Bài kiểm tra Học kì I Các môn Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Tịnh An (Có đáp án)

Bài kiểm tra Học kì I Các môn Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Tịnh An (Có đáp án)

Câu 1:(1.0đ) Lớp không khí bao quanh Trái Đất gọi là gì ?

 A. Thạch quyển B. Các –bô – níc C. Sinh quyển D. Khí quyển.

Câu 2:(1.0 điểm) Trong các cơ quan sau đây, cơ quan nào giúp hấp thu khí ô - xi và thải ra khí các - bô - níc?

 A. Tiêu hóa. B. Hô hấp. C. Bài tiết nước tiểu. D. Tuần hoàn

Câu 3: (0,5 điểm) Như mọi sinh vật khác con người cần gì để duy trì sự sống?

 A. Không khí, thức ăn. B. Thức ăn, ánh sáng

 C. Không khí, thức ăn, nước uống, ánh sáng. D. Thức ăn

Câu 4: (1,0 điểm) Cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật vì ?

 A.Đạm động vật có nhiều chất bổ dưỡng quý nhưng thường khó tiêu. Đạm thực vật dễ tiêu nhưng thường thiếu một số chất bổ dưỡng quý

 B.Đạm động vật và đạm thực vật có chứa nhiều chất bổ dưỡng quý.

 C. Đạm thực vật dễ tiêu nhưng thường thiếu một số chất bổ dưỡng quý.

 D. Ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật để bữa ăn được ngon miệng hơn.

Câu 5: (1 điểm) Nêu cách phòng chống bệnh béo phì ?

.

Câu 6: (1.0điểm) Thế nào là nước bị ô nhiễm?

 A. Nước có màu, có chất bẩn.

 B. Nước có mùi hôi, có chứa các vi sinh vật gây bệnh nhiều quá mức cho phép.

 C. Nước chứa các chất hòa tan có hại cho sức khỏe.

 D. Cả 3 ý trên.

Câu 7: (0.5 điểm). Hiện tượng nước trong tủ lạnh biến thành đá là hiện tượng :

 A. Đông đặc.

 B. ngưng tụ.

 C. Nóng chảy.

 D. Bay hơi.

 

