Bài kiểm tra Cuối học kì I Các môn Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Thanh Mỹ

Bài kiểm tra Cuối học kì I Các môn Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Thanh Mỹ

Câu 1: Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:

A. 45307

B. 45308

C. 45380

D. 45038

Câu 2: Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246

A. 8 000

B. 80 000

C. 800 000

D. 8 000 000

Câu 3: Chữ số 6 trong số 9 652 471 thuộc hàng nào ? Lớp nào ?

A. Hàng trăm, lớp đơn vị

B. Hàng nghìn, lớp nghìn

C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn

D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn

 

docx 8 trang cuckoo782 4260
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Cuối học kì I Các môn Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Thanh Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD &ĐT THANH CHƯƠNG
TRƯỜNG TH THANH MỸ
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 – KHỐI 4
Năm học: 2018- 2019
Câu 1: Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là: 
A. 45307 
B. 45308 
C. 45380 
D. 45038
Câu 2: Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246
A. 8 000 
B. 80 000 
C. 800 000 
D. 8 000 000 
Câu 3: Chữ số 6 trong số 9 652 471 thuộc hàng nào ? Lớp nào ?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị	
B. Hàng nghìn, lớp nghìn 
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn 
D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn
Câu 4: Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là:
A. 785432 
B. 784532
 C. 785342 
D. 785234
Câu 5: Giá trị của biểu thức: m x n nếu m = 34 và n = 8 là:
A. 42 
B. 262 
C. 272
 D. 282
Câu 6: Giá trị của biểu thức: (m + n) x p biết m = 30 ; m = 40 ; p = 8 là:
A. 350
 B. 78
 C. 560 
D. 56
Câu 7: Bác Hồ sinh năm 1890. Bác Hồ sinh vào thế kỉ :
A. XVIII
 B. XIX 
C. XX
 D. XVII 
Câu 8: Kết quả của phép trừ: 726 485 – 52 936 = ?
A. 949376 
B. 376549
 C. 637549
 D. 673549
Câu 9: Kết quả của phép cộng: 697583 +245736 = .?
A. 943319
 B. 942319
 C. 943219 
D. 843319
Câu 10: Kết quả phép nhân: 608 x 467 =?
A. 284936
B. 55056
C. 283936 
D. 65056
Câu 11: Kết quả phép chia: 	3144 : 262 = ?
A. 22 
B. 12 
C. 20 
D. 17
Câu 12: Số vừa chia hết cho 2, 3 , 5 và 9 là:
A. 6800
B. 660 
C. 9180 
D. 5555
Câu 13: 3 tấn 25 kg = kg?
 A. 3025 
B. 325 
C. 2503 
D. 3205
Câu 14: Một người đi xe máy 1 giờ 35 phút đi được 47 km 500m. Trung bình mỗi phút xe máy đi được là: 
A. 50m 
B. 475m 
C. 4750m
 D. 500m
Câu 15: Một sân vận động hình chữ nhật có chu vi là 3200m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Diện tích của sân trường đó là: 
A. 639324m2 
B. 1600m2 
C. 639342m2 
D. 166400m2
Câu 16: Tiếng gồm có mấy bộ phận? 
A. 1 
B. 2 
C. 3 
D. 4
Câu 17: Từ cùng nghĩa với từ nhân hậu là:
 A. hung ác
 B. hiền lành 
C. độc ác 
D. thông minh
Câu 18: Dấu hai chấm có tác dụng là: 
A. Báo hiệu bộ phận đứng sau là lời nói của nhân vật.
B. Báo hiệu bộ phận đứng sau là lời giải thích cho bộ phận đứng trước.
C. Cả A và B đều đúng 
D. Cả A và B đều sai
Câu 19: Tác giả bài thơ "Truyện cổ nước mình" là:
A. Phan Thị Thanh Nhàn 
B. Lâm Thị Mỹ Dạ.
 C. Trần Đăng Khoa.
 D. Tô Hoài.
Câu 20: Từ láy là:
A. ngay thật 
B. thật tình 
C. thật thà 
D. thật lòng
Câu 21: Dòng gồm các danh từ là:
A. Thác nước, đổ xuống , cờ đỏ, trăng.
B. Thác nước, đổ xuống , mơ tưởng, trăng. 
