Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 5: Mở rộng vốn từ Trung thực - Tự trọng - Năm học 2012-2013
Từ cùng nghĩa với trung thực
M: thật thà
thẳng thắn,
thẳng tính ,
chân thật,
thật tình, thật tâm,
chính trực,
bộc trực,
Từ trái nghĩa với trung thực
M: gian dối,
gian giảo,
dối trá, lừa bịp,
lừa đảo, lừa dối,
gian lận, gian trá,
lừa gạt,
gian manh,
2. Đặt câu với một từ cùng nghĩa với từ trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực.
- Bạn Lan rất thật thà.
- Tô Hiến Thành là một người chính trực.
- Kẻ lừa đảo bao giờ cũng bị trừng phạt.
3. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng?
a) Tin vào bản thân mình.
b) Quyết định lấy công việc của mình.
c) Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
d) Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 5: Mở rộng vốn từ Trung thực - Tự trọng - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TỪ VÀ CÂULớp 4Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng 1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ trung thực Từ cùng nghĩa Từ trái nghĩa M: thật thà M: gian dối Từ cùng nghĩa với trung thực M: thật thàthẳng thắn,thẳng tính , chân thật, thật tình, thật tâm,chính trực, bộc trực, Từ trái nghĩa với trung thực M: gian dối,gian giảo, dối trá, lừa bịp, lừa đảo, lừa dối,gian lận, gian trá,lừa gạt,gian manh, Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng 2. Đặt câu với một từ cùng nghĩa với từ trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực.- Bạn Lan rất thật thà.- Tô Hiến Thành là một người chính trực.- Kẻ lừa đảo bao giờ cũng bị trừng phạt.Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng 3. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng?a) Tin vào bản thân mình.b) Quyết định lấy công việc của mình.c) Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.d) Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác.Thứ tư ngày 19 tháng 9 năm 2012Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng Tự trọng là gì? Tự trọng là coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.Thứ tư ngày 19 tháng 9 năm 2012Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng Thứ tư ngày 19 tháng 9 năm 2012Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng 4. Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây để nói về tính trung thực hoặc về lòng tự trọng?a) Thẳng như ruột ngựa.b) Giấy rách phải giữ lấy lề.c) Thuốc đắng dã tật.d) Cây ngay không sợ chết đứng.e) Đói cho sạch, rách cho thơm.Tính trung thựcLòng tự trọnga) Thẳng như ruột ngựa.b) Giấy rách phải giữ lấy lề.c) Thuốc đắng dã tật.d) Cây ngay không sợ chết đứng.e) Đói cho sạch, rách cho thơm.Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng Củng cố, dặn dò:Thế nào là trung thực? Tự trọng là gì?- Học thuộc các thành ngữ, tục ngữ ở bài tập 4.-Tìm thêm từ cùng nghĩa, từ trái nghĩa với từ trung thực.THÂN ÁI CHÀO TẠM BIỆTTHẦY CÔ VÀ CÁC EM
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_5_mo_rong_von_tu_trung.ppt