doc 20 trang cuckoo782 5050
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Học kì I Các môn Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Tịnh An (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xPGD&ĐT thành phố Quảng Ngãi.
Trường Tiểu học Tịnh An
Họ và tên: ..............
Lớp 4 
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Khoa học – Lớp 4
Năm học: 2017 – 2018
Thời gian: 40 phút
Giám thị
Giám khảo
Điểm
Lời nhận xét:
 .......................
 .......................
 .......................
 *Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
 Câu 1:(1.0đ) Lớp không khí bao quanh Trái Đất gọi là gì ?
 A. Thạch quyển B. Các –bô – níc C. Sinh quyển D. Khí quyển.
Câu 2:(1.0 điểm) Trong các cơ quan sau đây, cơ quan nào giúp hấp thu khí ô - xi và thải ra khí các - bô - níc? 
 A. Tiêu hóa. B. Hô hấp. C. Bài tiết nước tiểu. D. Tuần hoàn
Câu 3: (0,5 điểm) Như mọi sinh vật khác con người cần gì để duy trì sự sống?
 A. Không khí, thức ăn. B. Thức ăn, ánh sáng
 C. Không khí, thức ăn, nước uống, ánh sáng. D. Thức ăn
Câu 4: (1,0 điểm) Cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật vì ?
 A.Đạm động vật có nhiều chất bổ dưỡng quý nhưng thường khó tiêu. Đạm thực vật dễ tiêu nhưng thường thiếu một số chất bổ dưỡng quý
 B.Đạm động vật và đạm thực vật có chứa nhiều chất bổ dưỡng quý.
 C. Đạm thực vật dễ tiêu nhưng thường thiếu một số chất bổ dưỡng quý.
 D. Ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật để bữa ăn được ngon miệng hơn.
Câu 5: (1 điểm) Nêu cách phòng chống bệnh béo phì ?
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
Câu 6: (1.0điểm) Thế nào là nước bị ô nhiễm?
 A. Nước có màu, có chất bẩn.
 B. Nước có mùi hôi, có chứa các vi sinh vật gây bệnh nhiều quá mức cho phép.
 C. Nước chứa các chất hòa tan có hại cho sức khỏe.
 D. Cả 3 ý trên.
Câu 7: (0.5 điểm). Hiện tượng nước trong tủ lạnh biến thành đá là hiện tượng : 
 A. Đông đặc. 
 B. ngưng tụ. 
 C. Nóng chảy. 
 D. Bay hơi.
Câu 8: (0.5đ )Viết chữ Đ vào ô trước câu đúng chữ S trước câu sai sau: 
 Chơi đùa gần ao, hồ, sông, suối cho mát mẻ.
 Không lội qua suối khi trời mưa, lũ, dông bão
 Tập bơi hoặc bơi ở nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ.
 Đậy nắp các chum vại, bể chứa nước chỉ khi có cán bộ y tế nhắc nhở.
Câu 9: (1đ) Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B cho thích hợp:
 A B
Thiếu Vitamin D.
Thiếu Vitamin A.
Thiếu I-ốt.
Thiếu chất đạm .
Mắt nhìn kém dẫn đến mù lòa.
Bị còi xương.
Bị suy dinh dưỡng.
Cơ thể chậm phát triển, kém thông minh, bị bướu cổ
 Câu 10:( 1đ)Em hãy chọn từ trong khung để điền vào chỗ ...... cho thích hợp 
trong các câu dưới đây: 
 cặn bã; nước uống ; thức ăn; khí các –bô- níc; Ô-xi .
 Trong quá trình sống, con người lấy ............, ...................., ...........................từ môi trường và thải ra môi trường những chất ..................., ............. Quá trình đó gọi là quá trình trao đổi chất.
Câu 11: (0.5 điểm). Khi đổ nước từ bình ra cốc, ta phải đặt miệng bình cao hơn cốc. Điều này vận dụng tính chất nào sau đây? M4