C. Thác nước, mơ tưởng, cờ đỏ, trăng.
D. Thác nước, cờ, biển, trăng.
Câu 22: Tên một phố cổ của Hà Nội viết đúng là:
A. Hàng Thiếc 
B. hàng thiếc
 C. hàng Thiếc 
D. Hàng thiếc
Câu 23: Tên người nước ngoài viết đúng là:
A. Giô - Dép 
B. Pax - can 
C. dô - Dép 
D. Pax- Can
Câu 24: Dòng gồm các động từ là:
A. Viết, nói, biển, trăng, đọc. 
B. Trường, lớp, bồn hoa, tươi thắm. 
C. Học, viết, bồn hoa, tươi thắm .
D. Viết, nói, đọc, múa.
Câu 25: Thành ngữ hoặc tục ngữ nói về ý chí, nghị lực của con người là:
A. Trâu buộc gét trâu ăn.
B. Lửa thử vàng, gian nan thử sức. 
C. Đói cho sạch, rách cho thơm . 
D. Ở hiền gặp lành.
Câu 26: Dòng gồm các tính từ là:
A. Hoa đào, ngôi nhà, đỏ tươi, xanh ngắt.
 B. Hoa, chạy, nhảy, nói , cười .
C. Đỏ tươi, xanh ngắt, mơn mởn, vàng muốt .
D. Ngôi nhà, đỏ tươi, xanh ngắt vàng muốt .
Câu 27: Trong các câu sau câu hỏi là:
A. Thanh vừa đi học về. 
B. Thanh vừa đi học về đấy à?
C. Thanh hát hay quá!
D. Thanh phải chăm chỉ học tập!
Câu 28: Trong khổ thơ cuối của bài thơ Tuổi ngựa, ngựa con muốm nói với mẹ là:
A. Con luôn thích đi chơi. 
B. Con đi xa vẫn nhớ tới mẹ và tìm đường về với mẹ. 
C. Con luôn có quà cho mẹ. 
D. Mẹ đừng buồn vì con.
Câu 29: Cấu tạo của một bài văn tả đồ vật gồm có: 
A. Hai phần: Mở bài, kết bài
B. Hai phần: Thân bài, kết bài 
C. Ba phần: Mở bài, tả bao quát, kết bài. 
D. Ba phần: Mở bài, thân bài, kết bài
Câu 30: Trong bài tập đọc Rất nhiều mặt trăng người làm làm cho công chúa khỏi bệnh là: 
A. Nhà vua 
B. Các vị đại thần
 C. Chú hề 
D. Các vị đại thần và chú hề
Câu 31: Như mọi sinh vật khác, con người để duy trì sự sống của mình cần: 
A. Không khí, ánh sáng, nhiệt độ thích hợp 
B. Thức ăn
C. Nước uống 
D. Tất cả các ý trên
Câu 32: Chúng ta phải thường xuyên thay đổi món ăn vì:
A. Để không nhàm chán khẩu vị.
B. Để không bị béo phì. 
C.Để cơ thể đầy đủ chất đạm.
D. Để cung cấp đủ các chất dinh dưỡng đa dạng cho nhu cầu của cơ thể.
Câu 33: Hiện tượng cục đá lạnh biến thành nước là hiện tượng:
A. Đông đặc.
B. Ngưng tụ
C. Nóng chảy 
D. Bay hơi
Câu 34: Tính chất giống của không khí là:
A. Không màu, không mùi, không có hình dạng nhất định.
B. Có thể nén lại hoặc giãn ra.
C. Không thể nén. 
D. Cả A và B đều đúng
Câu 35: Nước bị ô nhiễm là:
A. Nước có màu, có chất bẩn
B. Nước có mùi hôi, có chứa các vi sinh vật gây bệnh nhiều quá mức cho phép.
C. Nước chứa các chất hòa tan có hại cho sức khỏe.
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 36: Để phòng bệnh béo phì cần:
A. Ăn ít.
B. Ăn uống hợp lí, rèn luyện thói quen ăn uống điều độ, ăn chậm, nhai kĩ..
C. Rèn luyện thói quen ăn uống điều độ.
D. Giảm số lần ăn trong ngày.
Câu 37: Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn là:
A. Chất bột đường, chất đạm, chất béo.
B. Vi-ta-min, chất khoáng 
C. Cả ý A và B. 
D. Chất bột đường, nước, không khí.
Câu 38: Bệnh lây qua đường tiêu hóa thường gặp là: 
A. Tiêu chảy, đau mắt, cảm sốt 
B. Tiêu chảy, ho, bướu cổ 
 C. Tiêu chảy, tả, lị,.. 
D. Tiêu chảy, tả, còi xương 
 Câu 39: Cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật, vì: 
A. Đạm động vật có nhiều chất bổ dưỡng quý nhưng thường khó tiêu. Đạm thực vật dễ tiêu nhưng thường thiếu một số chất bổ dưỡng quý.
B. Đạm động vật và đạm thực vật có chứa nhiều chất bổ dưỡng quý.
C. Đạm động vật và đạm thực vật có chứa nhiều chất độc.
D. Ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật để bữa ăn được ngon miệng hơn.
Câu 40: Để bảo vệ nguồn nước chúng ta cần: 
A. Cần giữ vệ sinh sạch sẽ xung quanh nguồn nước: giếng nước, hồ nước, đường ống dẫn nước. Xây dựng nhà tiêu tự hoại,nhà tiêu phải làm xa nguồn nước.
B. Cải tạo và bảo vệ hệ thống thoát nước thải sinh hoạt, công nghiệp và nước mưa, xử lí nước thải sinh hoạt và công nghiệp trước khi xả vào hệ thống thoát nước chung.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 41: Nhà nước đầu tiên của nước ta có tên là:
A. Âu Lạc. 
B. Văn Lang. 
C. Đại Cồ Việt.
D. Đại Việt.
Câu 42: Nhà Trần đã lập ra “Hà đê sứ” để :
A. Để chống lũ lụt.
B. Để chống hạn hán.
C. Để trông coi việc đắp đê và bảo vệ đê. 
D. Để tuyển mộ người đi khẩn hoang.
Câu 43: Chiến thắng Bạch Đằng năm :
A. 938.
B. 1983
C. 40.
D. 983
Câu 44: Người dời đô ra Thăng Long là : 
A. Lý Công Uẩn 
B. Lê Đại Hành 
C. Ngô Quyền
 D. Trần Cảnh
Câu 45: Ngô Quyền đã dùng kế đánh giặc là:
A. Nhử giặc vào sâu trong đất liền rồi tấn công.
B. Cắm cọc gỗ đầu nhọn xuống nơi hiểm yếu ở sông Bạch Đằng, lợi dụng thuỷ triều lên rồi nhử giặc vào bãi cọc để tấn công tiêu diệt địch.
C. Chặn đánh giặc ngay cửa sông Bạch Đằng.
D. Kế “Vườn không nhà trống”
Câu 46: Hoàng Liên Sơn là dãy núi: 
A. Cao nhất nước ta, có đỉnh tròn, sườn thoải.
B. Cao nhất nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
C. Cao thứ hai ở nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc. 
D. Cao thứ hai nước ta, có đỉnh tròn, sườn dốc.
Câu 47: Trung du Bắc Bộ là vùng: 
A. Có thế mạnh về đánh cá.
B. Có diện tích trồng cà phê lớn nhất nước ta.
C. Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả.
D. Có thế mạnh về khai thác khoáng sản.
Câu 48: Khí hậu Tây Nguyên có đặc điểm là?
A. Có hai mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô.
C. Có hai mùa rõ rệt: mùa hè và mùa đông.
B. Có hai mùa rõ rệt: mùa đông và mùa xuân.
D. Có bốn mùa rõ rệt: xuân, hạ, thu, đông.
Câu 49: Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào?
A. Lâm Viên
B. Di Linh
C. Kon Tum.
D. Đắk Lắk
Câu 49: Thành phố Hà Nội có đặc điểm là: 
A. Thành phố có khí hậu trong lành mát mẻ, nhiều rừng thông, thác nước. 
B. Thành phố nằm ở trung tâm đồng bằng Bắc Bộ.
C. Thành phố nằm ven biển có ngành công nghiệp đóng tàu phát triển .
D. Thành phố là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học lớn của đất nước. 
1. Bye. See you____________
 A. late	B. nice	C. later D. too
2. I’m ____________ America.
A. at	B. on	C. from	 	D. too
3. What ____________ is it today? - It's Monday.
 A. date	B. day	C. do D. too
4. His father’s birthday is ____________ November 15th.	
 A. in B. on C. of D. from
5. Can you swim? - ____________
A. No, I can	B. No, thanks	C. Yes, I can’t	D. yes, I can
6. ____________ is your school? – It’s in Nguyen Du street.
A. What	B. How	C. Where	D. When
7. What do you like ____________ ? - They are reading a text.
 A. did	B. doing	C. do	 D. does
8. Odd one out.
 A . Maths B. Vietnamese	 C. Science D. England 
9. What are you doing? – I am ____________a text.
 A. read	B. reads	C. reading	 D. am reading
10. Where ____________ you yesterday?
A. were	B. are	 C. is	 D. was

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_cac_mon_lop_4_nam_hoc_2018_2019_t.docx