Bài giảng Tiếng việt Lớp 4 - Tuần 10: Ôn tập giữa học kì I (Tiết 4) - Năm học 2016-2017

Bài giảng Tiếng việt Lớp 4 - Tuần 10: Ôn tập giữa học kì I (Tiết 4) - Năm học 2016-2017

Danh từ

Tổ quốc, giang sơn, quê mẹ, nông dân, công nhân

Cuộc sống, tương lai, tình hữu nghị, niềm mơ ước

Biển cả, sông ngòi, đồng ruộng, núi đồi

Động từ

Tính từ

Bảo vệ, xây dựng, giàu đẹp, vẻ vang, bất khuất

Đoàn kết, hợp tác, thanh bình, hân hoan

Chinh phục, lao động, hùng vĩ, khắc nghiệt

Thành ngữ

Tục ngữ

Chịu thương chịu khó, lá rụng về cội

Bốn biển một nhà, kề vai sát cánh

Góp gió thành bão, chân lấm tay bùn

1. Trao đổi nhóm để lập bảng từ ngữ về các chủ điểm đã học theo mẫu sau.

2. Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau.

Bài sau: Người đi săn và con nai.

 

ppt 10 trang ngocanh321 2830
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng việt Lớp 4 - Tuần 10: Ôn tập giữa học kì I (Tiết 4) - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tậpChủ điểm:TÔN SƯ TRỌNG ĐẠOThứ ba ngày 4 tháng 11 năm 2016.Kể chuyện: Việt Nam- Tổ quốc em1. Trao đổi nhóm để lập bảng từ ngữ về các chủ điểm đã học theo mẫu sau:Cánh chim hòa bìnhCon người với thiên nhiênDanh từĐộng từTính từThành ngữTục ngữM: đất nướcM: tươi đẹpM:Yêu nước thương nòiM: hòa bìnhM: hợp tácM: Bốn biển một nhàM: bầu trờiM: chinh phụcM: Nắng tốt dưa, mưa tốt lúaÔn tậpChủ điểm:TÔN SƯ TRỌNG ĐẠOThứ ba ngày 4 tháng 11 năm 2014.Kể chuyện: Việt Nam- Tổ quốc em1. Trao đổi nhóm để lập bảng từ ngữ về các chủ điểm đã học theo mẫu sau:Cánh chim hòa bìnhCon người với thiên nhiênDanh từĐộng từTính từThành ngữTục ngữM: đất nướcM: tươi đẹpM: Bốn biển một nhàM:Yêu nước thương nòiM: chinh phụcM: Nắng tốt dưa, mưa tốt lúaM: bầu trờiM: hợp tácM: hòa bìnhChủ điểm:TÔN SƯ TRỌNG ĐẠOThứ ba ngày 4 tháng 11 năm 2016.Kể chuyện: Ôn tậpChủ điểm:TÔN SƯ TRỌNG ĐẠOThứ ba ngày 4 tháng 11 năm 2016.Kể chuyện: Ôn tậpChủ điểm:TÔN SƯ TRỌNG ĐẠOThứ ba ngày 4 tháng 11 năm 2016.Kể chuyện: Ôn tậpÔn tậpChủ điểm:TÔN SƯ TRỌNG ĐẠOThứ ba ngày 4 tháng 11 năm 2016.Kể chuyện: 1. Trao đổi nhóm để lập bảng từ ngữ về các chủ điểm đã học theo mẫu sau:Việt Nam- Tổ quốc emCánh chim hòa bìnhCon người với thiên nhiênDanh từĐộng từTính từThành ngữTục ngữTổ quốc, giang sơn, quê mẹ, nông dân, công nhân Bảo vệ, xây dựng, giàu đẹp, vẻ vang, bất khuất Chịu thương chịu khó, lá rụng về cội Cuộc sống, tương lai, tình hữu nghị, niềm mơ ước Bốn biển một nhà, kề vai sát cánh Đoàn kết, hợp tác, thanh bình, hân hoan Góp gió thành bão, chân lấm tay bùn Chinh phục, lao động, hùng vĩ, khắc nghiệt Biển cả, sông ngòi, đồng ruộng, núi đồi 2. Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:Chủ điểm:TÔN SƯ TRỌNG ĐẠOThứ ba ngày 4 tháng 11 năm 2016.Kể chuyện: Ôn tậpBảo vệBình yênĐoàn kếtBạn bèMênh môngTừ đồng nghĩaTừ trái nghĩa2. Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:Chủ điểm:TÔN SƯ TRỌNG ĐẠOThứ ba ngày 4 tháng 11 năm 2016.Kể chuyện: Ôn tậpBảo vệBình yênĐoàn kếtBạn bèMênh môngTừ đồng nghĩaTừ trái nghĩaBao la, bát ngát..Thù địch, kẻ thù Bất ổn, náo loạn Thanh bình, yên ổn Phá hoại, hủy diệt Giữ gìn, gìn giữ Bạn hữu, bè bạn Chia rẽ, phân tán Kết đoàn, liên kết Chật hẹp, chật chội Chủ điểm:TÔN SƯ TRỌNG ĐẠOThứ ba ngày 4 tháng 11 năm 2016.Kể chuyện: Ôn tập1. Trao đổi nhóm để lập bảng từ ngữ về các chủ điểm đã học theo mẫu sau.2. Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau.Bài sau: Người đi săn và con nai.Chủ điểm:TÔN SƯ TRỌNG ĐẠOThứ ba ngày 4 tháng 11 năm 2016.Kể chuyện: Ôn tập

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_lop_4_tuan_10_on_tap_giua_hoc_ki_i_tiet.ppt