 A. Nước không có hình dạng nhất định. B. Nước có thể thấm một số vật.
 C. Nước chảy từ trên cao xuống thấp. D. Nước có thể hoà tan một số chất.
Câu 12: (1 điểm) Tại sao chúng ta cần phải tiết kiệm nước? Em hãy kể những việc đã làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – MÔN KHOA HỌC LỚP 4
Mạch kiến thức –kĩ năng
Số câu
và số
điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1.Trao đổi chất ở người
Câu số
2
10
2
Số điểm
1.0
1.0
2.0
 2. Dinh dưỡng
Câu số
3
4
2
Số điểm
0.5
1.0
1.5
3. Phòng bệnh
Câu số
5
9
1
1
Số điểm
1.0
1.0
1.0
1.0
4. An toàn trong cuộc sống
Câu số
8
1
Số điểm
0.5
0.5
 5. Nước
Câu số
6
7
11
12
3
1
Số điểm
1.0
0.5
0.5
1.0
2.0
1.0
6. Không khí
Câu số
1
1
Số điểm
1.0
1.0
 Tổng
Số câu
3
2
1
4
1
1
10
2
Số điểm
2.5
2.0
1.0
3.0
0.5
1.0
8.0
2.0
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ I –MÔN KHOA HỌC LỚP 4
Câu
1
2
3
4
6
7
8
11
Đáp án
D
B
C
A
D
A
S-Đ-Đ-S
C
Điểm
1.0
1.0
0.5
1.0
1.0
0.5
0.5
0.5
 Câu 5: (1 điểm) Nêu cách phòng chống bệnh béo phì ?
Ăn uống hợp lí, rèn luyện thói quen ăn uống điều độ , ăn chậm nhai kĩ.
Năng vận động cơ thể, đi bộ và luyện tập thể dục thể thao.
Câu 9: (1.0đ) Học sinh nối đúng mỗi ô được 0.25 điểm
Thiếu Vitamin D.
Thiếu Vitamin A.
Thiếu I-ốt.
Thiếu chất đạm .
Mắt nhìn kém dẫn đến mù lòa.
Bị còi xương.
Bị suy dinh dưỡng.
Cơ thể chậm phát triển, kém thông minh, bị bướu cổ
Câu 10: (1.0đ) HS điền đúng mỗi từ được 0.25 điểm
Ô-xi , thức ăn và nước uống
Cặn bã và khí Các –bô-níc.
Câu 12: (1đ) Chúng ta cần phải tiết kiệm nước vì: (0.5đ)
-Phải tốn nhiều công sức tiền của mới có nước sạch để dùng.Vì vậy không được lãng phí nước.
-Tiết kiệm nước là để dành tiền cho mình và cũng là để có nước cho nhiều người khác được dùng.
- HS kể những việc làm thể hiện tính tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước hợp lí (0.5đ)
VD: Rót vừa đủ lượng nước cần uống.
 Vệ sinh sạch sẽ xung quanh nguồn nước...
PGD&ĐT thành phố Quảng Ngãi.
Trường Tiểu học Tịnh An
Họ và tên: ..............
Lớp 4 
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Lịch sử - Địa lí. – Lớp 4
Năm học: 2017 – 2018
Thời gian: 40 phút
A.PHẦN LỊCH SỬ (5đ)
Giám thị
Giám khảo
Điểm
Lời nhận xét:
 .......................
 .......................
 .......................
Hãy khoanh tròn trước ý trả lời đúng
Câu 1: (1đ) 
a/ Nước Văn Lang tồn tại qua bao nhiêu đời vua Hùng? 
A. Mười sáu đời. B. Mười tám đời.
C. Hai mươi đời. D. Hai mươi hai đời.
 b/ Thành tựu đặc sắc về quốc phòng của người dân Âu Lạc là:
Chế tạo ra nỏ bắn được nhiều mũi tên.
Xây dựng thành Cổ Loa.
Rèn sắt và lưỡi cày đồng.
Xây dựng thành Cổ Loa và chế tạo ra nỏ bắn được nhiều mũi tên.
Câu 2: (1đ) Điền vào chỗ trống trong bảng sau cho thích hợp: 
Nhân vật lịch sử
Sự kiện lịch sử
Hùng Vương
........................................................
.......................................................
Nước Âu Lạc
........................................................
Chiến thắng Bạch Đằng
Trưng Trắc, Trưng Nhị
......................................................
Câu 3: (1đ). Để chặn quân Nam Hán xâm lược Ngô Quyền đã dùng kế gì? 
