Bài giảng Tin học Lớp 4 - Chủ đề 1, Bài 1: Những gì em đã biết - Trần Kim Ngân
2. Thư mục
Thư mục là một dạng tập tin đặc biệt, có công dụng như một ngăn chứa, được dùng trong việc quản lý và sắp xếp các tệp tin.
Thư mục có thể chứa các tập tin và các thư mục con
Thư mục là nơi lưu trữ thông tin
Cách tạo thư mục: Bấm chuột phải/New/folder/gõ tên/Enter
Mở thưc mục:
+ C1: Nháy đúp chuột vào thư mục cần mở
+ C2: Bấm chuột phải vào thư mục cần mở/Open
Ví dụ: Em tạo thư mục LOP4A trên màn hình nền rồi thực hiện các yêu cầu sau
Đánh dấu x vào ở sau câu đúng
Thực hiện lần lượt các thao tác:
Chọn thư mục LOP4A;
Nháy chuột phải vào thư mục LOP4A;
Chọn Open;
Chọn x trên góc phải cửa sổ
Các thao tác trên giúp em
Tạo thư mục LOP4A rồi đóng thư mục LOP4A
Tạo thư mục LOP4A rồi xóa thư mục LOP4A
Mở thư mục LOP4A rồi đóng thư mục LOP4A
Tạo thư mục LOP4A rồi đóng thư mục LOP4A
b. Thực hiện lần lượt các thao tác sau
Nháy đúp chuột vào thư mục LOP4A.
Chọn x trên góc phải cửa sổ.
Thao tác này giúp em làm gì?
TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM HẢI Chào mừng các em đến với tiết học Môn : Tin Học – Lớp 4GIÁO VIÊN: TrầN kim ngânCHỦ ĐỀ 1: KHÁM PHÁ MÁY TÍNHBÀI 1: NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾTA. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNHCác bộ phận của máy tínhĐiền tên các bộ phận chính của máy tính để bàn vào chỗ chấm ( ) Màn hìnhThân máyCon chuộtBàn phímb. Trao đổi với bạn, điền từ: tín hiệu vào, xử lí, hiển thị kết quả vào chỗ chấm ( ) để được câu đúngThân máy tính chứa nhiều chi tiết tinh vi, trong đó có bộ .Màn hình máy tính dùng để làm việc của máy tínhChuột và bàn phím dùng để đưa máy tínhTín hiệu vàoXử lýHiển thị kết quảc. Điền các từ di chuyển, con trỏ chuột, bàn phím, cảm ứng chuột vào chỗ ( ) để được câu đúngĐể điều khiển của máy tính xách tay, em ngón tay lên vùng .Máy tính bảng không có .tách rời, khi cần sử dụng chỉ cần điều khiển để hiển thị trên màn hìnhDi chuyểnCon trỏ chuộtBàn phímCảm ứng chuột2. Thư mục Thư mục là một dạng tập tin đặc biệt, có công dụng như một ngăn chứa, được dùng trong việc quản lý và sắp xếp các tệp tin. Thư mục có thể chứa các tập tin và các thư mục conThư mục là nơi lưu trữ thông tinCách tạo thư mục: Bấm chuột phải/New/folder/gõ tên/EnterMở thưc mục:+ C1: Nháy đúp chuột vào thư mục cần mở+ C2: Bấm chuột phải vào thư mục cần mở/OpenVí dụ: Em tạo thư mục LOP4A trên màn hình nền rồi thực hiện các yêu cầu sauĐánh dấu x vào ở sau câu đúngThực hiện lần lượt các thao tác:Chọn thư mục LOP4A;Nháy chuột phải vào thư mục LOP4A;Chọn Open;Chọn x trên góc phải cửa sổCác thao tác trên giúp emTạo thư mục LOP4A rồi đóng thư mục LOP4A Tạo thư mục LOP4A rồi xóa thư mục LOP4A Mở thư mục LOP4A rồi đóng thư mục LOP4A Tạo thư mục LOP4A rồi đóng thư mục LOP4A Xb. Thực hiện lần lượt các thao tác sauNháy đúp chuột vào thư mục LOP4A.Chọn x trên góc phải cửa sổ.Thao tác này giúp em làm gì?Tạo thư mục LOP4A rồi đóng thư mục LOP4A Tạo thư mục LOP4A rồi xóa thư mục LOP4A Mở thư mục LOP4A rồi đóng thư mục LOP4A Tạo thư mục LOP4A rồi đóng thư mục LOP4A 3. Trao đổi với bạn, thực hiện các yêu cầu sauTrên màn hình nền, tạo thư mục KHOILOP4Tạo thư mục con của thư mục KHOILOP4 có tên lớp em (ví dụ LOP4A, )Trong thư mục lớp em, tạo thư mục con có tên em và tên một vài bạn trong lớpĐọc thông tin trong hình rồi điền từ còn thiếu vào chỗ ( ) để được câu đúngThư mục đang mởThư mục AN là ............của thư mục LOP4AThư mục LOP4A có các thư mục con là: AN, .., .. và ..Tên thư mục LOP4A trên thanh địa chỉThư mục AN là thư mục con của thư mục LOP4ALOP4ATHƯ MỤC CONBINHTUANKHIEMB. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG, MỞ RỘNGMở thư mục có tên lớp em đã tạo ở hoạt động 3b. Tạo thư mục LAN là thư mục con của thư mục có tên lớp em theo cách sau :Mở thư mục tên lớp em ;Nháy chọn New folder ;Gõ tên thư mục là LAN rồi bấm EnterNháy chọn New folderEM CẦN GHI NHỚ!!Máy tính có 4 bộ phận chính là: chuột, bàn phím, màn hình và thân máy.Thư mục là nơi lưu trữ thông tin.Tạo các thư mục khoa học và hợp lí sẽ giúp việc tìm kiếm dễ dàng và nhanh chóng.* Nhiệm vụ về nhà:Học thuộc bài học hôm nay, tiết sau kiểm tra chấm điểmLàm bài tập sách bài tậpChuẩn bị bài học tiếp theo
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_lop_4_chu_de_1_bai_1_nhung_gi_em_da_biet_t.pptx