Giáo án Các môn Lớp 4 - Tuần 24
I Mục tiêu:
1. Kiến thức- kĩ năng: -Biết thống kê những sự kiện lịch sử tiêu biểu của lịch sử nước ta từ buổi đầu độc lập đến thời Hậu Lê ( thế kỉ XV) ( tên sự kiện , thời gian xảy ra sự kiện)
-Kể lại một trong những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ buổi đầu độc lập đến thời Hậu Lê ( thế kỉ XV)
2. Năng lực: Nhận thức, tìm hiểu xã hội, vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3.Phẩm chất: Thích ứng với cuộc sống, định hướng nghề nghiệp
-GD tình yêu quê hương, đất nước, biết tự hào về truyền thống chống giặc ngoại xâm của cha ông ta.
II Tài liệu phương tiện :
-Phiếu học tập
-Tranh ảnh SGK từ bài 7-19. Ti vi, máy tính
III Các hoạt động dạy học
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Khởi động:3’
Mục tiêu: ổn địnhtổ chức lớp, hỏi một số kiến thức bài cũ
2. Trải nghiệm- khám phá:33’ -Gọi HS kiểm tra bài cũ NX -HS trả lời-NX
* Giới thiệu bài
-GV giới thiệu bài
-HS nghe
Hoạt động 1:Các giai đoạn lịch sử tiêu biểu từ năm 938 đến thế kỷ XV
MT: HS nhớ các giai đoạn lịch sử tiêu biểu từ năm
938 đến thế kỷ XV
-938-1009 Buổi đầu độc lập
-1009-1226 Nước Đại Việt thời Lý
-1226-1400 Nước Đại Việt thời Trần
-Thế kỷ XV Buổi đầu thời Hậu Lê *Cho HS thảo luận nhóm làm bài 1:Ghi tên các giai đoạn lịch sử từ bài 7 -19
Năm 938-1007 1007-1226 1226-1400 T.K
XV
Các giai đoạn LS
Bài 2:Các triều đại VN từ năm 938 -> thế kỷ XV
Thời gian Triều đại Tên nước Kinh đô
968-980 Nhà Đinh Đại Cồ Việt Hoa Lư
979-981 Nhà Tiền Lê Đại Cồ Việt Hoa Lư
1009-1226 Nhà Lý Đại Việt Đại La
1226-1400 Nhà Trần Đại Việt Thăng Long
1400-1406 Nhà Hồ Đại Ngu Tây Đô
1428- Nhà Hậu Lê Đại Việt Thăng Long
-GV Giảng thêm phần thiết kế ( 54) -Cho HS thảo luận nhóm làm bài NX
-Đại diện các nhóm trình bày NX
-HS đọc SGK thảo luận nhóm làm bài
-Các nhóm trình bày
Bài 3:Các sự kiện tiêu biểu từ buổi đầu độc lập
Thời gian Tên các sự kiện
938 Đinh Bộ Lĩnh .
981 Kháng chiến chống thứ nhất
1010 Nhà Lý dời đô ra Thăng Long
1075 Kháng chiến thứ hai
1226 Nhà Trần thành lập
1258 Kháng chiến .Mông Nguyên
Chiến thắng Chi Lăng
-HS thảo luận làm bài theo nhóm
-Đại diện các nhóm đọc bài làm NX
3.Vận dụng- thực hành:
Thi kể về các sự kiện nhân vật lịch sử -GV làm phiếu :Ghi câu hỏi ,HS bốc thăm và trả lời nội dung vừa ôn -HS lên bảng bốc thăm và nêu NX
MT: HS nêu được ứng dụng trong thực tế
4. Định hướng học tập tiếp theo:2’
MT: Giúp học sinh chuẩn bị bài sau -Nhắc lại các kiến thức vừa ôn?
