Bài giảng Luyện từ và câu Khối 4 - Tuần 6: Mở rộng vốn từ Trung thực - Tự trọng - Năm học 2020-2021

Bài giảng Luyện từ và câu Khối 4 - Tuần 6: Mở rộng vốn từ Trung thực - Tự trọng - Năm học 2020-2021

* Bài 1: Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào ô trống trong đoạn văn sau:

 Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng .Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không . Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến các bạn hay mặc cảm, nhất cũng dần dần thấy hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào .Lớp 4A chúng em rất về bạn Minh.

Bài 4 . Đặt câu với một từ đã cho trong bài tập 3.

trung bình

trung thành

trung nghĩa

trung thực

trung thu

trung hậu

trung kiên

trung tâm

ppt 10 trang ngocanh321 4720
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Khối 4 - Tuần 6: Mở rộng vốn từ Trung thực - Tự trọng - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện từ và câu-Lớp 4Mở rộng vốn từ:Trung thực – Tự trọng.( Trang 62 ) KIỂM TRA BÀI CŨ* Thế nào danh từ chung? Cho ví dụ.* Thế nào danh từ riêng ? Cho ví dụ.Thứ năm ngày 19 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng.Thứ năm ngày 19 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng.* Bài 1: Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào ô trống trong đoạn văn sau: Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng .Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không . Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến các bạn hay mặc cảm, nhất cũng dần dần thấy hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào .Lớp 4A chúng em rất về bạn Minh.(Từ để chọn: , , , , , )tự ái tự hàotự kiêutự trọng tự tintự ti*Tự kiêu:* Tự ái:* Tự hào:* Tự ti:* Tự trọng: *Tự tin: tự đánh giá mình thấp kém và thiếu tự tincảm thấy khó chịu khi bị đánh giá thấp hoặc bị coi thườngtin vào bản thân mìnhcoi trọng và giữ gìn phẩm giá của mìnhlấy làm hài lòng, hãnh diện về cái tốt đẹp mình có tự cho mình hơn người và tỏ ra coi thường người khác- Nghĩa của các từ: Thứ năm ngày 19 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng.* Bài 1: Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào ô trống trong đoạn văn sau: Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng .Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không . Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến các bạn hay mặc cảm, nhất cũng dần dần thấy hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào .Lớp 4A chúng em rất về bạn Minh.(Từ để chọn: , , , , , )tự ái tự hàotự kiêutự trọng tự tintự titự ái tự hàotự kiêutự trọng tự tintự titự ái 2. Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:NghĩaTừ- Một lòng một dạ gắn bó với lý tưởng, tổ chức hay với người nào đó.trung thành- Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.trung hậu- Một lòng một dạ vì việc nghĩa.- Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.Ngay thẳng, thật thà.trung kiêntrung thựctrung nghĩaThứ năm ngày 19 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng.a. Trung có nghĩa là “ở giữa”. b. Trung có nghĩa là “ một lòng một dạ”Bài 3. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung trung thu,trung thành,trung tâm.)trung nghĩa,trung thực,trung hậu ,trung kiên,(trung bình,M: trung thu M: trung thành, a. Trung có nghĩa là “ở giữa”. b. Trung có nghĩa là “ một lòng một dạ”Bài 3. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung trung thu,trung thành,trung tâm.)trung nghĩa,trung thực,trung hậu ,trung kiên,(trung bình,M: trung thu, M: trung thành, trung tâm.trung nghĩa,trung thực,trung hậu ,trung kiên.trung bình,Bài 4 . Đặt câu với một từ đã cho trong bài tập 3. trung bìnhtrung thànhtrung nghĩatrung thực trung thutrung hậutrung kiêntrung tâmThứ năm ngày 19 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_khoi_4_tuan_6_mo_rong_von_tu_trung.ppt