Xây kè trên sông để chặn thuyền giặc
Cắm cọc gỗ đầu nhọn xuống nơi hiểm yếu ở sông Bạch Đằng.
Cho thuyền của quân ta ra tận ngoài khơi đánh địch khi giặc vừa đến.
Dùng mũi tên quấn rơm tẩm dầu để bắn vào thuyền giặc khi chúng tiến vào
Câu 4: (1đ) Hãy nêu việc làm để chứng tỏ nhà Trần rất quan tâm đến việc đắp đê phòng lũ lụt .
 - Để trông coi việc đắp đê và bảo vệ đê điều đã lập chức quan: . ...
 - Nhân dân cả nước: .........
 - Các vua Trần: ...........
Câu 5: (1đ) Vì sao Lý Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô?
 .................. .. .. .. .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 B. PHẦN ĐỊA LÝ: (5đ)
* Hãy khoanh vào trước ý trả lời đúng
Câu 6: (1đ) 
 a/ Đỉnh núi cao nhất nước ta nằm trên dãy Hoàng Liên Sơn tên là gì?
Ngân Sơn B. Đông Triều C. Phan xi – păng D.Bắc Sơn.
b/ Một số dân tộc sinh sống ở Hoàng Liên Sơn là?
A.Thái, Ba - na, Dao
 B.Thái, Dao, Mông 
C.Gia - rai, Ê- đê, Ba-na.
 D. Kinh, Xơ- đăng ,Tày
Câu 7: (1.0đ) Thủ đô Hà Nội nằm ở đâu? 
Trung tâm đồng bằng Bắc Bộ. C. Vùng Tây Nguyên.
Hoàng Liên Sơn. D. Trung tâm đồng bằng Nam Bộ.
Câu 8: (1đ) Hãy kể tên những loại cây trồng và vật nuôi chính ở Tây Nguyên? 
- Cây trồng: ...........................................................................................................
- Vật nuôi: .............................................................................................................
Câu 9: (1đ) Câu nào dưới đây mô tả vùng trung du Bắc Bộ? 
A. Là một vùng đồng bằng với địa hình bằng phẳng, có nhiều đồng cỏ phì nhiêu.
B. Là một vùng đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải, xếp cạnh nhau như bát úp.
C. Là một vùng nhiều đồi núi cao và địa hình hiểm trở.
D. Là một vùng đồng bằng có đỉnh nhọn, sườn dốc thung lũng rộng. 
 Câu 10: (1đ) Hãy cho biết vì sao lúa gạo được trồng nhiều ở đồng bằng Bắc Bộ? Ở địa phương em thích hợp với những loại cây trồng nào? 
 .. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – MÔN LỊCH SỬ -ĐỊA LÍ LỚP 4
Mạch kiến thức –kĩ năng
Số câu
và số
điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1.Buổi đầu dựng nước và giữ
 nước.
Câu số
1
1
Số điểm
1.0
1.0
2.Buổi đầu độc lập
Câu số
2
3
1
1
Số điểm
1.0
1.0
1.0
1.0
3.Nước Đại Việt thời lý
Câu số
5
1
Số điểm
1.0
1.0
4 Nước Đại Việt thời Trần. 
Câu số
4
1
Số điểm
1.0
1.0
 5.Dãy Hoàng Liên Sơn
Câu số
6
1
Số điểm
1.0
1.0
6. Trung Du Bắc Bộ
Câu số
9
1
Số điểm
1.0
1.0
 7.Tây Nguyên
Số câu
8
1
Số điểm
1.0
1.0
8.Đồng bằng Bắc Bộ
Số câu
10
1
Số điểm
1
1.0
9.Thủ đô Hà Nội
Số câu
7
1
Số điểm
1.0
1.0
Tổng
Số câu
3
1
2
1
1
1
1
6
4
Số điểm
3.0
1.0
2.0
1.0
1.0
1.0
1.0
6.0
4.0
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ I – LỚP 4
MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ
Câu
1
3
6
7
8
9
Đáp án
a.B- b.D
B
a.C –b.B
A
-Cà phê, cao su,
hồ tiêu
-Voi, trâu bò
B
Điểm
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
Câu 2: (1đ) Điền vào chỗ trống trong bảng sau cho thích hợp: 
Nhân vật lịch sử
Sự kiện lịch sử
Hùng Vương
.Nước Văn Lang
An Dương Vương
Nước Âu Lạc
Ngô Quyền
Chiến thắng Bạch Đằng
