Đề kiểm tra cuối học kì I Lịch sử và Địa lí 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ

doc 2 trang Thiên Thủy 13/11/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I Lịch sử và Địa lí 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN THÀNH NGỌ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I 
Họ và tên: .................................................. Năm học 2023 - 2024
Lớp: 4A .......... MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 4 
 Thời gian làm bài: 35 phút
 GV coi : ......................................... Số phách: ..............
 Duyệt đề Điểm Nhận xét của cô giáo
 .................................................................................................
 .................................................................................................
 .................................................................................................
 GV chấm: ............................................ Số phách: ..............
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 ĐIỂM)
 Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất hoặc thực hiện theo yêu cầu: 
 Câu 1 (1 điểm): a. Thành phố Hải Phòng tiếp giáp với :
 A. Quảng Ninh, Hải Dương, Thái Bình, Hà Nội.
 B. Quảng Ninh, Hải Dương, Thái Bình, Nam Định.
 C. Quảng Ninh, Hải Dương, Thái Bình và biển Đông.
 b. Thành phố Hải Phòng có bao nhiêu quận, huyện?
 A. 7 quận, 8 huyện B. 8 quận, 7 huyện C. 5 huyện, 10 quận
 Câu 2 (1 điểm): a. Một số dân tộc thiểu số sinh ở vùng trung du Bắc Bộ là:
 A. Chăm, Khơ- me, Ê- đê, Kinh B. Gia- rai, Kinh, Ba- na, Ê- đê, Thái.
 C. Tày, Hmông, Dao, Thái, Mường, Nùng
 b. Hiện nay, đền Hùng thuộc địa bàn tỉnh nào? 
 A. Vĩnh Phúc. B. Phú Thọ. C. Yên Bái
 Câu 3 (1 điểm): Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B cho phù hợp. 
 Cột A Cột B
 Dân tộc sống chủ yếu ở đồng bằng Bắc Bộ dân tộc Kinh.
 Lí do dân cư tập trung đông đúc ở vùng đồng chạm bạc, đúc đồng, dệt lụa, 
 bằng Bắc Bộ làm gốm, 
 Một số nghề thủ công truyền thống ở vùng điều kiện tự nhiên thuận lợi 
 đồng bằng Bắc Bộ cho sinh sống và sản xuất.
 Câu 4 (1 điểm): a. Di tích lịch sử Bạch Đằng Giang gắn với những nhân vật lịch sử nào?
 A. Ngô Quyền, Lê Hoàn, Lí Công Uẩn 
 B. Ngô Quyền, Lê Hoàn, Trần Quốc Tuấn
 C. Lê Hoàn, Trần Quốc Toản, Ngô Quyền
 b. Lễ hội gì thường diễn ra vào ngày 19 tháng 8 hàng năm ở Hải Phòng?
 A. Chọi trâu B. Lễ hội hoa phượng đỏ C. Lễ hội đua thuyền 
Câu 5 (1 điểm): Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống cuối mỗi ý sau:
 a. Đặc điểm tự nhiên ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ tạo điều kiện thuận lợi 
cho người dân trong vùng sinh hoạt và sản xuất.
 b. Các ngành kinh tế, như: công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản, thuỷ 
 điện; trồng và chế biến cây công nghiệp, cây ăn quả, dược liệu; du lịch phát triển ở 
 vùng trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 6 (1 điểm): Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B để tạo thành thông tin 
hoàn chỉnh về tên gọi của Thăng Long - Hà Nội qua các thời kì lịch sử.
 Cột A Cột B
 Năm 1010 Đông Quan
 Năm 1397 Thăng Long
 Năm 1408 Đông Đô
 Năm 1428 Hà Nội
 Năm 1831 Đông Kinh
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)
Câu 7 (1 điểm): Lễ giỗ Tổ Hùng Vương được tổ chức vào thời gian nào? Nêu ý nghĩa 
của ngày lễ này. 
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 8 (1 điểm): Hải Phòng có những điều kiện nào để trở thành cảng biển và trung 
tâm du lịch của nước ta?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 9 (2 điểm): Lí Công Uẩn dời đô từ Hoa Lư về Đại La năm nào? Vì sao Lí Công 
Uẩn dời đô từ Hoa Lư về Đại La và đổi tên Đại La thành Thăng Long?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_lich_su_va_dia_li_4_nam_hoc_2023_2.doc