Đề thi Cuối học kì I môn Khoa học Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Phong Châu (Có đáp án)
Câu 1(0,5 điểm ).Tính chất nào sau đây không phải là của nước ?
A.Trong suốt, không mùi, có vị.
B. Chảy từ cao xuống thấp.
C. Có màu trắng .
Câu 2(0,5 điểm ).Trong không khí có những thành phần nào sau đây?
A.Khí ô-xi và khí ni-tơ .
B. Khí ô-xi và khí ni-tơ là hai thành phần chính, ngoài ra trong không khí còn có khí các-bô-ních, hơi nước, bụi, vi khuẩn.
C. Khí ô-xi, khí ni-tơ và khí các-bô-níc.
Câu 3(0,5 điểm ).Thực phẩm như thế nào là thực phẩm sạch và an toàn ?
A. Là thực phẩm giữ được chất dinh dưỡng.
B. Là thực phẩm được nuôi trồng hợp vệ sinh, không bị nhiễm khuẩn.
C. Là thực phẩm giữ được chất dinh dưỡng; được nuôi trồng , bảo quản và chế biến hợp vệ sinh, không bị nhiễm khuẩn, hóa chất, không gây ngộ độc hoặc gây hại lâu dài cho sức khỏe người sử dụng .
Câu 4(0,5 điểm ). Để có sức khỏe tốt, chúng ta cần:
A. Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món ăn.
B. Ăn nhiều loại thức ăn có chất đạm.
C. Ăn nhiều loại thức ăn có chất béo.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI. MÔN KHOA HỌC – LỚP 4 - NĂM HỌC 2020– 2021 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, Số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Nước có những tính chất gì? Số câu 1 1 Số điểm 0.5 0.5 2. Thành phần của không khí Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 3. Sử dụng thực phẩm sạch và an toàn Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 4. Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 5. Trao đổi chất ở người Số câu 1 1 Số điểm 2 2 6. Ba thể của nước Số câu 1 1 Số điểm 2 2 7. Nước bị ô nhiễm Số câu 1 1 Số điểm 1 1 8. Vai trò của chất đạm, vi-ta-min A, D Số câu 1 1 Số điểm 1,5 1,5 9. Phòng tránh tai nạn đuối nước Số câu 1 1 Số điểm 1 1 10. Ăn uống khi bị bệnh Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tổng Số câu 4 1 1 2 1 1 7 3 Số điểm 3 2 0,5 2,5 1 1 7,5 2,5 Trường: TH Phong Châu ĐỀ GIỚI THIỆU THI CUỐI HỌC KỲ I Họ & tên HS: .. NĂM HỌC: 2020 - 2021 Lớp: 4 MÔN: KHOA HỌC THỜI GIAN: 40 PHÚT Điểm Nhận xét của thầy cô ..... I. TR¾C NGHIÖM Mỗi câu dưới đây có kèm theo một số câu trả lời. Hãy đánh dấu (X) vào ô trống câu trả lời đúng nhất. Câu 1(0,5 điểm ).Tính chất nào sau đây không phải là của nước ? A.Trong suốt, không mùi, có vị. B. Chảy từ cao xuống thấp. C. Có màu trắng . Câu 2(0,5 điểm ).Trong không khí có những thành phần nào sau đây? A.Khí ô-xi và khí ni-tơ . B. Khí ô-xi và khí ni-tơ là hai thành phần chính, ngoài ra trong không khí còn có khí các-bô-ních, hơi nước, bụi, vi khuẩn...... C. Khí ô-xi, khí ni-tơ và khí các-bô-níc. Câu 3(0,5 điểm )..Thực phẩm như thế nào là thực phẩm sạch và an toàn ? Là thực phẩm giữ được chất dinh dưỡng. B. Là thực phẩm được nuôi trồng hợp vệ sinh, không bị nhiễm khuẩn. C. Là thực phẩm giữ được chất dinh dưỡng; được nuôi trồng , bảo quản và chế biến hợp vệ sinh, không bị nhiễm khuẩn, hóa chất, không gây ngộ độc hoặc gây hại lâu dài cho sức khỏe người sử dụng . Câu 4(0,5 điểm ). Để có sức khỏe tốt, chúng ta cần: A. Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món ăn. B. Ăn nhiều loại thức ăn có chất đạm. C. Ăn nhiều loại thức ăn có chất béo. Câu 5 (2 điểm ). Viết vào chỗ chấm những từ phù hợp với các các câu sau: Trong quá trình sống, con người lấy thức ăn, (1) ....(2) từ môi trường và thải ra môi trường những chất (3) . ..