Trưng Trắc, Trưng Nhị
Khởi Nghĩa Hai Bà Trưng
Câu 4: (1đ) Hãy nêu việc làm để chứng tỏ nhà Trần rất quan tâm đến việc đắp đê phòng lũ lụt.
 - Để trông coi việc đắp đê và bảo vệ đê điều đã lập chức quan: Hà đê sứ
 - Nhân dân cả nước: mở rộng việc đắp đê và tham gia bảo vệ đê.
 - Các vua Trần: có khi tự mình trông nom việc đắp đê.
Câu 5: (1.0đ) Vì sao Lý Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô?
 - Vì đây là vùng đất ở trung tâm đất nước, đất rộng lại bằng phẳng, dân cư không khổ vì ngập lụt, muôn vật phong phú tốt tươi và muốn cho con cháu đời sau xây dựng cuộc sống ấm no.
Câu 10: (1đ) Lúa gạo được trồng nhiều ở đồng bằng Bắc Bộ vì nơi đây có đất phù sa màu mỡ, nguồn nước đồi dào và người dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa. Ở địa phương em thích hợp với những loại cây trồng: mía, đậu, các loại rau....
PGD&ĐT thành phố Quảng Ngãi.
Trường Tiểu học Tịnh An
Họ và tên: ...........
Lớp 4 
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Môn: Tiếng Việt – Lớp 4
Năm học: 2017 – 2018
Thời gian: 90 phút
Giám thị
Giám khảo
ĐIỂM TB:
Nhận xét: 
 .......................
 .......................
 .......................
....................................................................................
ĐIỂM ĐỌC:
ĐIỂM VIẾT:
A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
1/ Đọc thành tiếng: ( 3 điểm) . 
 	* Giáo viên cho HS bốc thăm đọc 1 đoạn của 1 trong 4 bài trong sách TV4 tập I và trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra.
 	+ Bài: Ông Trạng thả diều. (TV4 - T1)
	+ Bài: Người tìm đường lên các vì sao (TV4 T1)
 + Bài: Văn hay chữ tốt(TV4 T1)
	+ Bài: Cánh diều tuổi thơ (TV4 T1)
 + Bài: Rất nhiều mặt trăng (TV4 T1)
2/ Đọc hiểu: (30 phút) (7 điểm) Đọc thầm bài sau và trả lời câu hỏi:
RỪNG PHƯƠNG NAM
 Rừng cây im lặng quá.Một tiếng lá rơi lúc này cũng có thể khiến người ta giật mình.Lạ quá, chim chóc chẳng nghe con nào kêu. Hay vừa có tiếng chim ở một nơi nào xa lắm, vì không chú ý mà tôi không nghe chăng?
 Gió bắt đầu nổi rào rào với khối mặt trời đang tuôn sáng vàng rực xuống mặt đất. Một làn hơi đất nhè nhẹ toả lên, phủ mờ những cây cúc áo, rồi tan biến theo hơi ấm mặt trời. Phút yên tĩnh của rừng ban mai dần dần biến đi.
 Chim hót líu lo. Nắng bốc hương hoa tràm thơm ngây ngất. Gió đưa mùi hương ngọt lan xa, phảng phất khắp rừng. Mấy con kì nhông nằm phơi lưng trên gốc cây mục, sắc da lưng luôn biến đổi từ xanh hoá vàng, từ vàng hoá đỏ, từ đỏ hoá tím xanh... Con luốc động đậy cánh mũi, rón rén bò tới. Nghe tiếng chân con chó săn nguy hiểm, những con vật thuộc loài bò sát có bốn chân to hơn ngón chân cái kia liền quét chiếc đuôi dài chạy tứ tán, con nấp chỗ gốc cây thì biến thành màu xám vỏ cây, con đeo trên tán lá ngái thì biến ra màu xanh lá ngái...
(Lược trích Đất rừng phương Nam của Đoàn Giỏi)
 * Khoanh tròn vào ô trước ý trả lời đúng nhất 
Câu 1: (0,5đ) Những chi tiết miêu tả cảnh yên tĩnh của rừng Phương Nam là? 
A. Tiếng chim hót từ xa vọng lại.
B. Chim chóc chẳng con nào kêu, một tiếng lá rơi cũng khiến người ta giật mình.
C. Gió đã bắt đầu nổi lên.