-NX giờ học, chuẩn bị bài sau
KHOA HỌC ÁNH SÁNG CẦN CHO SỰ SỐNG(T1) I Mục tiêu: 1. Kiến thức- kĩ năng: -HS nêu được vai trò của ánh sáng đối với đời sống thực vật. -Hiểu được mỗi loài thực vật có nhu cầu ánh sáng khác nhau. -Hiểu được nhờ ứng dụng các kiến thức về nhu cầu ánh sáng của thực vật trong trồng trọt đã mang lại hiệu quả cao. 2. Năng lực: Nhận thức khoa học, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học. 3.Phẩm chất: Thích ứng với cuộc sống, định hướng nghề nghiệp II Tài liệu phương tiện : -Cây đã trồng ,bảng nhóm bút dạ -Tranh như SGK. Ti vi, máy tính III Các hoạt động dạy học : Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Khởi động:3’ Mục tiêu: ổn địnhtổ chức lớp, hỏi một số kiến thức bài cũ 2. Trải nghiệm- khám phá:33’ -Bóng tối xuất hiện ở đâu có hình dạng ntn? GV NX -HS trả lời -NX *Giới thiệu bài -GV giới thiệu bài -HS nghe Hoạt động 1:Vai trò của ánh sáng MT: HS biết vai trò của ánh sáng với cây xanh *Cho HS quan sát các hình trong SGK -Em có NX gì về cách mọc của cây đậu ? -HS quan sát -HS nêu -Cây có đủ ánh sáng phát triển ntn? - Phát triển bình thường lá xanh -Cây sống ở nơi thiếu ánh sáng sẽ ra sao ? -Còi cọc,lá nhợt nhạt -Điều gì sẽ xảy ra nếu thiếu ánh sáng ? -Cây sẽ không quang hợp được Hoạt động 2:Nhu cầu về ánh sáng. MT: HS biết nhu cầu về của ánh sáng của cây xanh *Chia lớp thành các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi -HS thảo luận ghi ra bảng nhóm -Đại diện các nhóm đọc kết quả NX -Hãy kể tên một số cây cần nhiều ánh sáng và cây cần ít ánh sáng ? -Cây cần nhiều ánh sáng :cây ăn quả ,cây lấy gỗ .Cây cần ít ánh sáng :gừng ,rong ,lá lốt ,vạn liên thanh -Nêu nhu cầu về ánh sáng đối với thực vật ? (HSG) - Mỗi loài thực vật khác nhau có nhu cầu về ánh sáng khác nhau. 3.Vận dụng- thực hành:Liên hệ trong thực tế MT: HS nêu được ứng dụng trong thực tế -Tìm những biện pháp kỹ thuật ứng dụng nhu cầu ánh sáng khác nhau của thực vật mà cho thu hoạch cao? (HSG) -ánh sáng có vai trò ntn đối với đời sống thực vật? - Khi trồng cây ăn quả cần được nhiều ánh sáng người ta chú ý đến khoảng cách .Có thể trồng cà phê dưới rừng cao su .Trồng đậu tương cùng với ngô -HS đọc mục bạn cần biết 4. Định hướng học tập tiếp theo:2’ MT: Giúp học sinh chuẩn bị bài sau -NX giờ học, chuẩn bị bài sau * BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... LỊCH SỬ ÔN TẬP I Mục tiêu: 1. Kiến thức- kĩ năng: -Biết thống kê những sự kiện lịch sử tiêu biểu của lịch sử nước ta từ buổi đầu độc lập đến thời Hậu Lê ( thế kỉ XV) ( tên sự kiện , thời gian xảy ra sự kiện) -Kể lại một trong những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ buổi đầu độc lập đến thời Hậu Lê ( thế kỉ XV) 2. Năng lực: Nhận thức, tìm hiểu xã hội, vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học. 3.Phẩm chất: Thích ứng với cuộc sống, định hướng nghề nghiệp -GD tình yêu quê hương, đất nước, biết tự hào về truyền thống chống giặc ngoại xâm của cha ông ta. II Tài liệu phương tiện : -Phiếu học tập -Tranh ảnh SGK từ bài 7-19. Ti vi, máy tính III Các hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Khởi động:3’ Mục tiêu: ổn địnhtổ chức lớp, hỏi một số kiến thức bài cũ 2. Trải