( 4) . ... ..Quá trình đó gọi là quá trình trao đổi chất. Câu 6 ( 2điểm ). Cho các từ (:Bay hơi, đông đặc, ngưng tụ, nóng chảy). Hãy điền các từ đã trong ngoặc đơn vào vị trí của các mũi tên cho phù hợp. Nước ở thể lỏng Hơi nước (thể khí) Nước ở thể rắn Nước ở thể lỏng (3) (2) (4) (1) Câu7.(1điểm) Thế nào là nước bị ô nhiểm? Tại sao chúng ta cần phải tiết kiệm nước ? .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 8(1,5 điểm ). Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B cho thích hợp. A Thiếu chất đạm B Mắt nhìn kém có thể dẫn tới mù, lòa. Thiếu vi-ta-min A Bị còi xương. Thiếu vi-ta-min D Bị suy dinh dưỡng. Câu 9.(1 điểm) . Em cần làm gì để phòng tránh tai nạn đuối nước trong cuộc sống hàng ngày ? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 10.(0,5 điểm) Khi bị bệnh, cần ăn uống như thế nào? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu 1- B :(0,5điểm ) Câu 2- C :(0,5điểm ) Câu 3- C:(0,5điểm ) Câu 4 -A :(0,5điểm ) Câu 5: (2điểm)(1)nước; (2) không khí ; (3)thừa; ( 4) cặn bã. Câu 6:(2điểm ) 1. Bay hơi; 2. Ngưng tụ; 3. Đông đặc; 4. Nóng chảy. Câu 7. (1điểm) + Nước bị ô nhiễm là nước có một trong những dấu hiệu sau:có màu, có chất bẩn, có mùi hôi,có chứa các vi sinh vật gây bệnh nhiều quá mức cho phép hoặc chứa các chất hòa tan có hại cho sức khỏe. + Phải tiết kiệm nước vì: Nước rất cần thiết cho sự sống của con người và động thực vật .. Phải tốn nhiều công sức và tiền của mới có nước sạch để dùng . Tiết kiệm nước để dành tiền cho mình và cũng là để có nước cho người khác dùngđược . Câu 8: (1,5 điểm ) A Thiếu chất đạm B Mắt nhìn kém có thể dẫn tới mù, lòa. Thiếu vi-ta-min A Bị còi xương. Thiếu vi-ta-min D Bị suy dinh dưỡng. Câu 9 .(1điểm): Những việc cần làm để phòng tránh tai nạn đuối nước trong cuộc sống hàng ngày là: - Không chơi đùa gần ao, hồ, sông, suối . Giếng nước phải được xây thành cao, có nắp đậy. Chum, vại, bể nước phải có nắp đậy . - Chấp hành tốt các qui định về an toàn khi tham gia các phương tiện giao thông đường thuỷ. Tuyệt đối không lội qua suối khi trời mưa lũ, dông bão . - Chỉ tập bơi hoặc bơi ở nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ, tuân thủ các qui định của bể bơi, khu vực bơi, Câu 10. (0,5điểm) Khi bị bệnh, cần ăn uống như sau: -Người bệnh phải được ăn nhiều thức ăn có giá trị dinh dưỡng như: thịt, cá, trứng, các loại rau xanh, quả chín để bồi bổ cơ thể. Nếu người bệnh quá yếu, không ăn được thức ăn đặc sẽ cho ăn cháo thịt băm nhỏ, xúp, sữa, nước quả ép....Có một số bệnh đòi hỏi ăn kiêng theo chỉ dẫn của bác sĩ. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN SỬ - ĐỊA LỚP 4 NĂM HỌC 2020 – 2021 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Buổi đầu dựng nước và giữ nước (khoảng năm 700 TCN đến năm 179 TCN) Số câu 1 1 Số điểm 0.5 0.5 2. Hơn 1000 năm đấu tranh giành độc lập (từ năm 179 TCN đến năm 938) Số câu 1 1 1 1 Số điểm 1.0 2.0 1,0 2.0 3. Buổi đầu độc lập (từ năm 938 đến năm 1009) Số câu 1 1 Số điểm 0.5 0.5 4. Nước Đại Việt thời Lý (từ năm 1009 đến năm 1226) Số câu 1 1 Số điểm 1.0 1,0 5. Nước Đại Việt thời Trần (từ năm 1226 đến năm 1400) Số câu 1 Số điểm 1,0 6. Dãy Hoàng Liên Sơn Số câu 1 1 2 Số điểm 1.0 1.0 7. Trung du Bắc Bộ Số câu 1 1 Số điểm 0.5 1,0 8. Tây Nguyên Số câu 1 1 Số điểm 0.5 1,0 9. Đồng bằng Bắc Bộ Số câu 1 1 Số điểm 2.0 1,0 Tổng Số câu 4 2 3 1 6 4 Số điểm 2,0 2,0 5.0 1,0 4,0 6,0 Điểm Nhận xét của giáo viên Trường: TH PHONG CHÂU ĐỀ GIỚI THIỆU THI CUỐI HỌC KỲ I Họ & tên HS: .. NĂM HỌC: 2020 - 2021 Lớp: 4 MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ THỜI GIAN: 40 PHÚT PHẦN I. LỊCH SỬ Khoanh vào chữ trước ý trả lời đúng Câu 1. Người đứng đầu nhà nước Văn Lang được gọi là gì? A. Vua Hùng B. Vua Đinh Tiên Hoàng C. Vua Lý Thái Tổ D. Vua Lê Thái Tổ Câu 2. Ai là người dẹp “ loạn 12 sứ quân “? A. Trần Thủ Độ B.