Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Hồng Hạnh

pptx 33 trang Thạch Dũng 29/08/2025 10
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Hồng Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ sáu ngày 17 tháng 2 năm 2023
 Luyện từ và câu Ai nhanh ai đúng
 Câu văn sau thuộc loại kiểu câu nào?
Cây rơm giống như một cây mấm khổng lồ không chân.
A. Ai thế nào? B. Ai làm gì? C. Ai là gì? Ai nhanh ai đúng
 Đâu là bộ phận chủ ngữ của câu?
Cây rơm giống như một cây mấm khổng lồ không chân.
 A. Cây rơm giống như một cây mấm
 B. Cây rơm
 C. Cây rơm giống như một cây mấm khổng lồ Theo em cái đẹp 
 được thể hiện 
 qua những gì? Thứ sáu ngày 17 tháng 2 năm 2023
 Luyện từ và câu Luyện từ và câu
 Mở rộng vốn từ: Cái đẹp
1. Tìm và ghi lại các từ:
 a. Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người.
b. Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người. Vẻ đẹp Vẻ đẹp thể hiện qua hình dáng, cử chỉ, nét 
bên ngoài mặt, ánh mắt, nụ cười hay giọng nói,...
 M: xinh đẹp
Nét đẹp bên Nét đẹp nội tâm được thể hiện qua cách cư xử 
trong tâm hồn, hay những việc làm tích cực của bản thân tạo 
tính cách nên giá trị tốt đẹp của con người.
 M: thùy mị -Vẻ đẹp thể hiện qua hình dáng, cử chỉ, nét mặt, ánh 
 mắt, nụ cười, giọng nói...
 Vẻ đẹp 
 - Dễ cảm nhận được bằng thị giác, thính giác...
bên ngoài
 - Vẻ đẹp của người con gái, chàng trai, cụ già, em 
 bé... 1. Tìm và ghi lại các từ:
Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, 
 con người tính cách của con người.
 Thùy mị, dịu dàng, hiền dịu, 
Xinh đẹp, đẹp, xinh, xinh đôn hậu, đằm thắm, lịch sự, tế 
tươi, xinh xắn, xinh xinh, nhị, nết na, chân thành, chân 
tươi tắn, rực rỡ, lộng lẫy, tình, chân thật, ngay thẳng, 
thướt tha, yểu điệu... cương trực, dũng cảm, quả 
 cảm... 2. Tìm và ghi lại các từ:
 a. Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật
 M: tươi đẹp
b. Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, con người
 M: xinh xắn hùng vĩ, kì vĩ thơ mộng rực rỡ, sặc sỡ
nguy nga, tráng lệ huy hoàng tươi đẹp, xanh tươi Xinh đẹp Hùng vĩ Bài 2a) Các từ chỉ hùng vĩ, kỳ vĩ, thơ mộng, rực rỡ, sặc sỡ, nguy 
 dùng để thể hiện vẻ nga, tráng lệ, tươi đẹp, huy hoàng, xanh tươi, 
 đẹp của thiên nhiên, hoành tráng, lộng lẫy, đơn sơ, cổ kính, mỹ 
 cảnh vật. lệ Bài 2b) Các từ
dùng để thể hiện vẻ xinh xắn, lộng lẫy, thướt tha, xinh đẹp, 
đẹp của cả thiên nhiên, xinh tươi, rực rỡ, duyên dáng, tươi tắn, 
cảnh vật, người. tuyệt đẹp ... 2. Tìm các từ:
Thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, Thể hiện vẻ đẹp của cả thiên 
 cảnh vật. nhiên, cảnh vật và con người.
 Tươi đẹp, sặc sỡ, huy Xinh xắn, xinh đẹp, 
 hoàng, tráng lệ, diễm lệ, xinh tươi, lộng lẫy, 
 xanh tươi, hùng vĩ, duyên dáng, thướt tha, 
 hoành tráng, nguy nga,... rực rỡ,... Luyện từ và câu
 Mở rộng vốn từ: Cái đẹp
 3. Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc 2:
Các từ ở bài tập 1, 2: Xinh đẹp, đẹp, xinh, xinh tươi, xinh xắn, 
xinh xinh, tươi tắn, rực rỡ, lộng lẫy, thướt tha, yểu điệu, xinh 
tươi, duyên dáng, rực rỡ, tươi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng, tráng lệ, 
diễm lệ, xanh tươi, hùng vĩ, hoành tráng, nguy nga.... Nghĩa của các từ
Lưu ý 
 Hoàn cảnh đối tượng
 khi sử dụng từ
 Cách trình bày câu Lâu đài trông thật nguy nga. Cô gái thật thướt tha trong 
tà áo dài.

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_bai_mo_rong_von_tu_cai_dep_n.pptx