nghiệm- khám phá:33’ -Gọi HS kiểm tra bài cũ NX -HS trả lời-NX * Giới thiệu bài -GV giới thiệu bài -HS nghe Hoạt động 1:Các giai đoạn lịch sử tiêu biểu từ năm 938 đến thế kỷ XV MT: HS nhớ các giai đoạn lịch sử tiêu biểu từ năm 938 đến thế kỷ XV -938-1009 Buổi đầu độc lập -1009-1226 Nước Đại Việt thời Lý -1226-1400 Nước Đại Việt thời Trần -Thế kỷ XV Buổi đầu thời Hậu Lê *Cho HS thảo luận nhóm làm bài 1:Ghi tên các giai đoạn lịch sử từ bài 7 -19 Năm 938-1007 1007-1226 1226-1400 T.K XV Các giai đoạn LS Bài 2:Các triều đại VN từ năm 938 -> thế kỷ XV Thời gian Triều đại Tên nước Kinh đô 968-980 Nhà Đinh Đại Cồ Việt Hoa Lư 979-981 Nhà Tiền Lê Đại Cồ Việt Hoa Lư 1009-1226 Nhà Lý Đại Việt Đại La 1226-1400 Nhà Trần Đại Việt Thăng Long 1400-1406 Nhà Hồ Đại Ngu Tây Đô 1428- Nhà Hậu Lê Đại Việt Thăng Long -GV Giảng thêm phần thiết kế ( 54) -Cho HS thảo luận nhóm làm bài NX -Đại diện các nhóm trình bày NX -HS đọc SGK thảo luận nhóm làm bài -Các nhóm trình bày Bài 3:Các sự kiện tiêu biểu từ buổi đầu độc lập Thời gian Tên các sự kiện 938 Đinh Bộ Lĩnh .. 981 Kháng chiến chống thứ nhất 1010 Nhà Lý dời đô ra Thăng Long 1075 Kháng chiến thứ hai 1226 Nhà Trần thành lập 1258 Kháng chiến ..Mông Nguyên Chiến thắng Chi Lăng -HS thảo luận làm bài theo nhóm -Đại diện các nhóm đọc bài làm NX 3.Vận dụng- thực hành: Thi kể về các sự kiện nhân vật lịch sử -GV làm phiếu :Ghi câu hỏi ,HS bốc thăm và trả lời nội dung vừa ôn -HS lên bảng bốc thăm và nêu NX MT: HS nêu được ứng dụng trong thực tế 4. Định hướng học tập tiếp theo:2’ MT: Giúp học sinh chuẩn bị bài sau -Nhắc lại các kiến thức vừa ôn? -NX giờ học, chuẩn bị bài sau * BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... KHOA HỌC ÁNH SÁNG CẦN CHO SỰ SỐNG (TT) I Mục tiêu: 1. Kiến thức- kĩ năng: -Nêu được vai trò của ánh sáng đối với sự sống của con người( có thức ăn, sưởi ấm, sức khỏe) ,động vật( di chuyển,kiếm ăn, tránh kẻ thù) . -Nêu được VD chứng tỏ ánh sáng rất cần cho sự sống của con người ,động vật và thực vật 2. Năng lực: Nhận thức khoa học, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học. 3.Phẩm chất: Thích ứng với cuộc sống, định hướng nghề nghiệp II Tài liệu phương tiện : -Tranh SGK -Chép sẵn câu hỏi thảo luận ra bảng nhóm . Ti vi, máy tính III Các hoạt động dạy học : Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Khởi động:3’ Mục tiêu: ổn địnhtổ chức lớp, hỏi một số kiến thức bài cũ 2. Trải nghiệm- khám phá:33’ -ánh sáng cần cho đời sống thực vật ,động vật ntn? -HS nêu -NX Giới thiệu bài : -GV giới thiệu bài -HS nghe Hoạt động 1:Vai trò của ánh sáng đối với đời sống của con người MT: HS biết vai trò của ánh sáng đối với đời sống của con người *Cho thảo luận nhóm trả lời cầu hỏi ,ghi kết quả -ánh sáng có vai trò ntn đối với đời sống của con người? -HS thảo luận nhóm trả lời -ánh sáng giúp cho ta nhìn thấy mọi vật ,phân biệt được kẻ thù ,..màu sắc .. -Đại diện các nhóm trả lời NX -Tìm VD chứng tỏ ánh sáng có vai trò rất quan trọng đối với sự sống ? -HS nêu VD -Cuộc sống của con người sẽ ra sao nếu không có ánh sáng ? -HS tự do phát biểu Ánh s¸ng t¸c ®éng lªn chóng ta trong suèt c¶ cuéc ®êi .Nã gióp chóng ta cã thøc ¨n sëi Êm vµ cho ta søc khoÎ -Ánh