Bài kiểm tra Cuối học kì I môn Khoa học Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Phong Châu (Có đáp án)

Bài kiểm tra Cuối học kì I môn Khoa học Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Phong Châu (Có đáp án)

Câu 1:M1 (0,5đ) Quá trình lấy thức ăn, nước uống, không khí từ môi trường xung quanh để tạo ra chất riêng cho cơ thể và thải những chất cặn bã ra môi trường được gọi chung là quá trình gì?

a. Quá trình trao đổi chất. b. Quá trình hô hấp.

c. Quá trình tiêu hoá. d. Qúa trình lưu thông máu

Câu 2:M1 :M2(0,75 đ) Để phòng tránh bệnh do thiếu chất dinh dưỡng, cần:

 a. Ăn nhiều thịt, cá b. Ăn nhiều hoa quả

c. Ăn uống đủ chất, cân đối, hợp lí d. Ăn nhiều rau xanh

Câu 3: M2(0,75 đ) Trong không khí có những thành phần nào sau đây?

 a. Khí ô-xi và khí ni-tơ là hai thành phần chính, ngoài ra còn có các thành phần kháC b. Khí ô-xi, khí ni-tơ và khí các-bô-níc c. Khí ô-xi và khí ni-tơ d. Khí ni-tơ và các chất khác

Câu 4:M3 (0,75 đ) Hành động nào nên làm để bảo vệ nguồn nước?

a. Uống ít nước b. Hạn chế tắm giặt

c. Giữ vệ sinh sạch sẽ xung quanh nguồn nước; không xả rác, nước thải,.vào nguồn nước. d. Uống nhiều nước

Câu 5:M2(0,75 đ) Để phòng bệnh do thiếu i-ốt, hằng ngày bạn nên sử dụng:

a. Muối tinh b. Muối hoặc bột canh có bổ sung i-ốt c. Bột ngọt d.Bột canh

Câu 6:M2(0,75 đ) Trước khi bơi, cần phải làm gì?

 a. Vận động tay, chân cho ra mồ hôi b. Chuẩn bị quần áo.

c. Tập các bài thể dục khởi động. d. Chuẩn bị xà phòng tắm

Câu 7: M4(0,75đ) Hiện tượng ứng dụng nào sau đây chứng tỏ không khí có thể bị nén, giãn?

 a. Bơm xe. b. Bịt mũi ta thấy khó chịu.

c. Khi úp cốc vào ngọn nến đang cháy thì nến sẽ tắt d. xe hết hơi

 

