Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 5: Mở rộng vốn từ Trung thực - Tự trọng - Năm học 2020-2021 - Ngô Thị Thu Dung

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 5: Mở rộng vốn từ Trung thực - Tự trọng - Năm học 2020-2021 - Ngô Thị Thu Dung

1. Kiến thức:

+ Biết thêm 1 số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về chủ điểm Trung thực - Tự trọng. (BT4)

+ Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trung thực. (BT1)

+ Nắm được nghĩa của từ “tự trọng”. (BT3)

2. Kỹ năng:

+ Sử dụng từ đã học để đặt câu. (BT2)

3. Thái độ:

+ Yêu thích học và tìm hiểu về Tiếng Việt.

1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực.

M: - Từ cùng nghĩa: thật thà

- Từ trái nghĩa: gian dối

2. Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực.

Ví dụ:

- Bạn Lan rất thật thà.

- Chúng ta không được gian lận trong thi cử.

3. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “tự trọng” ?

a. Tin vào bản thân mình.

b. Quyết định lấy công việc của mình.

c. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.

d. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác.

4. Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nói về tính trung thực hoặc về lòng tự trọng ?

a. Thẳng như ruột ngựa.

b. Giấy rách phải giữ lấy lề.

c. Thuốc đắng giã tật.

d. Cây ngay không sợ chết đứng.

e. Đói cho sạch, rách cho thơm.

 

ppt 22 trang ngocanh321 3430
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 5: Mở rộng vốn từ Trung thực - Tự trọng - Năm học 2020-2021 - Ngô Thị Thu Dung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên: Ngô Thị Thu DungNăm học: 2020 - 2021Lớp 4/3 chào mừng Quý Thầy côLỚP MÌNH CÙNG HÁTKIỂM TRA BÀI CŨ:Thứ ba, ngày 06 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câuCâu 1: Từ ghép được chia thành mấy nhóm ? A. 2 nhómB. 3 nhómB. 4 nhómB. 5 nhómCâu 2: Từ láy được chia thành mấy nhóm ? A. 2 nhómB. 3 nhómB. 4 nhómB. 5 nhómCâu 3: Từ “anh em” được xếp vào nhóm từ ghép nào ?A. Từ ghép phân loại B. Từ ghép tổng hợp Câu 4: Từ “nhanh nhẹn” được xếp vào nhóm từ láy nào ?A. Từ láy lặp lại bộ phận âm đầu B. Từ láy lặp lại bộ phận vần C. Từ láy lặp lại cả âm đầu và vần Thứ ba, ngày 06 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng1. Kiến thức:+ Biết thêm 1 số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về chủ điểm Trung thực - Tự trọng. (BT4)+ Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trung thực. (BT1)+ Nắm được nghĩa của từ “tự trọng”. (BT3)2. Kỹ năng:+ Sử dụng từ đã học để đặt câu. (BT2)3. Thái độ:+ Yêu thích học và tìm hiểu về Tiếng Việt.Mục tiêu:Các hoạt động chính:Hoạt động 1: Hoạt động 2:Hoạt động 1:Mục tiêu: + Biết thêm 1 số từ ngữ cùng nghĩa, trái nghĩa với trung thực. + Sử dụng từ vừa tìm được để đặt câu.Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọngThứ ba, ngày 06 tháng 10 năm 20201. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực. - Từ trái nghĩa: gian dốiM: - Từ cùng nghĩa: thật thàNHÓM 4 – 5 PHÚT1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực.Từ cùng nghĩa Từ trái nghĩa- Dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian trá, lừa bịp, lừa đảo, lừa dối, bịp bợm, lừa lọc, điêu ngoa, xảo trá, - Thẳng tính, thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, ngay thẳng, chân thật, thật thà, thành thật, thật lòng, thật tình, thật tâm, chính trực,...Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọngThứ ba, ngày 06 tháng 10 năm 20202. Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực.- Chúng ta không được gian lận trong thi cử.- Bạn Lan rất thật thà.Ví dụ:CÁ NHÂN – 2 PHÚTLuyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọngThứ ba, ngày 06 tháng 10 năm 2020Hoạt động 2:Mục tiêu: + Nắm được nghĩa của từ tự trọng.+ Biết thêm 1 số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về chủ điểm Trung thực - Tự trọnga. Tin vào bản thân mình.3. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “tự trọng” ?d. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác.c. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.b. Quyết định lấy công việc của mình.Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọngThứ ba, ngày 06 tháng 10 năm 2020CÁ NHÂN – 2 PHÚTa. Tin vào bản thân mình.3. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “tự trọng” ?d. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác.c. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.b. Quyết định lấy công việc của mình.tự tintự cao (tự kiêu)tự quyếtLuyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọngThứ ba, ngày 06 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọngThứ ba, ngày 06 tháng 10 năm 20204. Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nói về tính trung thực hoặc về lòng tự trọng ?a. Thẳng như ruột ngựa.b. Giấy rách phải giữ lấy lề.c. Thuốc đắng giã tật.d. Cây ngay không sợ chết đứng.e. Đói cho sạch, rách cho thơm.Cột ACột BThẳng như ruột ngựa Giấy rách phải giữ lấy lề Thuốc đắng giã tật Cây ngay không sợ chết  đứngĐói cho sạch, rách cho thơm 	Khuyên người ta dù nghèo đói, khó khăn, vẫn phải giữ nề nếp, phẩm giá của mình.Người ngay thẳng, thật thà không sợ bị nói xấu.Người có lòng dạ ngay thẳng.Cho dù đói rách, khổ sở chúng ta cũng cần phải sống trong sạch, lương thiện.Thuốc đắng mới chữa được bệnh cho con người, lời nói thẳng khó nghe nhưng giúp ta sửa khuyết điểm.Thuốc đắng mới chữa được bệnh cho con người, lời nói thẳng khó nghe nhưng giúp ta sửa khuyết điểm.4. Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nói về tính trung thực hoặc về lòng tự trọng ? Tính trung thực: Lòng tự trọng:a. Thẳng như ruột ngựa.b. Giấy rách phải giữ lấy lề.c. Thuốc đắng giã tật.d. Cây ngay không sợ chết đứng.e. Đói cho sạch, rách cho thơm.a. Thẳng như ruột ngựa.b. Giấy rách phải giữ lấy lề.c. Thuốc đắng giã tật.d. Cây ngay không sợ chết đứng.e. Đói cho sạch, rách cho thơm.Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọngThứ ba, ngày 06 tháng 10 năm 2020DẶN DÒ:Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ nói về tính trung thực hoặc lòng tự trọng.Chuẩn bị bài mới: Danh từ.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_5_mo_rong_von_tu_trung.ppt