Đề thi Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán và Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 3-5
Câu 1: Điền tr hoặc ch vào từng chỗ trống cho phù hợp (2đ)
cây .e ; .e mưa ; cây .úc ; đồng.í ; .ú thích
.úc mừng ; .i tiêu ; .i kỉ.
Câu 2: (1,5đ)
a, Khoanh vào chữ cái trước từ gần nghĩa với từ “đoàn kết”
A. hợp lực B. đồng lòng C. đôn hậu D. trung thực
b,Tìm hai từ trái nghĩa với từ “nhân hậu”: .
Tìm hai từ trái nghĩa với từ “đoàn kết”: .
Câu 3 : (3đ)
a, Dùng gạch chéo ( /)phân cách các từ, sau đó ghi lại các từ đơn, từ phức trong cỏc cõu sau :
- Nụ hoa xanh màu ngọc bớch.
- Đồng lỳa rộng mờnh mụng.
- Tổ quốc ta vụ cựng tươi đẹp.
Từ đơn : .
Từ phức : .
b, Chọn 1 từ đơn, 1 từ phức vừa tìm được ở trên để đặt câu với mỗi từ.
.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán và Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 3-5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 3 BỒI DƯỠNG HSG đề 1 MễN TOÁN - LỚP 4A Họ và tờn : ............................................................... *********************************************** Điểm Toỏn ............. Điểm TV ............... Bài 1 : a) Đọc các số sau (1đ) 100 515 600 đọc là:.............................................................................................................. ................................................................................................................................................ 49 200 000 đọc là :................................................................................................................ b) Viết số gồm (1đ) a) 2 triệu, 3 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm và 8 đơn vị ...................................... b) 7 chục triệu, 5 trăm nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục và 2 đơn vị........................................ Bài 2 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( 2,5 đ) a, Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 102 345 876 là: A. 8, 7, 6 B. 1, 0, 2 C. 3, 4, 5 D. 4, 5, 8. b, Các chữ số thuộc lớp triệu trong số 198 304 576 là: A. 9, 8, 3 B. 1, 9, 8, 3 C. 4, 5, 7 D. 1, 9, 8 c, Giá trị của chữ số 5 trong số 75 003 700 là: A. 5 000 B. 5 000 000 C. 50 000 D. 500 000 d, Số lẻ bé nhất có tám chữ số là: A. 11 111 111 B. 10 000 001 C. 11 000 000 D. 10 000 000 e. Số chẵn lớn nhất có bảy chữ số là: A. 9 999 999 B. 9 999 990 C. 9 999 998 D. 9 999 909 Bài 3 : Tính nhanh (2đ) a, 32684 + 41325 +316 + 675 b, 17 x 26 +26 x 44 +39 x 26 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 5 : (1đ) Viết tiếp hai số của dãy số: 0 ; 1; 2 ; 4 ; 7; 12 ; ............ ; .................. Bài 4 : Cho dãy số : 1, 2, 3, 4, . . , 124, 125. Hỏi dãy số có bao nhiêu chữ số? ( 2,5đ) ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ môn tiếng việt Câu 1: Điền tr hoặc ch vào từng chỗ trống cho phù hợp (2đ) cây .....e ; ........e mưa ; cây ......úc ; đồng.....í ; ....ú thích ....úc mừng ; .....i tiêu ; ......i kỉ. Câu 2: (1,5đ) a, Khoanh vào chữ cái trước từ gần nghĩa với từ “đoàn kết” A. hợp lực B. đồng lòng C. đôn hậu D. trung thực b,Tìm hai từ trái nghĩa với từ “nhân hậu”: . Tìm hai từ trái nghĩa với từ “đoàn kết”: ... Câu 3 : (3đ) a, Dùng gạch chéo ( /)phân cách các từ, sau đó ghi lại các từ đơn, từ phức trong cỏc cõu sau : Nụ hoa xanh màu ngọc bớch. Đồng lỳa rộng mờnh mụng. Tổ quốc ta vụ cựng tươi đẹp. Từ đơn : ................................................................................................................................. Từ phức : ............................................................................................................................... b, Chọn 1 từ đơn, 1 từ phức vừa tìm được ở trên để đặt câu với mỗi từ. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 4 : (2đ) Gạch 1 gạch dưới những từ 2 tiếng trong đoạn văn sau: Trờn quảng trường Ba Đỡnh lịch sử, lăng Bỏc uy nghi và gần gũi. Cõy và hoa khắp miền đất nước về đõy tụ hội, đõm chồi , phụ sắc và toả ngỏt hương thơm. Câu 5 : (1,5đ) Thay những từ gạch chân bằng những từ ngữ gợi tả hơn cho cõu văn thờm sinh động (Theo mẫu ) a, Cõy chanh trong vườn đang nở hoa rất trắng. Mẫu: Cây chanh trong vườn đang nở hoa trắng muốt . b, Cỏc loài hoa trong vườn đang đua nhau nở. .......................................................................................................................................... c,Tiếng chim kờu sau nhà khiến Lan giật mỡnh thức dậy. ................................................................................................................................................ d, Những đỏm mõy đang khẽ trụi. ................................................................................................................................................ e, Những cơn giú khẽ thổi trờn mặt hồ. .......................................................................................................................................... g, Giú thổi mạnh, lỏ cõy rơi nhiều, từng đàn cũ bay nhanh theo mõy. BÀI TẬP CUỐI TUẦN 3 BỒI DƯỠNG HSG đề 2 MễN TOÁN - LỚP 4A Họ và tờn : ............................................................... *********************************************** Điểm Toỏn ............. Điểm TV ............... Bài 1 : a) Đọc các số sau (1đ) 500 505 600 đọc là:.............................................................................................................. ................................................................................................................................................ 9 00200 000 đọc là ................................................................................................................ b) Viết số gồm (1đ) a) 9 triệu, 4 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 2 nghìn, 1 trăm và 6 đơn vị ...................................... b) 9 chục triệu, 7 trăm nghìn, 2 nghìn, 6 trăm, 6 chục và 6 đơn vị........................................ Bài 2 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( 2,5 đ) a, Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 3225 67 876 là: A. 2,5, 6 B. 5, 6, 7 C. 6, 7, 8 D. 7, 8, 6. b, Các chữ số thuộc lớp triệu trong số 98 3041 576 là: A. 9, 8, 3 B. 8, 3,0 C. 3, 0, 4 D. 4, 1, 5 c, Giá trị của chữ số 5 trong số 74 503 700 là: A. 5 000 B. 5 000 000 C. 50 000 D. 500 000 d, Số chẵn bé nhất có tám chữ số là: A. 11 111 110 B. 10 00 000 C. 11 000 000 D. 1 000 0002 e. Số lẻ lớn nhất có bảy chữ số là: A. 9 999 999 B. 9 999 990 C. 9 999 998 D. 9 999 909 Bài 3 : Tính nhanh (2đ) a, 37684 + 61325 +316 + 675 b, 17 x 17 +17 x 44 +39 x 17 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 4 : (1đ) Viết tiếp hai số của dãy số: 0; 1; 2 ; 4 ; 7; 12 ; 20 ; ..................; Bài 5 : Cú 50 đoạn que và độ dài mỗi đoạn lần lượt là: 1cm, 2cm, 3cm, ..., 48cm, 49cm, 50cm. Hỏi cú thể xếp nối tất cả cỏc đoạn que đú thành: Một hỡnh vuụng được khụng ? vỡ sao?........................................................................ Một hỡnh chữ nhật được khụng ? vỡ sao?........................................................................ Một hỡnh cú 5 cạnh bằng nhau được khụng ? vỡ sao?..................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ (Khi xếp nối khụng được làm thay đổi hỡnh dạng và kớch thước cỏc đoạn que) môn tiếng việt Câu 1: Điền n hoặc l vào từng chỗ trống cho phù hợp (2đ) cây .....an ; .......an tre ; ....ọ ......em ; .....em chua ; ....úa mựa ....úc ......ắc ; ....ục .....ạc ; ......ũng .....ịu. Câu 2: (1,5đ) a, Khoanh vào chữ cái trước từ gần nghĩa với từ “đoàn kết” A. thật thà B. siờng năng C. ngoan ngoón D. chung tay b,Tìm hai từ cựng nghĩa với từ “nhân hậu”: . Tìm hai từ cựng nghĩa với từ “đoàn kết”: ... Câu 3 : (3đ) a, Dùng gạch chéo ( /)phân cách các từ, sau đó ghi lại các từ đơn, từ phức trong cỏc cõu sau : Mẹ già như chuối chớn cõy Giú lay mẹ rụng con dành mồ cụi. Từ đơn : ................................................................................................................................. Từ phức : ............................................................................................................................... b, Chọn 1 từ đơn, 1 từ phức vừa tìm được ở trên để đặt câu với mỗi từ. