Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 3: Mở rộng vốn từ Nhân hậu - Đoàn kết - Năm học 2020-2021 - Phạm Thị Kiều Phương

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 3: Mở rộng vốn từ Nhân hậu - Đoàn kết - Năm học 2020-2021 - Phạm Thị Kiều Phương

1. Tìm các từ.

a) Chứa tiếng hiền .

M : dịu hiền, hiền lành.

Hiền đức, hiền hậu, hiền hoà, hiền lành, hiền từ,

b) Chứa tiếng ác .

M : hung ác, ác nghiệt

- ác ôn, ác hại, ác khẩu, ác cảm, ác quỷ, tàn ác,

2. Xếp các từ sau vào ô thích hợp trong bảng :

Nhân ái, tàn ác, bất hòa, lục đục, hiền hậu, chia rẽ, cưu mang, che chở, phúc hậu, hung ác, độc ác, đôn hậu, đùm bọc, trung hậu, nhân từ, tàn bạo.

Từ cùng nghĩa với nhân hậu:

Nhân ái, hiền hậu, phúc hậu, đôn hậu, trung hậu, nhân từ

Từ trái nghĩa với nhân hậu:

tàn ác, hung ác, độc ác, tàn bạo.Từ cùng nghĩa với đoàn kết:

đùm bọc,

Từ trái nghĩa với đoàn kết:

bất hòa, lục đục, chia rẽ.

3. Em chọn từ ngữ nào trong ngoặc đơn (đất, cọp, bụt, chị em gái) điền vào ô trống để hoàn chỉnh các thành ngữ dưới đây?

 

pptx 15 trang ngocanh321 1650
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 3: Mở rộng vốn từ Nhân hậu - Đoàn kết - Năm học 2020-2021 - Phạm Thị Kiều Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NĂM HỌC 2020 - 2021TRƯỜNG TIỂU HỌC BẠCH LÂM LỚP 4CTác giả: PHẠM THỊ KIỀU PHƯƠNGNĂM HỌC 2020 - 2021LUYỆN TỪ VÀ CÂU- TUẦN 3 - TIẾT 2Mở rộng vốn từ:Nhân hậu – Đoàn kếtThứ sáu, ngày 25 tháng 9 năm 2020Luyện từ và câuÔN TẬP KiẾN THƯC- Đặt câu với từ : hiền lành.- Ví dụ: Ở hiền, gặp lành.- Đăt câu với từ: đoàn kết- Ví dụ: Lớp chúng ta đoàn kết Thứ sáu, ngày 25 tháng 9 năm 2020Luyện từ và câuMở rông vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết.1. Tìm các từ. a) Chứa tiếng hiền . b) Chứa tiếng ác .M : dịu hiền, hiền lành. M : hung ác, ác nghiệt - Hiền đức, hiền hậu, hiền hoà, hiền lành, hiền từ, - ác ôn, ác hại, ác khẩu, ác cảm, ác quỷ, tàn ác, 2. Xếp các từ sau vào ô thích hợp trong bảng : Nhân ái, tàn ác, bất hòa, lục đục, hiền hậu, chia rẽ, cưu mang, che chở, phúc hậu, hung ác, độc ác, đôn hậu, đùm bọc, trung hậu, nhân từ, tàn bạo.Nhân ái, hiền hậu, phúc hậu, đôn hậu, trung hậu, nhân từTừ cùng nghĩa với nhân hậu:Từ trái nghĩa với nhân hậu: tàn ác, hung ác, độc ác, tàn bạo.Từ cùng nghĩa với đoàn kết:bất hòa, lục đục, chia rẽ. đùm bọc, Từ trái nghĩa với đoàn kết:3. Em chọn từ ngữ nào trong ngoặc đơn (đất, cọp, bụt, chị em gái) điền vào ô trống để hoàn chỉnh các thành ngữ dưới đây?	Hiền như b. Lành như c. Dữ như d. Thương nhau như . . . .bụt.chị em gái.cọp.đất.4. Em hiểu nghĩa của các thành ngữ , tục ngữ dưới đây như thế nào?	a. Môi hở răng lạnh.	b. Máu chảy ruột mềm.	c. Nhường cơm sẻ áo.	d. Lá lành đùm lá rách.a. Môi hở răng lạnh.Môi và răng là 2 bộ phận trong miệng người.Môi che chở bao bọc bên ngoài răng.Nghĩa đen: Nghĩa bóng: Những người ruột thịt, xóm giềng phải che chở, đùm bọc nhau . Một người yếu kém hoặc bị hại thì những người khác cũng bị ảnh hưởng xấu theo .b. Máu chảy ruột mềm.Nghĩa đen: Nghĩa bóng: Máu chảy thì đau tận trong ruột gan. Người thân gặp nạn, mọi người khác đều đau đớn.c. Nhường cơm sẻ áo.Nghĩa đen: Nghĩa bóng: Nhường cơm, áo cho nhau .Giúp đỡ, san sẻ cho nhau lúc khó khăn, hoạn nạn.d. Lá lành đùm lá rách.Nghĩa đen: Nghĩa bóng: Lấy lá lành bọc lá rách cho khỏi hở .Người khoẻ mạnh cưu mang giúp đỡ người yếu. Người may mắn giúp đỡ người bất hạnh . Người giàu giúp người nghèo .

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_3_mo_rong_von_tu_nhan_h.pptx