Đinh Bộ Lĩnh C. Lý Thái Tổ D. Lê Hoàn Câu 3. Nối mốc thời gian với sự kiện sao cho phù hợp. Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa Năm 938 Cuộc khởi nghĩa của Ngô Quyền Năm 40 Năm 979 Lê Hoàn lên ngôi vua Câu 4. Ngô Quyền dung kế gì để đánh giặc? Kết quả ra sao? Chiến thắng Bạch Đằng có ý nghĩa như thế nào đối với nước ta thời bấy giờ? Câu 5. Vì sao Lý Thái Tổ quyết định dời đô từ Hoa Lư ra Thăng Long? ................................................................................................................ PHẦN II. ĐỊA LÍ Khoanh vào chữ trước ý trả lời đúng Câu 1. Trung du Bắc Bộ có đặc điểm gì? A. Vùng núi với các đỉnh nhọn. B. Vùng núi với các đỉnh tròn, sườn dốc. C. Vùng đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải D. Vùng đồi với các đỉnh nhọn. Câu 2.Thành phố nào nằm trên cao nguyên Lâm Viên, khí hậu quanh năm mát mẻ, có rừng thông, có nhiều hoa quả và rau xanh? A. Thành phố Cần Thơ B. Thành phố Đà Nẵng C.Thành phố Nha TrangD. Thành phố Đà Lạt Câu 3. Viết Đ vào trước câu đúng và S vào trước câu sai. Ở Hoàng Liên Sơn có dân cư thưa thớt Ở Hoàng Liên Sơn để tránh ẩm và thú dữ người dân thường làm nhà cao tầng N Ghề chính của người dân ở Hoàng Liên Sơn là thủ công nghiệp Người dân ở Hoàng Liên Sơn thường trồng lúa, ngô, chè trên nương, rẫy, ruộng bậc thang. Câu 4. Hãy kể tên một số nghề thủ công của người dân đồng bằng Bắc Bộ? Kể tên các bước làm ra một sản phẩm gốm? Câu 5.Vì sao đỉnh Phan-xi-păng được gọi là “nóc nhà” của Tổ Quốc? ............................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn Lịch sử - Địa lý - Lớp 4 PHẦNI. LỊCH SỬ Câu 1. (0.5 điểm) A Câu 2. (0.5 điểm) B Câu 3. (1 điểm) Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa Năm 938 Cuộc khởi nghĩa của Ngô Quyền Lê Hòan lên ngôi vua Năm 979 Năm 40 Câu 4. (2 điểm) - Quân Nam Hán kéo sang đánh nước ta Ngô Quyền chỉ huy quân ta lợi dụng thủy triều lên xuống dùng kế cắm cọ dưới sông Bạch Đằng, sau đó nhử quân địch vào để tiêu diệt. - Kết quả: Quân đich bị đánh tan - ý nghĩa: Chiến thắng Bạch Đằng đã kết thúc hoàn toàn thời kì đô hộ của phong kiến phương Bắc, mở đầu cho thời kỳ độc lập lâu dài của nước ta. Câu 5. (1 điểm) - Vì nhà vua thấy đây là vùng đất ở trung tâm đất nước, đất rộng lại bằng phẳng, dân cư không khổ vì ngập lụt, muôn vật phong phú tốt tươi. Càng nghĩ vua càng tin rằng muốn cho con cháu đời sau xây dựng được cuộc sống ấm no thì phải dời đô từ miền núi chật hẹp Hoa Lư về vùng đất đồng bằng rộng lớn màu mỡ này. PHẦN II: ĐỊA LÍ Câu 1. (0.5 điểm) C Câu 2. (0.5 điểm) D Câu 3. (1 điểm) Đ S S Đ Câu 4. (2 điểm) - Người dân ở đồng bằng Bắc Bộ có hàng trăm nghề thủ công như: Lụa, Gốm sứ, khắc gỗ, dệt chiếu, chạm bạc,khảm trai........ - Các bước làm sản phẩm gốm là: tạo dáng, phơi gốm, vẽ hoa văn, tráng men, nung gốm, các sản phẩm gốm Câu 5.(1 điểm)Vì nó là đỉnh núi nằm trên dãy núi Hoàng Liên Sơn, đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất Việt Nam. Đỉnh Phan-xi-păng có độ cao là 3143m.
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_cuoi_hoc_ki_i_mon_khoa_hoc_lop_4_nam_hoc_2020_2021_tr.doc