D. Một làn hơi đất nhè nhẹ tỏa lên.
Câu 2: (0,5đ) Mùi hương của hoa tràm như thế nào? 
A. Nhè nhẹ tỏa lên.
B. Tan dần theo hơi ấm mặt trời.
C. Thơm ngây ngất, phảng phất khắp rừng.
D. Thơm đậm làn xa khắp rừng.
Câu 3: (0,5đ) Gió thổi như thế nào?
A. Ào ào C. Rì rào
B. Rào rào D. Xào xạc
Câu 4: (1đ) Câu: "Hay vừa có tiếng chim ở một nơi nào xa lắm, vì không chú ý mà tôi không nghe chăng?" là câu hỏi dùng để: 
A. Tự hỏi mình.
B. Hỏi người khác.
C. Nêu yêu cầu.
D. Nêu đề nghị.
Câu 5: (0,5đ) Tìm tính từ trong câu sau:
Đàn bướm lượn lờ đờ quanh hoa cải vàng.
Tính từ: ..............................................................................................................
Câu 6: (0,5đ) Câu nào sau đây thuộc kiểu câu "Ai làm gì?"
A. Chim hót líu lo.
B. Lạ quá, chim chóc chẳng nghe con nào kêu.
C. Một làn hơi đất nhè nhẹ toả lên, phủ mờ những cây cúc áo, rồi tan biến theo hơi ấm mặt trời.
D. Phút yên tĩnh của rừng ban mai dần dần biến đi.
Câu 7: (1đ) Tình huống sau: Ngày chủ nhật, mẹ em phải làm rất nhiều việc nhà. Em muốn giúp đỡ mẹ. Em hãy đặt một câu hỏi cho tình huống này. 
................................................................................................................................................
Câu 8: (0,5đ) Trong đoạn 3 của bài đọc trên (từ: Chim hót líu lo.....biến ra màu xanh lá ngái) có những từ nào là từ láy? 
A. Líu lo, ngây ngất.
B. Líu lo, ngây ngất, phảng phất.
C. Líu lo, ngây ngất, phảng phất, rón rén.
D. Líu lo, ngây ngất, phảng phất, rón rén, tứ tán.
Câu 9: (1đ) Trong các câu sau đây, câu nào không phải là câu hỏi và không được dùng dấu chấm hỏi? 
A. Bạn có thích chơi diều không?
B. Tôi không biết thả diều thích thế mà bạn không chơi?
C. Ai dạy bạn làm diều đấy?
D. Nào xem ai làm diều đẹp hơn?
Câu 10: (1đ) Đặt một câu kể theo kiểu câu "Ai làm gì?" thuộc chủ điểm: Ý chí – nghị lực. 
.................................................................................................................................................
B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
I.Chính tả (2 điểm - 20 phút) Cánh diều tuổi thơ.
 Tuổi thơ của tôi được nâng lên từ những cánh diều.
 Chiều chiều, trên bãi thả, đám trẻ mục đồng chúng tôi hò hét nhau thả diều thi. Cánh diều mềm mại như cánh bướm. Chúng tôi vui sướng đến phát dại nhìn lên trời. Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng. Sáo đơn, rồi sáo kép, sáo bè ... như gọi thấp xuống những vì sao sớm.
II. Tập làm văn (8 điểm - 35 phút)
Đề bài: Hãy tả một đồ dùng học tập mà em yêu thích nhất .
B/ KIỂM TRA VIẾT:
1. Chính tả ( Nghe viết ) (2 điểm)
2. Tập làm văn (8 điểm) 
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: TIẾNG VIỆT
I. KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm.
1. Đọc thành tiếng (3 điểm)
2. Đọc hiểu: (7 điểm)	
Câu
1
2
3
4
5
6
8
9
Đáp án
B
C
B
A
Lờ đờ, vàng
 A
C
B,D
Điểm
0,5
0,5
0,5
1.0
0.5
 0.5
0.5
1.0
Câu 7: .(1.0đ)
 Tình huống sau: Ngày chủ nhật, mẹ em phải làm rất nhiều việc nhà. Em muốn giúp đỡ mẹ. Em hãy đặt một câu hỏi cho tình huống này