s¸ng cã vai trß ntn ®èi víi ®êi sèng cña con ngêi ? (HSG) -HS nªu môc b¹n cÇn biÕt Ho¹t ®éng 2:Vai trß cña ¸nh s¸ng ®èi víi ®êi sèng ®éng vËt MT: HS biết vai trò của ánh sáng đối với đời sống ®éng vËt *Cho HS quan s¸t tranh trong SGK -§éng vËt cÇn ¸nh s¸ng ®Ó lµm g× ? -HS quan s¸t tranh -§Ó kiÕm ¨n ,lÈn tr¸nh kÎ thï .. -KÓ tªn mét sè ®éng vËt kiÕm ¨n ban ngµy ? -HS tù do tr¶ lêi -KÓ tªn mét sè ®éng vËt kiÕm ¨n ban ®ªm? -Có mÌo,d¬i -Cho quan s¸t tranh SGK vµ tranh su tÇm -Mçi loµi ®éng vËt kh¸c nhau cã nhu cÇu vÒ ¸nh s¸ng kh¸c nhau ntn? (HSG) -HS quan s¸t tranh -HS nªu-NX 3.Vận dụng- thực hành: MT: HS nêu được ứng dụng trong thực tế -Khi nu«i gµ ngêi ta ®· lµm g× ®Ó gµ ph¸t triÓn ,®Î nhiÒu? -Dïng ¸nh s¸ng ®iÖn kÐo dµi thêi gian chiÕu s¸ng trong ngµy .. 4. Định hướng học tập tiếp theo:2’ MT: Giúp học sinh chuẩn bị bài sau -Qua bµi nµy ta ghi nhí ®iÒu g×? -NX giê häc, chuẩn bị bài sau -HS nªu môc b¹n cÇn biÕt BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐẠO ĐỨC GIỮ GÌN CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG (T2) I Mục tiêu: 1. Kiến thức- kĩ năng: -Biết được vì sao phải bảo vệ và giữ gìn các công trình công cộng -Nêu được một số việc cần làm để bảo vệ, giữ gìn các công trình công cộng . -Có ý thức và tích cực tham gia vào việc giữ gìn các công trình công cộng ở địa phương. -Tuyên truyền để mọi người tham gia vào việc tích cực giữ gìn các công trình công cộng. -Kĩ năng xác định giá trị văn hóa tinh thần của những nơi công cộng, thu thập và xử lí thông tin về các hoạt động giữ gìn các công trình công cộng ở địa phương 2. Năng lực: vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học. 3.Phẩm chất: Thích ứng với cuộc sống, định hướng nghề nghiệp II Tài liệu phương tiện : -Phiếu cho HS làm sẵn ở nhà -Nội dung trò chơi. Ti vi, máy tính III .Các hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Khởi động:3’ Mục tiêu: ổn địnhtổ chức lớp, hỏi một số kiến thức bài cũ 2. Trải nghiệm- khám phá:33’ -Vì sao ta phải giữ gìn các công trình công cộng ? HS nêu NX *Giới thiệu bài : -GV giới thiệu bài -HS nghe Hoạt động 1: Trình bày bài tập MT: HS biết thức trạng của 1 số công trình công cộng từ đó biết đưa ra 1 số biện pháp giữ gìn *GV cho HS lấy điều tra ở nhà STT Công trình công cộng Tình trạng hiện nay Biện pháp giữ gìn 1 Nhà trẻ Tốt Bảo quản tốt 2 Công viên Nhiều rác Cần có nội quy 3 . . -Gọi HS đọc kết quả điều tra -GVNX -HS điều ra nội dung phiếu ở nhà -HS báo cáo kết quả NX Hoạt động 2:Trò chơi ô chữ kỳ diệu Ti vi, máy tính *GV đưa nội dung câu hỏi HS Thảo luận nhóm đoán ô chữ -Đây là việc làm nên tránh ,thường xảy ra ở các công trình công cộng hay hang đá (gồm 7 chữ cái) -HS thảo luận nhóm đoán ô chữ K H Ă C T E N -Trách nhiệm giữ gìn các công trình cộng (gồm 8 chữ cái .) M O I N G Ư Ơ I 3.Vận dụng- thực hành:Kể chuyện các tấm gương MT: HS nêu được ứng dụng trong thực tế *Gọi HS kể theo tinh thần xung phong -Em kể về câu chuyện gì ? (HSG) -Gọi HS kể NX -Tấm gương các chiến sĩ .Các bạn tham gia thu rác cùng tổ dân phố .Kể về bác vệ sinh ở trường em -Em đã làm gì để giữ gìn các công trình công cộng ? -HS nêu 4. Định hướng học tập tiếp theo:2’ MT: Giúp học sinh chuẩn bị bài