Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)

Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)

1.Điền vào chỗ chấm thích hợp :(1đ)

a)Đọc số sau:

 181 075:.

b) Viết số vào chỗ chấm :

 Số "Bốn mươi lăm triệu ba trăm sáu mươi hai nghìn" viết là:

2.Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng :(1đ)

a) Số lớn nhất trong các số 56278 ; 56782 ; 56872 ; 56287 là :

 A. 56278 B. 56782 C. 56872 D. 56287

 b) Số bé nhất trong các số 1 593 475; 1 594 375; 1 593 735; 1 594 735 là:

 

doc 4 trang xuanhoa 09/08/2022 2730
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017-2018
1./-LỚP 4.
Mạch kiến thức, kỹ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đọc, viết, so sánh các số đến lớp triệu.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
Cộng, trừ có đến 6 chữ số không nhớ, có nhớ nhưng không quá ba lượt và không liên tiếp.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Tính giá trị của biểu thức có chứa 1 chữ, hai chữ, ba chữ.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Chuyển đổi với các đơn vị đo thời gian: Giây - phút ; Thế kỉ – năm.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải toán về Tìm số Trung bình cộng; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu
2
2
Số điểm
2,0
2,0
Góc vuông, góc tù, góc bẹt.Đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. Hình vuông, hình chữ nhật.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
Tổng
Số câu
4
1
1
3
1
4
6
Số điểm
4,0
1,0
1,0
3,0
1,0
4,0
6,0
Trường: TH 
Lớp: ..
Họ và tên: . 
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn : Toán lớp 4
NĂM HỌC : 2016 - 2017
Thời gian 40 phút ( không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM 
BẰNG SỐ
ĐIỂM 
BẰNG CHỮ
Nhận xét
1.Điền vào chỗ chấm thích hợp :(1đ)
a)Đọc số sau:
	181 075:........................................................................................................
b) Viết số vào chỗ chấm :
 Số "Bốn mươi lăm triệu ba trăm sáu mươi hai nghìn" viết là:
 .............................................................................................................................
2.Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng :(1đ)	
a) Số lớn nhất trong các số 56278 ; 56782 ; 56872 ; 56287 là :
 A. 56278	B. 56782	C. 56872	D. 56287
	b) Số bé nhất trong các số 1 593 475; 1 594 375; 1 593 735; 1 594 735 là:
A. 1 593 475	B. 1 594 375	C. 1 593 735	D. 1 594 735 
3.Tính: 1đ
	a) 352046 + 230541 = . b) 877259 – 244034 = .
 ........ .
 ........ 
 ........ 
4.Tính: 1đ
	a) 518446 + 172529= ................... b) 435 860 - 182 553= .................
	............................................. ...................................................
	............................................. ...................................................
	............................................. ..................................................
5.Tính giá trị biểu thức : 1đ
	a) Biểu thức a - b nếu: a = 32 và b = 20 thì giá trị biểu thức là:
	A. 12	B. 20	C. 32	D. 42
	b) Biểu thức a x b x c nếu : a = 9 , b= 5 và c = 2 thì giá trị biểu thưc là:
	A. 17	B. 28	C. 90	D. 47
6. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng :(1đ)
	a)Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 3 phút 20giây = giây là:
 A. 60	 B. 200 	 C. 80	D. 320
	b)Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 1 thế kỉ 15 năm = ..năm là:	
	A. 15 năm	B. 16	C. 115	D. 1015
7. Bài toán: Số học sinh của khối lớp 4 lần lượt là 32 ; 35 và 38. Hỏi trong bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
	...........................................................................................
	...........................................................................................
	...........................................................................................
	...........................................................................................
8. Bài toán: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 94m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính diện tích của mảnh vườn đó ?
	...........................................................................................
	...........................................................................................
	...........................................................................................
	...........................................................................................
	...........................................................................................
9. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng để điền vào chỗ chấm :(1đ) 
	Một hình chữ nhật có:................góc vuông
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4 
10. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng :(1đ)
	Hình tam giác sau có:
 A 
 B C
	A. Một góc vuông và hai góc nhọn
	B. Một góc tù và hai góc nhọn
	C. Một góc bẹt và hai góc nhọn
	D. Một góc vuông, một góc bẹt và một góc nhọn
HƯỚNG DẪN CHẤM GIỮA HKI
MÔN : TOÁN 4
1. Điền vào chỗ chấm thích hợp :(1đ)
a)Đọc đúng số: 0,5đ
b) Viết đúng số : 0,5đ
2.Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng :(1đ), mỗi câu đúng 0,5đ	
a) Ý đúng 	C. 56872	
	 b) Ý đúng A. 1 593 475 
3.Tính: 1đ, mỗi câu đúng 0,5đ
	a) 582587 b) 633225
4.Tính: 1đ, mỗi câu đúng 0,5đ
	a) 690 975 b) 253307
5.Tính giá trị biểu thức : 1đ, mỗi câu đúng 0,5đ
	a) A. 12
	B) C. 90	
6. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng :(1đ), mỗi câu đúng 0,5đ
	a) B. 200 	 C. 80	D. 320
	b) C. 115
7. Bài toán: 1đ
 Số học sinh trung bình của khối lớp 4 là: 0,25đ
 (32 + 35 + 38) = 35 (học sinh) 0,5đ
 Đáp số : 35 học sinh	 0,25đ 
8. Bài toán: 1đ
 Chiều dài của mảnh vườn : 
 (94 + 16) : 2 = 55 (m) 0,25đ
 Chiều rộng của mảnh vườn: 
 55 – 16 = 39 (m) 0,25đ
 Diện tích của mảnh vườn : 
 55 x 39 = 2145(m2) 0,25đ
 Đáp số : 2145m2 0,25đ 
9. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng để điền vào chỗ chấm :(1đ) 
	Một hình chữ nhật có:................góc vuông
	 Ý đúng : D. 4 
10. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng :(1đ)
	B. Một góc tù và hai góc nhọn
*Lưu ý: - Lời giải đúng phép tinh sai không tính điểm
	 -Làm tròn theo nguyên tắc: 5,25 thành 5,0; 5,5 thành 6,0

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2016_2017_c.doc