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 4 : (2đ) Gạch 1 gạch dưới những từ 2 tiếng trong đoạn văn sau: Từ xa nhỡn lại, cõy gạo sừng sững như một thỏp đốn khổng lồ. hàng ngàn bụng hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi. Hàng ngàn bỳp nừn là hàng ngàn ỏnh nến trong xanh. Câu 5 : (1,5đ) Thay những từ gạch chân bằng những từ ngữ gợi tả hơn cho cõu văn thờm sinh động (Theo mẫu ) a, Cõy chanh trong vườn đang nở hoa rất trắng. Mẫu: Cây chanh trong vườn đang nở hoa trắng muốt . b, Cỏc loài hoa trong vườn đang đua nhau xũe hoa. .......................................................................................................................................... c,Tiếng chim hút sau nhà khiến Lan giật mỡnh tỉnh giấc. ................................................................................................................................................ d, Những đỏm mõy đang lững lờ trụi. ................................................................................................................................................ e, Những cơn giú thổi nhẹ trờn mặt hồ. .......................................................................................................................................... g, Giú thổi ự ự lỏ cõy rơi lắm lắm từng đàn cũ bay khẩn trương theo mõy. .......................................................................................................................................... BÀI TẬP CUỐI TUẦN 3 BỒI DƯỠNG HSG đề 3 MễN TOÁN - LỚP 4A Họ và tờn : ............................................................... *********************************************** Điểm Toỏn ............. Điểm TV ............... Bài 1 : a) Đọc các số sau (1đ) 700 770 707 đọc là:.............................................................................................................. ................................................................................................................................................ 4 00006 002 đọc là ................................................................................................................ b) Viết số gồm (1đ) a) 6 triệu, 5 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 4 trăm và 8 đơn vị ...................................... b) 8 chục triệu, 7 trăm nghìn, 7 nghìn, 7 trăm, 5chục và 3 đơn vị........................................ Bài 2 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( 2,5 đ) a, Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 987 765432 là: A. 2,5, 6 B. 5, 6, 7 C. 7, 6 ,5 D. 7, 8, 6. b, Các chữ số thuộc lớp triệu trong số 1 5704698 3 là: A. 1, 5, 7 B. 8, 3,0 C. 3, 0, 4 D. 0, 4, 6 c, Giá trị của chữ số 5 trong số 754 03 700 là: A. 5 000 B. 5 00 000 C. 5 000 000 D. 50 000 000 d, Số chẵn bé nhất có tám chữ số là: A. 11 111 110 B. 10 00 000 C. 11 000 000 D. 1 000 0002 e. Số lẻ lớn nhất có bảy chữ số là: A. 9 999 999 B. 9 999 990 C. 9 999 998 D. 9 999 909 Bài 3 : Tính nhanh (2đ) a, 40675 + 61325 -1325 - 675 b, 17 x 17 +17 x 44 +37 x 17+34 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 4 : Cú 3 đoạn que, mỗi đoạn dài 6cm; 4 đoạn que, mỗi đoạn dài 4cm; 5 đoạn que, mỗi đoạn dài 2cm; 2 đoạn que, mỗi đoạn dài 8cm. Hỏi cú thể xếp nối tất cả cỏc đoạn que thành một hỡnh vuụng được hay khụng? (Khi xếp nối khụng được làm thay đổi hỡnh dạng và kớch thước cỏc đoạn que) ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ (Khi xếp nối khụng được làm thay đổi hỡnh dạng và kớch thước cỏc đoạn que) môn tiếng việt Câu 1: Điền s hoặc x vào từng chỗ trống cho phù hợp (2đ) .....an hụ ; .......an .......ẻ ; ....ọ ......Dừa ; .....ữa chua ; ....ú vẹt ....úc ......ắc ; ....ục .....ạc; ....ựng .......ục; .....