sau -Gọi HS đọc lại phần ghi nhớ SGK -NX giờ học, chuẩn bị bài sau BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐỊA LÝ THÀNH PHỐ CẦN THƠ I Mục tiêu: 1. Kiến thức- kĩ năng: -Trình bày được đặc điểm chủ yếu của thành phố Cần Thơ là một thành phố ở trung tâm ĐB sông Cửu Long, trung tâm kinh tế văn hoá ,khoa học của đồng bằng sông Cửu Long. -Chỉ vị trí thành phố Cần Thơ trên bản đồ 2. Năng lực: Nhận thức khoa học, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học. 3.Phẩm chất: Thích ứng với cuộc sống, định hướng nghề nghiệp -GD tình cảm yêu quê hương, đất nước. II Tài liệu phương tiện : -Bản đồ ,tranh ảnh như SGK -Bảng nhóm bút dạ. Ti vi, máy tính III Các hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Khởi động:3’ Mục tiêu: ổn địnhtổ chức lớp, hỏi một số kiến thức bài cũ 2. Trải nghiệm- khám phá:33’ -Hãy kể tên một số ngành công nghiệp chính ,một số nơi vui chơi giải trí của thành phố HCM? -HS trả lời -NX * Giới thiệu bài -GV giới thiệu bài -HS nghe Hoạt động 1:Thành phố ở trung tâmđồng bằng sông Cửu Long MT: HS biết Cần Thơ là thành phố ở trung tâmđồng bằng sông Cửu Long *GV treo bản đồ hoặc lược đồ -Gọi HS lên chỉ vị trí -HS chỉ vị trí thành phố Cần Thơ -Thành phố Cần Thơ nằm bên sông nào ? -Thành phố Cần Thơ tiếp giáp với các tỉnh nào ? (HSG) -Vĩnh Long ,Đồng Tháp -Từ Cần Thơ đi đến các tỉnh bằng phương tiện nào ? -Ô tô,đường sông ,đường hàng không .. -GV kết luận và chuyển ý Hoạt động 2:Trung tâm kinh tế ,khoa học của đồng bằng sông Cửu Long MT: HS biết Cần Thơ là Trung tâm kinh tế ,khoa học *Cho HS thảo luận cặp đôi -Em có NX gì về hệ thống kênh rạch của thành phố Cần Thơ ? -HS thảo luận cặp đôi -Chằng chịt -Hệ thống kênh rạch này tạo điều kiện gì cho kinh tế của Cần Thơ? -Phát triển -Vì sao là trung tâm văn hoá ,khoa học ? (HSG) -Có viện nghiên cứu.Là nơi SX máy Có trường đại học .. -Khi đến Cần Thơ ta có thể đến nơi nào thăm quan du lịch ? - Chợ nổi ,bến Ninh Kiều ,vườn cò ,vườn chim 3.Vận dụng- thực hành: MT: HS nêu được ứng dụng trong thực tế *Cho HS quan sát tranh trong SGKThảo luận nhóm 4 -Yêu cầu mỗi nhóm thảo luận một nội dung theo các hình .Hãy giới thiệu về: -Chợ thực phẩm rau quả H2 -H3:Bến Ninh Kiều -H4Chế biến mực -H5 Một góc vườn cò Bằng Lăng -Các nhóm quan sát thảo luận -Đại diện các nhóm lên trình bày giới thiệu -Nhóm 1,2 H2 -Nhóm 3,4 H4 -Nhóm 5,6 H5 4. Định hướng học tập tiếp theo:2’ MT: Giúp học sinh chuẩn bị bài sau -Qua bài này ta ghi nhớ điều gì ? -NX giờ học, chuẩn bị bài sau -HS đọc mục bạn cần biết BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... KHOA HỌC ÁNH SÁNG CẦN CHO SỰ SỐNG I Mục tiêu: 1. Kiến thức- kĩ năng: -HS nêu được vai trò của ánh sáng đối với đời sống thực vật. -Hiểu được mỗi loài thực vật có nhu cầu ánh sáng khác nhau. -Hiểu được nhờ ứng dụng các kiến thức về nhu cầu ánh sáng của thực vật trong trồng trọt đã mang lại hiệu quả cao. -Nêu được vai trò của ánh sáng đối với sự sống của con người( có thức ăn, sưởi ấm, sức khỏe) ,động vật( di chuyển,kiếm ăn, tránh kẻ thù) . -Nêu được VD chứng tỏ ánh sáng rất cần cho sự sống của con người ,động vật và thực vật 2. Năng lực: Nhận thức khoa học, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học. 