Bài kiểm tra Cuối học kì I môn Khoa học Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Lâm Động (Có đáp án)

Bài kiểm tra Cuối học kì I môn Khoa học Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Lâm Động (Có đáp án)

Câu 1 (0,5 điểm): Như mọi sinh vật khác, con người cần gì để duy trì sự sống của mình?

A. Không khí, ánh sáng, nhiệt độ thích hợp B. Thức ăn

C. Nước uống D. Tất cả các ý trên

Câu 2 (0,5 điểm): Trong các cơ quan sau đây, cơ quan nào giúp hấp thu khí ô - xi và thải ra khí các - bô - níc?

A. Tiêu hóa. B. Hô hấp. C. Bài tiết nước tiểu. D. Tuần hoàn

Câu 3 (0,5 điểm): Chất đạm và chất béo có vai trò:

A. Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min: A, D, E, K

B. Xây dựng và đổi mới cơ thể

C. Tạo ra những tế bào giúp cơ thể lớn lên.

D. Tất cả các ý trên.

Câu 4 (2 điểm): Nối thông tin cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp:

A B

Thiếu chất đạm Mắt nhìn kém, có thể dẫn đến bị mù lòa.

Thiếu vi-ta-min A Bị còi xương.

Thiếu i-ốt Bị suy dinh dưỡng.

Thiếu vi-ta-min D Cơ thể phát triển chậm, kém thông minh, bị bướu cổ.

Câu 5 (0,5 điểm): Thế nào là nước bị ô nhiễm?

A. Nước có màu, có chất bẩn.

C. Nước chứa các chất hòa tan có hại cho sức khỏe.

B. Nước có mùi hôi, có chứa các vi sinh vật gây bệnh nhiều quá mức cho phép.

D. Cả 3 ý trên.

Câu 6 (0,5 điểm): Điều gì sẽ xảy ra nếu người, động vật cây cối thiếu nước?

A. Cây sẽ không ra hoa. B. Cây sẽ không kết trái

C. Động vật, cây cối sẽ chết D. Tất cả sẽ bị chết

Câu 7 (0,5 điểm):Không khí gồm những thành phần nào?

A. Khí ô - xi

B. Hơi nước và bụi C. Khí các- bô- níc và các loại vi khuẩn

D. Tất cả những thành phần trên

 

