Bài giảng Luyện từ và câu Khối 4 - Tuần 13: Mở rộng vốn từ: Ý chí - Nghị lực - Năm học 2020-2021

Bài giảng Luyện từ và câu Khối 4 - Tuần 13: Mở rộng vốn từ: Ý chí - Nghị lực - Năm học 2020-2021

Bài 1:

ìm các từ:

a. Nói lên ý chí, nghị lực của con người.

M: quyết chí

b. Nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người.

M: khó khăn

Thảo luận nhóm lớn – trong vòng 5 phút

a. Các từ nói lên ý chí, nghị lực của con người:

Bền gan, bền chí, bền lòng, bền vững, bền bỉ, vững tâm, vững chí, vững dạ,vững lòng, vững chắc, quyết tâm, quyết chí, quyết chiến, quyết liệt, kiên nhẫn, kiên trì, kiên nghị, kiên tâm, kiên cường, kiên quyết, kiên định, kiên trung.

b. Các từ nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người:

Khó khăn, gian khó, gian khổ, gian nan, gian lao, gian truân, thử thách, thách thức, chông gai, sóng gió, trở ngại, cản trở.

 Bài 3: Viết một đoạn văn ngắn nói về một người do có ý chí, nghị lực nên đã vượt qua nhiều thử thách, đạt được thành công.

Đó có thể là: Bác hàng xóm nhà em,
 Là ông, bà , cha, mẹ em.
 Em biết khi xem ti vi
 Em đọc ở sách, báo

Các câu thành ngữ: Có công mài sắt, có ngày nên kim.
 Có chí thì nên.
 Thất bại là mẹ thành công.

 

ppt 13 trang ngocanh321 2380
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Khối 4 - Tuần 13: Mở rộng vốn từ: Ý chí - Nghị lực - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:* Khởi động:- Em hiểu từ nghị lực nghĩa là gì? + Sức mạnh tinh thần làm cho con người kiên quyết trong hành động, không lùi bước trước mọi khó khăn.Thứ ba, ngày 1 tháng 12 năm 2020LUYỆN TỪ VÀ CÂU:Mở rộng vốn từ: Ý chí - Nghị lực.Tìm các từ:a. Nói lên ý chí, nghị lực của con người.M: quyết chíb. Nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người.M: khó khănBài 1:Thảo luận nhóm lớn – trong vòng 5 phútLUYỆN TỪ VÀ CÂU:Mở rộng vốn từ: Ý chí - Nghị lực.a. Các từ nói lên ý chí, nghị lực của con người:Khó khăn, gian khó, gian khổ, gian nan, gian lao, gian truân, thử thách, thách thức, chông gai, sóng gió, trở ngại, cản trở... Bền gan, bền chí, bền lòng, bền vững, bền bỉ, vững tâm, vững chí, vững dạ,vững lòng, vững chắc, quyết tâm, quyết chí, quyết chiến, quyết liệt, kiên nhẫn, kiên trì, kiên nghị, kiên tâm, kiên cường, kiên quyết, kiên định, kiên trung...b. Các từ nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người:Thứ ba, ngày 13 tháng 11 năm 2019Bài 2 : Đặt câu với một từ em vừa tìm được ở bài tập 1:b. Từ thuộc nhóm b.a. Từ thuộc nhóm a.Ví dụ : Tuần này, lớp 4A quyết tâm giành nhiều điểm tốt. Ví dụ : Gia đình bạn Lan rất khó khăn nhưng bạn ấy luôn học giỏi. (Nói lên ý chí, nghị lực của con người) (Nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người)Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2020Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Ý chí – Nghị lựcLUYỆN TỪ VÀ CÂU:Mở rộng vốn từ: Ý chí - Nghị lực. Bài 3: Viết một đoạn văn ngắn nói về một người do có ý chí, nghị lực nên đã vượt qua nhiều thử thách, đạt được thành công.Đó có thể là: Bác hàng xóm nhà em,  Là ông, bà , cha, mẹ em. Em biết khi xem ti vi Em đọc ở sách, báo Các câu thành ngữ: Có công mài sắt, có ngày nên kim. Có chí thì nên. Thất bại là mẹ thành công.Thứ ba, ngày 1 tháng 12 năm 2020“Vua tàu thuỷ” Bạch Thái BưởiCao Bá QuátLê-ô-nác-đô đa Vin-xiNhà giáo Nguyễn Ngọc KýThứ ba, ngày 1 tháng 12 năm 2020LUYỆN TỪ VÀ CÂU:Mở rộng vốn từ: Ý chí - Nghị lực. Bài 3: Viết một đoạn văn ngắn nói về một người do có ý chí, nghị lực nên đã vượt qua nhiều thử thách, đạt được thành công.Đó có thể là: Bác hàng xóm nhà em,  Là ông nội em. Em biết khi xem ti vi Em đọc ở sách, báo Các câu thành ngữ: Có công mài sắt, có ngày nên kim. Có chí thì nên. Thất bại là mẹ thành công. Khoanh tròn ý đúng:Trò chơi: Ai nhanh hơn ! 1. Các tính từ nào sau đây không nói lên ý chí nghị lực của con người.Quyết tâm.B. Kiên cường.C. Kiên tâmD. Chông gai. 2. Những từ nào sau đây không trái nghĩa với từ nghị lực:A. Thoái chí.B. Bạc nhượcC. Quyết tâm.D. Ngã lòngGạo đem vào giã bao đau đớn,Gạo giã xong rồi, trắng tựa bông;Sống ở trên đời người cũng vậy,Gian nan rèn luyện mới thành công.NGHE TIẾNG GIÃ GẠO Cảm ơn các em đã chú ý lắng ngheTạm biệt các em

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_khoi_4_tuan_13_mo_rong_von_tu_y_ch.ppt