3.Phẩm chất: Thích ứng với cuộc sống, định hướng nghề nghiệp II Tài liệu phương tiện : -Cây đã trồng ,bảng nhóm bút dạ -Tranh như SGK. Ti vi, máy tính III Các hoạt động dạy học : Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Khởi động:3’ Mục tiêu: ổn địnhtổ chức lớp, hỏi một số kiến thức bài cũ 2. Trải nghiệm- khám phá:33’ -Bóng tối xuất hiện ở đâu có hình dạng ntn? GV NX -HS trả lời -NX *Giới thiệu bài -GV giới thiệu bài -HS nghe Hoạt động 1:Vai trò của ánh sáng MT: HS biết vai trò của ánh sáng với cây xanh *Cho HS quan sát các hình trong SGK -Em có NX gì về cách mọc của cây đậu ? -HS quan sát -HS nêu -Cây có đủ ánh sáng phát triển ntn? - Phát triển bình thường lá xanh -Cây sống ở nơi thiếu ánh sáng sẽ ra sao ? -Còi cọc,lá nhợt nhạt -Điều gì sẽ xảy ra nếu thiếu ánh sáng ? -Cây sẽ không quang hợp được Hoạt động 2:Nhu cầu về ánh sáng. MT: HS biết nhu cầu về của ánh sáng của cây xanh *Chia lớp thành các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi -HS thảo luận ghi ra bảng nhóm -Đại diện các nhóm đọc kết quả NX -Hãy kể tên một số cây cần nhiều ánh sáng và cây cần ít ánh sáng ? -Cây cần nhiều ánh sáng :cây ăn quả ,cây lấy gỗ .Cây cần ít ánh sáng :gừng ,rong ,lá lốt ,vạn liên thanh -Nêu nhu cầu về ánh sáng đối với thực vật ? (HSG) - Mỗi loài thực vật khác nhau có nhu cầu về ánh sáng khác nhau. Hoạt động 3:Vai trò của ánh sáng đối với đời sống của con người MT: HS biết vai trò của ánh sáng đối với đời sống của con người Ho¹t ®éng 4:Vai trß cña ¸nh s¸ng ®èi víi ®êi sèng ®éng vËt MT: HS biết vai trò của ánh sáng đối với đời sống ®éng vËt 3.Vận dụng- thực hành:Liên hệ trong thực tế MT: HS nêu được ứng dụng trong thực tế *Cho thảo luận nhóm trả lời cầu hỏi ,ghi kết quả -ánh sáng có vai trò ntn đối với đời sống của con người? -Tìm VD chứng tỏ ánh sáng có vai trò rất quan trọng đối với sự sống ? -Cuộc sống của con người sẽ ra sao nếu không có ánh sáng ? -Ánh s¸ng cã vai trß ntn ®èi víi ®êi sèng cña con ngêi ? (HSG) *Cho HS quan s¸t tranh trong SGK -§éng vËt cÇn ¸nh s¸ng ®Ó lµm g× ? -KÓ tªn mét sè ®éng vËt kiÕm ¨n ban ngµy ? -KÓ tªn mét sè ®éng vËt kiÕm ¨n ban ®ªm? -Cho quan s¸t tranh SGK vµ tranh su tÇm -Mçi loµi ®éng vËt kh¸c nhau cã nhu cÇu vÒ ¸nh s¸ng kh¸c nhau ntn? (HSG) -Tìm những biện pháp kỹ thuật ứng dụng nhu cầu ánh sáng khác nhau của thực vật mà cho thu hoạch cao? (HSG) -Khi nu«i gµ ngêi ta ®· lµm g× ®Ó gµ ph¸t triÓn ,®Î nhiÒu? -ánh sáng có vai trò ntn đối với đời sống thực vật? HS thảo luận nhóm trả lời -ánh sáng giúp cho ta nhìn thấy mọi vật ,phân biệt được kẻ thù ,..màu sắc .. -Đại diện các nhóm trả lời NX -HS nêu VD -HS tự do phát biểu -HS quan s¸t tranh -§Ó kiÕm ¨n ,lÈn tr¸nh kÎ thï .. -HS tù do tr¶ lêi -Có mÌo,d¬i -HS quan s¸t tranh -HS nªu-NX - Khi trồng cây ăn quả cần được nhiều ánh sáng người ta chú ý đến khoảng cách .Có thể trồng cà phê dưới rừng cao su .Trồng đậu tương cùng với ngô -Dïng ¸nh s¸ng ®iÖn kÐo dµi thêi gian chiÕu s¸ng trong ngµy .. -HS đọc mục bạn cần biết 4. Định hướng học tập tiếp theo:2’ MT: Giúp học sinh chuẩn bị bài sau -NX giờ học, chuẩn bị bài sau * BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_cac_mon_lop_4_tuan_24.doc