Bài giảng Tiếng Việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Luyện tập về phép nhân hóa - Năm học 2023-2024
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Luyện tập về phép nhân hóa - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 13 tháng 11 năm 2023 www.9slide.vn Đặt 1 câu về con vật, cây cối, đồ vật, trong đó có sử dụng biện pháp nhân hóa. v VD: Cây chuối mẹ nghiêng mình, vòng tay ôm lấy các con Tìm các vật, hiện tượng tự nhiên được nhân hoá trong những đoạn thơ, đoạn văn dưới đây. Cho biết chúng được nhân hoá bằng cách nào. Gọi vật, hiện tượng tự nhiên bằng những từ ngữ chỉ người. Dùng từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm của người để kể, tả về vật, hiện tượng tự nhiên. Trò chuyện, xưng hô với vật, hiệnv tượng tự nhiên như với người. a. Chim mừng, ríu cánh vỗ Hạt níu hạt trĩu bông Rủ nhau về càng đông Đung đưa nhờ chị gió Cào cào áo xanh, đỏ Mách tin mùa chín rộ Giã gạo ngay ngoài đồng. Đến từng ngõ, từng nhà. (Quang Khải) b. Đêm hôm qua, trời mưa bão ầm ầm. Rặng phi lao vật vã, chao đảo trong gió nhưng không cây nào chịu gục. Sáng ra, trời tạnh ráo. Các cây phi lao chỉ bị rụng mất một ít lá. Khi bé Ly đi học, như thường lệ, rặng phi lao lại vi vu reo hát chào Ly. Ly vẫy tay chào lại: – Lớn mau lên, lớn mau lên nhé! v (Theo Bùi Minh Quốc) c. Vườn cây đầy ắp tiếng chim và bóng chim bay nhảy. Những thím chích choè nhanh nhảu. Những chú khướu lắm điều. Những anh chào mào đỏm dáng. Những bác cu gáy trầm ngâm... (Theo Nguyễn Kiên) Hoàn thành phiếu bài tập Đoạn Vật, hiện Cách nhân hóa tượng được Gọi vật, hiện Dùng từ ngữ chỉ hoạt Trò chuyện, xưng nhân hóa tượng tự nhiên động, đặc điểm của hô với vật, hiện bằng những từ người để kể, tả về vật, tượng tự nhiên ngữ chỉ người. hiện tượng tự nhiên. như với người. a v b c Đoạn Vật, hiện Cách nhân hóa tượng được nhân hóa Gọi vật, hiện tượng tự Dùng từ ngữ chỉ hoạt động, đặc Trò chuyện, xưng hô với nhiên bằng những từ ngữ điểm của người để kể, tả về vật, vật, hiện tượng tự nhiên chỉ người. hiện tượng tự nhiên. như với người. a chim v Mừng, rủ nhau về Mặc (áo xanh, đỏ) cào cào Giã gạo hạt (lúa) Níu, nhờ gió chị Mách tin b vật vã, chao đảo, không chịu Ly vẫy tay chào lại: rặng phi lao gục, reo hát, chào - Lớn mau lên, lớn mau lên nhé! c chích chòe, khướu, chào thím, chú, anh, bác nhanh nhảu, lắm điều, mào, cu gáy đỏm dáng, trầm ngâm
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_tieng_viet_lop_4_luyen_tu_va_cau_luyen_tap_ve_phep.pptx