õn ......ui. Câu 2 : (3đ) a, Dùng gạch chéo ( /)phân cách các từ, sau đó ghi lại các từ đơn, từ phức trong cỏc cõu sau : Bỏc giun giũi đất cả ngày Sỏng nay Bỏc chết gốc cõy sau nhà Họ hàng kiến rủ nhau ra Kiến con đi trước, kiến già theo sau.. Từ đơn : ................................................................................................................................. Từ phức : ............................................................................................................................... b, Chọn 1 từ đơn, 1 từ phức vừa tìm được ở trên để đặt câu với mỗi từ. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 4 : (2đ) Gạch 1 gạch dưới những từ 2 tiếng trong đoạn văn sau: Tất cả đều lúng lỏnh, lung linh trong nắng. Chào mào, sỏo sậu, sỏo đen, đàn đàn lũ lũ bay đi, bay về. Chỳng nú gọi nhau, trờu ghẹo nhau, trũ chuyện rớu rớt. Câu 5 : (3đ) Mượn lời trõu trong chuyện " Trớ khụn của ta đõy" ( đó đọc ở lớp 2 ), em hóy kể lại truyện đú. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................... BÀI TẬP CUỐI TUẦN 4 BỒI DƯỠNG HSG đề 1 MễN TOÁN - LỚP 4A Họ và tờn : ............................................................... *********************************************** Điểm Toỏn ............. Điểm TV ............... Bài 1: (2đ) a) Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ chấm. 1010 ...... 909 ; 47 052 ....... 48 042 ; 49 999 ...... 51 999 99 899 ..... 101 899 ; 87 560 ....... 87 560 ; 50 327 ...... 50 000 + 326 b) Xếp các số: 789 563 ; 798 365; 879 653 ;769 853 theo thứ tự từ lớn đến bé. ............................................................................................................................................... Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (2đ) a) 15 kg 9 dag = ........... dag b) 4 tạ 5 kg = ....... yến........... kg 10 hg 5 g = .....................g 6 kg 8 dag = ...... hg ......... g 1 thế kỷ và 3 năm = . năm. 2 phút 45 giây = . giây 253 năm = ..thế kỷ ..năm. 5 giờ 15 phút = ............. phút. Bài 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2,5đ ) a) Số lớn nhất trong các số : 47 532 107; 47 500 100; 48 000 699; 40 800699 là: A. 47 500 100 B. 40 800 699 C. 47 532 107 D. 48 000 699 b) Cho x là số tròn chục, tìm x biết 2010 < x < 2025 A. x = 2011 B. x = 2015 C. x = 2020 D. x = 2024 c) Số lớn nhất có bốn chữ số và có tổng các chữ số bằng 12 là: A. 9120 B. 8400 C. 9300 D. 9201 d) Giá trị của biểu thức 3132 kg x 8 - 135 kg : 9 là: A. 25 056 B. 24 921 C. 25 041 D. 20 541 e) Chiến thắng Điện Biên Phủ vào năm 1954, năm đó thuộc thế kỉ: A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI Bài 4: Một người sinh vào đầu năm 76 của thế kỷ 19 và mất vào đầu năm 37 của thế kỷ 20. Hỏi người đó sống bao nhiêu năm.? (1đ) ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 5: Ba ô tô chở hàng, ô tô thứ nhất chở được 4 tạ 25 kg, ô tô thứ 2 chở nhiều hơn ô tô thứ nhất 45 kg nhưng ít hơn ô tô thứ ba 3 yến 7 kg. Hỏi cả 3 ô tô chở được bao nhiêu kg hàng ? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài tập cuối tuần 4 – Môn Tv- Lớp 4 Bài 1: Điền vào chỗ trống r, d hay gi để hoàn chỉnh truyện sau (1,5đ) Hai chú bé đang ... ủ .... ỉ trò chuyện: Mẹ cậu là cô ...áo mà cậu chẳng biết viết một ... òng chữ nào! Thế sao cha cậu là bác sĩ ..... ăng mà em cậu lại không có cái nào? Bài 2: Điền cỏc tiếng thớch hợp vào chỗ trống để cú (2đ) a) Cỏc từ ghộp: b) Cỏc từ lỏy: - mềm ... - mềm.......... - xinh............. - xinh............ - khoẻ............ - khoẻ........... - mong.......... - mong........... - nhớ............ - nhớ............ - buồn........... - buồn........... Bài 3: Điền cỏc tiếng thớch hợp vào chỗ trống để cú (3đ) a)Từ ghép tổng hợp b) Từ ghép phân loại c) Từ lỏy - nhỏ............. - nhỏ........... - nhỏ.......... - lạnh............ - lạnh.......... - lạnh.......... - vui.............. - vui........... - vui............ - xanh........... - xanh.......... - xanh.......... Bài 4: (2đ) Phõn cỏc từ phức trong ngoặc dưới đõy thành 2 loại: Từ ghép tổng hợp và từ ghép phân loại (Bạn học, bạn hữu, bạn đường, bạn đời, anh em, anh cả, em ỳt, chị dõu, anh rể, anh chị, ruột thịt, hoà thuận, thương yờu.) Từ ghép tổng hợp Từ ghép phân loại ... . . . . ... . . . Bài 5: Trong bài Tre Việt Nam nhà thơ Nguyễn Duy ca ngợi cây tre như sau: Nòi tre đâu chịu mọc cong Chưa lên đã nhọn như chông lạ thường Lưng trần phơi nắng phơi sương Có manh áo cộc tre nhường cho con. Hình ảnh cây tre trong đoạn thơ trên gợi cho em nghĩ đến những phẩm chất gì tốt đẹp của con người Việt Nam? ( 1,5đ) ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ BÀI TẬP CUỐI TUẦN 4 BỒI DƯỠNG HSG đề 2 MễN TOÁN - LỚP 4A Họ và tờn : ............................................................... *********************************************** Điểm Toỏn ............. Điểm TV ............... Bài 1: (2đ) a) Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ chấm. 919 ...... 1010 ; 72 052 ....... 82 042 ; 51 999...... 499 999 999 899 ..... 991 899 ; 98 560 ....... 98 560 ; 510 327 ...... 510 000 + 326 b) Xếp các số: 789 563 ; 798 365; 879 653 ;769 853 theo thứ tự từ bé đến lớn. ............................................................................................................................................... Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (2đ) a) 150 kg 9 dag = ........... dag b) 6 tạ 5 kg = ....... yến........... kg 100 hg 5 g = .....................g 5 kg 6 dag = ...... hg ......... g 1 thế kỷ và 3 năm = . năm. 3 phút 15 giây = . giây 235 năm = ..thế kỷ ..năm. 5 giờ 5 phút = ............. phút. Bài 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2,5đ ) a) Số bộ nhất trong các số : 47 532 107; 47 500 100; 48 000 699; 40 800699 là: A. 47 500 100 B. 40 800 699 C. 47 532 107 D. 48 000 699 b) Cho x là số tròn chục, tìm x biết 20210 < x < 21025 A. x = 21011 B. x = 21015 C. x = 21020 D. x = 21024 c) Số bộ nhất có bốn chữ số và có tổng các chữ số bằng 12 là: A. 9120 B. 8400 C. 9300 D. 9201 d) Giá trị của biểu thức 3132 kg x 8 - 135 kg : 3 là: A. 25 011 B. 24 921 C. 25 041 D. 20 541 e) Chiến thắng Bạch Đằng vào năm 938, năm đó thuộc thế kỉ: A. VII B. VIII C. IX D. X Bài 4: Một người sinh vào đầu năm 69 của thế kỷ 19 và mất vào đầu năm 17 của thế kỷ 20. Hỏi người đó sống bao nhiêu năm.? (1đ) ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 5: Ba ô tô chở hàng, ô tô thứ nhất chở được 4 tạ 25 kg, ô tô thứ 2 chở nhiều hơn ô tô thứ nhất 75 kg nhưng ít hơn ô tô thứ ba 2 yến 6 kg. Hỏi cả 3 ô tô chở được bao nhiêu kg hàng ? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài tập cuối tuần 4 – Môn Tv- Lớp 4 Bài 1: Điền vào chỗ trống tr hay ch để hoàn chỉnh truyện sau (1,5đ) Hai chú bé đang r ủ r ỉ .ò ..uyện: Mẹ cậu là cô giáo mà cậu .ẳng biết viết một dòng ữ nào! Thế sao a cậu là bác sĩ r ăng mà em cậu lại không có cái nào? Bài 2: Điền cỏc tiếng thớch hợp vào chỗ trống để cú (2đ) a) Cỏc từ ghộp: b) Cỏc từ lỏy: - trắng ... - trắng ... - đen............. - đen............. - đỏ............ - đỏ............ - tớm.......... - tớm.......... - vàng........... - vàng........... - xanh........... - xanh........... Bài 3: Điền cỏc tiếng thớch hợp vào chỗ trống để cú (3đ) a)Từ ghép tổng hợp b) Từ ghép phân loại c) Từ lỏy - cõy - cõy........... - cõy........... - bờ............ - bờ............ - bờ........... - cơn.............. - cơn .......... - cơn............ - .đất......... - đất......... - đất .. Bài 4: (2đ) Phõn cỏc từ phức trong ngoặc dưới đõy thành 2 loại: Từ ghép tổng hợp và từ ghép phân loại “bỏnh kẹo, ngụ khoai, ngụ nếp, ngụ tẻ, bỏnh lỏ, bỏnh dày, kẹo lạc, kẹo dồi, kẹo bi, kẹo kộo, ong ve, chú mốo, gà vịt, sõu bọ”. Từ ghép tổng hợp Từ ghép phân loại ... . . . . ... . . . Bài 5: Cõu thơ: “Trung thu trăng sỏng như gương Bỏc Hồ ngắm cảnh nhớ thương nhi đồng” Hình ảnh trăng thu trong cõu thơ trên gợi cho em nghĩ đến những phẩm chất gì tốt đẹp của con người Việt Nam? ( 1,5đ) .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_boi_duong_hoc_sinh_gioi_mon_toan_va_tieng_viet_lop_4.doc