả, trình bày một đoạn trong bài “Người tìm đường lên các vì sao”.

2. Kỹ năng:

- Làm đúng các bài tập phân biệt các âm đầu l/n.

3. Thái độ

- Giáo dục: HS có ý thức viết nắn nót, viết đúng các từ, tiếng có âm đầu l/n.

II. Đồ dùng - chuẩn bị:

- Giáo viên: Bảng phụ chép sẵn bài 3a.

 

docx 3 trang xuanhoa 08/08/2022 2740
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chính tả 4 - Tuần 13 - Bài: Người tìm đường lên các vì sao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Chính tả Thứ ngày tháng năm 2018
Tuần: 13
Tiết : 
NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO
Mục tiêu: 
Kiến thức: 
HS nghe - viết đúng chính tả, trình bày một đoạn trong bài “Người tìm đường lên các vì sao”. 
Kỹ năng: 
Làm đúng các bài tập phân biệt các âm đầu l/n.
Thái độ
Giáo dục: HS có ý thức viết nắn nót, viết đúng các từ, tiếng có âm đầu l/n.
 Đồ dùng - chuẩn bị: 
Giáo viên: Bảng phụ chép sẵn bài 3a.
Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung HĐ dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
1. Bài cũ:
- GV yêu cầu HS lên bảng viết các từ sau: châu báu, chân thành, trân trọng.
- GV đánh giá chung
- 2 HS lên bảng viết + HS cả lớp viết nháp
 - Nhận xét
2. Bài mới:
2’
a) Giới thiệu:
- GV giới thiệu & ghi bài tên bài
- HS ghi vở
b) Dạy bài mới:
23’
Hướng dẫn chính tả:
+/ Đọc mẫu:
+/ Tìm hiểu nội dung:
+/ Viết từ khó:
+/ HS viết bài:
+/ Soát lỗi:
+/ Chữa bài:
- GV đọc mẫu bài viết & hỏi:
+ Thuở nhỏ Xi - ôn - cốp - xki mơ ước gì? Cậu thực hiện ước mơ đó như thế nào?
- GV yêu cầu HS viết một số từ khó: GV đọc: Xi - ôn - cốp - xki, rủi ro, non nớt, thí nghiệm
- GV sửa cho HS lỗi chính tả (nếu sai)
- GV đọc bài cho HS viết: 
Đ1 + 2 dòng Đ2
- GV đọc bài cho HS soát lỗi 2 lần
- GV chữa 4 - 5 vở
- Theo dõi SGK & TL
- 2 HS trả lời để tìm hiểu bài viết
- HS viết nháp + bảng lớp 
- nhận xét
- HS viết
- HS soát + kiểm tra chéo
- HS lắng nghe & sửa
7’
Luyện tập
Bài 2: phân biệt l/n: 
Tìm tính từ có tiếng bắt đầu là:
- GV gọi HS đọc yêu cầu & nội dung bài tập
- Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm, nhóm khác bổ sung
+ Âm l: lung linh, lượn lờ, lộng lẫy ...
+ Âm n: nô nức, no nê, non nớt, nông nổi ....
- Nhận xét, kết luận các từ đúng
- GV kết hợp giúp HS phân biệt: lẫy/ nẫy, lo/ no, lề/ nề/ 
- HS đọc yêu cầu bài & làm bài tập vào phiếu nhóm nối tiếp ghi từ & trình bày
- Nhận xét, bổ sung
Bài 3: Tìm từ có tiếng bắt đầu là âm l/n theo 
nghĩa cho sẵn:
- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp & tìm từ
- Gọi HS chữa bài & n/x. GV đánh giá chung, KL
+ nản chí, nản lòng
+ lý tưởng
+ lạc lối, lạc hướng
- GV giúp HS phân biệt: 
* lạc/ nạc: củ lạc, lầm lạc / thịt nạc, 
- HS đọc y/c bài
- HS hđ nhóm 2
- Nêu & nhận xét
- HS nêu từ phân biệt 
3’
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà viết lại các tính từ vừa tìm được 
- Lắng nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_chinh_ta_4_tuan_13_bai_nguoi_tim_duong_len_cac_vi_sa.docx