doc 4 trang cuckoo782 3520
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Cuối học kì I môn Khoa học Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Phong Châu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN KHOA HỌC
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 4
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1 
Mức 2 
Mức 3 
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Trao đổi chất ở người
Câu số
1
1
Số điểm
0.5
0.5
2. Dinh dưỡng
 Câu số
8
1
Số điểm
2.0
2.0
3. Phòng bệnh 
Câu số
2
5
2
Số điểm
0.75
0.75
1.5
4. An toàn trong cuộc sống
 Câu số
6
9
1
1
Số điểm
0.75
1.5
0.75
1.5
5. Nước
 câu số
4
10
1
1
Số điểm
0.75
1.5
0.75
1.5
6. Không khí
 Câu số
3
7
2
Số điểm
0.75
0.75
1.5
Tổng
Số câu
2
4
1
2
1
8
2
Số điểm
1.25
4.25
0.75
3.0
0.75
7.0
3.0
Trường Tiểu học Phong Châu
Lớp : 4
Họ và Tên: ..............................................
ÑEÀ KIỂM TRA CUỐI HOÏC KÌ I 
MÔN : KHOA HỌC
Năm học: 2020 - 2021
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Họ tên GV chấm bài
Bằng số
Bằng chữ
Phần A- Trắc nghiệm (7 điểm):Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng và hoàn các bài tập sau theo yêu cầu !
Câu 1:M1 (0,5đ) Quá trình lấy thức ăn, nước uống, không khí từ môi trường xung quanh để tạo ra chất riêng cho cơ thể và thải những chất cặn bã ra môi trường được gọi chung là quá trình gì?
a. Quá trình trao đổi chất.
b. Quá trình hô hấp.
c. Quá trình tiêu hoá. d. Qúa trình lưu thông máu 
Câu 2:M1 :M2(0,75 đ) Để phòng tránh bệnh do thiếu chất dinh dưỡng, cần: 
 a. Ăn nhiều thịt, cá
b. Ăn nhiều hoa quả
c. Ăn uống đủ chất, cân đối, hợp lí d. Ăn nhiều rau xanh
Câu 3: M2(0,75 đ) Trong không khí có những thành phần nào sau đây?
 a. Khí ô-xi và khí ni-tơ là hai thành phần chính, ngoài ra còn có các thành phần kháC b. Khí ô-xi, khí ni-tơ và khí các-bô-níc	 c. Khí ô-xi và khí ni-tơ d. Khí ni-tơ và các chất khác
Câu 4:M3 (0,75 đ) Hành động nào nên làm để bảo vệ nguồn nước? 
a. Uống ít nước
 b. Hạn chế tắm giặt
c. Giữ vệ sinh sạch sẽ xung quanh nguồn nước; không xả rác, nước thải,...vào nguồn nước. d. Uống nhiều nước 
Câu 5:M2(0,75 đ) Để phòng bệnh do thiếu i-ốt, hằng ngày bạn nên sử dụng:
a. Muối tinh
b. Muối hoặc bột canh có bổ sung i-ốt
 c. Bột ngọt d.Bột canh
Câu 6:M2(0,75 đ) Trước khi bơi, cần phải làm gì?
 a. Vận động tay, chân cho ra mồ hôi
b. Chuẩn bị quần áo.
c. Tập các bài thể dục khởi động. d. Chuẩn bị xà phòng tắm
Câu 7: M4(0,75đ) Hiện tượng ứng dụng nào sau đây chứng tỏ không khí có thể bị nén, giãn?
 a. Bơm xe.
b. Bịt mũi ta thấy khó chịu.
c. Khi úp cốc vào ngọn nến đang cháy thì nến sẽ tắt d. xe hết hơi
Câu 8:M2(2 đ) Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B cho thích hợp:
A
B
Thiếu chất đạm
Mắt nhìn kém, có thể dẫn đến mù loà
Thiếu vi- ta- min A
Bị còi xương
Thiếu i-ốt
Bị suy dinh dưỡng
Thiếu vi- ta- min D
Cơ thể phát triển chậm, kém thông minh, bị bướu cổ
Phần B- Tự luận: (3 điểm) 
Câu 9:M3(1,5 điểm) Nên và không nên làm gì để phòng tránh tai nạn đuối nước?
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10:M3:(1,5 điểm) Tại sao chúng ta phải tiết kiệm nước?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ BÀI KTĐK CUỐI HỌC KÌ I
 MÔN KHOA HỌC 4
Phần A- Trắc nghiệm : 7 điểm
Câu 1 : a Câu 2 : c Câu 3 : a Câu 4 : c 
Câu 5 : b Câu 6 : c câu 7: a
Câu 8:
A
B
Thiếu chất đạm
Mắt nhìn kém, có thể dẫn đến mù loà.
Thiếu vi- ta- min A
Bị còi xương.
Thiếu i-ốt
Bị suy dinh dưỡng
Thiếu vi- ta- min D
Cơ thể phát triển chậm, kém thông minh, bị bướu cổ.
Phần B- Tự luận : 3 điểm 
 Câu 9: 1,5điểm: Các việc nên và không nên làm để phòng tránh tai nạn đuối nước là:
Không chơi đùa gần hồ ao, sông, suối. Giếng nước phải được xây thành cao, có nắp đậy. Chum vại, bể nước phải có nắp đậy.
Chấp hành tốt các quy định về an toàn khi tham gia các phương tiện giao thông đường thuỷ. Tuyệt đối không lội qua sông, suối khi trời mưa lũ, dông bão.
Trẻ em nên tập bơi nhưng chỉ tập bơi ở nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ, tuân thủ các quy định của bể bơi, khu vực bơi.
 Câu 10: 1,5 điểm: Chúng ta cần tiết kiệm nước vì:
 - Phải tốn nhiều công sức, tiền của mới có nước sạch để dùng. Vì vậy, không được lãng phí nước.
 - Tiết kiệm nước là để dành tiền chi mình và cũng là để có nước cho nhiều người khác được dùng. 

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_khoa_hoc_lop_4_nam_hoc_2020_2.doc