doc 4 trang cuckoo782 4020
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Cuối học kì I môn Khoa học Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Lâm Động (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD& ĐT HUYỆN THỦY NGUYÊN
 TRƯỜNG TH LÂM ĐỘNG
Họ và tên:.......................................................... 
Lớp: 4......
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN: KHOA HỌC – LỚP 4
Thời gian làm bài: 40 phút
 Điểm
 Lời nhận xét của thầy, cô
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): Như mọi sinh vật khác, con người cần gì để duy trì sự sống của mình? 
A. Không khí, ánh sáng, nhiệt độ thích hợp B. Thức ăn 
C. Nước uống D. Tất cả các ý trên
Câu 2 (0,5 điểm): Trong các cơ quan sau đây, cơ quan nào giúp hấp thu khí ô - xi và thải ra khí các - bô - níc?
A. Tiêu hóa. B. Hô hấp. C. Bài tiết nước tiểu. D. Tuần hoàn
Câu 3 (0,5 điểm): Chất đạm và chất béo có vai trò: 
A. Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min: A, D, E, K
B. Xây dựng và đổi mới cơ thể
C. Tạo ra những tế bào giúp cơ thể lớn lên.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 4 (2 điểm): Nối thông tin cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp:
A
B
Thiếu chất đạm
Mắt nhìn kém, có thể dẫn đến bị mù lòa.
Thiếu vi-ta-min A
Bị còi xương.
Thiếu i-ốt
Bị suy dinh dưỡng.
Thiếu vi-ta-min D
Cơ thể phát triển chậm, kém thông minh, bị bướu cổ.
Câu 5 (0,5 điểm): Thế nào là nước bị ô nhiễm?
A. Nước có màu, có chất bẩn.	
C. Nước chứa các chất hòa tan có hại cho sức khỏe.
B. Nước có mùi hôi, có chứa các vi sinh vật gây bệnh nhiều quá mức cho phép.	
D. Cả 3 ý trên.
Câu 6 (0,5 điểm): Điều gì sẽ xảy ra nếu người, động vật cây cối thiếu nước? 
Cây sẽ không ra hoa.	 B. Cây sẽ không kết trái 
C. Động vật, cây cối sẽ chết D. Tất cả sẽ bị chết 
Câu 7 (0,5 điểm):Không khí gồm những thành phần nào? 
A. Khí ô - xi
B. Hơi nước và bụi 
C. Khí các- bô- níc và các loại vi khuẩn
D. Tất cả những thành phần trên
Câu 8 (2 điểm): Hãy điền tên các 4 quá trình vào 4 dấu mũi tên để hoàn thành sơ đồ sự chuyển thể của nước (Bay hơi, ngưng tụ, đông đặc, nóng chảy)? 
Nước ở thể lỏng
Hơi nước
Nước ở thể rắn
Nước ở thể lỏng
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 9 (1,5 điểm): Để phòng bệnh béo phì ta nên làm gì? 
Câu 10 (1,5 điểm): Để bảo vệ nguồn nước, em nên và không nên làm gì? 
------------------------------------Hết -------------------------------------
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN KHOA HỌC LỚP 4 
CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2019- 2020
Mạch kiến thức
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Con người và sức khỏe
Số câu
1
1
Câu số
1
Số điểm
0,5
0,5
2. Trao đổi chất ở người.
Số câu
1
1
Câu số
2
Số điểm
0,5
0,5
3. Vai trò của các chất dinh dưỡng.
Số câu
1
1
Câu số
3
Số điểm
0,5
0,5
4. Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng.
Số câu
1
1
1
1
Câu số
4
9
Số điểm
2
1,5
2
1,5
5. Nước và tính chất của nước
Số câu
2
1
1
3
1
Câu số
5,6
8
10
Số điểm
1
2
1,5
3
1,5
6. Không khí và tính chất của không khí.
Số câu
1
1
Câu số
7
Số điểm
0,5
0,5
TỔNG
Số câu
3
4
1
1
1
8
2
Số điểm
1,5
3,5
2
1,5
1,5
7
3
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN KHOA HỌC CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2019- 2020
LỚP 4
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 5
Câu 6
Câu 7
D
B
D
D
D
D
Câu 5: (2 điểm )
A
B
Thiếu chất đạm
Mắt nhìn kém, có thể dẫn đến bị mù lòa.
Thiếu vi-ta-min A
Bị còi xương.
Thiếu i-ốt
Bị suy dinh dưỡng.
Thiếu vi-ta-min D
Cơ thể phát triển chậm, kém thông minh, bị bướu cổ.
Ngưng tụ
Nước ở thể lỏng
Hơi nước
Nước ở thể rắn
Nước ở thể lỏng
Câu 8: (2 điểm )
Đông đặc
Nóng chảy
Bay hơi
Câu 9: (1,5 điểm ): Muốn phong bệnh béo phì, cần phải:
- Ăn uống hợp lí.
- Rèn luyện thói quen ăn uống điều độ, ăn chậm, nhai kĩ.
- Năng vận động cơ thể, đi bộ và luyện tập thể dục thể thao.
-.....
Câu 10: (1,5 điểm ) Để bảo vệ nguồn nước:
- Nên: giữ gìn vệ sinh sạch sẽ xung quanh nguồn nước, xây dựng nhà tiêu tự hoại, cải tạo và bảo vệ hệ thống thoát nước, xử lí nước thải sinh hoạt và công nghiệp trước khi xả vào hệ thống thoát nước,...
- Không nên: Xả rác bừa bãi, sử dụng nhiều phân hóa học, xả nước thải chưa qua xử lí xuống sông hồ, đục phá ống nước, sử dụng nước lãng phí,....

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_khoa_hoc_lop_4_nam_hoc_2020_2.doc