 VD: Mẹ ơi, con giúp được việc gì cho mẹ ạ ?
Câu 10:(1.0đ) Đặt một câu kể theo kiểu câu "Ai làm gì?" về chủ điểm Ý chí - Nghị lực. 
 - Đặt câu đúng ngữ pháp, đúng mẫu câu và đúng chủ đề
 * Lưu ý: HS có thể đặt câu khác đúng yêu cầu, GV cho điểm phù hợp
 VD: Bạn Hùng cố gắng học tập để trở thành một học sinh giỏi.
II. PHẦN KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Chính tả nghe - viết : ( 2 điểm) ( 15 phút)
 	+ Đánh giá cho điểm: Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: (2 điểm)
	Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định) từ 2 đến 4 lỗi trừ 0,5 điểm, từ 5 lỗi trở lên từ 1 điểm
2.Tập làm văn :( 8 điểm) (35 phút)
	Đánh giá ,cho điểm dưa vào yêu cầu về nội dung và hình thức trình bày, diễn đạt của bài tập làm văn cụ thể( có thể theo các mức điểm từ: 0,5-1- 1,5 đến 8 điểm) 
- Viết được một bài văn đúng cấu trúc:
	+ Mở bài ( 1 điểm)
	+ Thân bài : ( 4 điểm)
	. Nội dung . ( 1,5 điểm)
	. Kĩ năng . ( 1,5 điểm)
	. Cảm xúc . ( 1 điểm)
	+ Kết bài ( 1 điểm)
	- Chữ viết rõ ràng, viết đúng chính tả (0,5 điểm)
- Dùng từ hợp lí, viết câu đúng ngữ pháp. Biết sử dụng dấu chấm, dấu phẩy hợp lí. ( 1 điểm)
 - Viết có sáng tạo(0,5 điểm)
 * MA TRẬN NỘI DUNG ĐỌC HIỂU VÀ KIẾN THỨC T.VIỆT HKI. – LỚP 4
Mạch kiến thức ,kĩ năng
Số câu , số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Kiến thức tiếng việt:
- Hiểu và xác định đúng tính từ ,từ láy
- Biết đặt câu hỏi, câu kể Ai làm gì thuộc chủ đề giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi.Sử dụng được dấu chấm hỏi, dấu chấm khi đặt câu
-Nhận biết và cảm nhận được nội dung , cái hay trong bài đọc.
Số câu
1
1
1
1
4
Số điểm
1.0
1.0
1.0
1.0
3.0
Đọc hiểu văn bản:
-Xác định nhân vật , hình ảnh ,chi tiết có ý nghĩa trong bài đọc
-Hiểu nội dung từng đoạn, ý nghĩa từng đoạn.
-Nhận xét hình ảnh nhân vật; biết liên hệ những điều đã đọc với thực tế.
Số câu
3
2
1
6
Số điểm
1.5
1.0
0,5
4.0
Tổng
Số câu
4
3
2
1
10
Số điểm
2,5
2
1.5
1.0
7.0
 *Ma trận câu hỏi đề kiểm tra T.V cuối HK I
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Đọc hiểu văn bản
Số câu
2
2
1
6
Câu số
1,2,3
5,6
8
1,2,3,5,6,8
2 
Kiến thức tiếng việt
Số câu
1
1
1
1
4
câu số
4
7
9
10
4,7,9,10
Tổng số câu
4
3
2
1
10
PGD&ĐT thành phố Quảng Ngãi.
Trường Tiểu học Tịnh An
Họ và tên: ...........
Lớp 4 
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Môn: Toán – Lớp 4
Năm học: 2017 – 2018
Thời gian: 40 phút
Giám thị
Giám khảo
ĐIỂM :
Nhận xét: 
 .......................
 .......................
 .......................
....................................................................................
Hãy khoanh vào câu trả lời đúng 
 Câu 1:(1đ) Số lớn nhất trong các số sau : 684 257; 684 275; 684 750; 684 725 M1
A. 684 257 B. 684 275 C. 684 750 D. 684 725 
Câu 2: (1đ ) Số nào dưới đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? M1
 A. 36572 B. 44835 C. 50110 D. 55552
Câu 3: (1đ ) Chọn số thích hợp cho biểu thức : 635 +( 249 +245) = (635 + 245) + ? M1 
A. 249	B. 880	C. 1129	D. 635
Câu 4: (1đ ) Hình chữ nhật có chiều dài 40cm, chiều rộng 20cm. Diện tích là M1
 A. 80 dm2 B. 60 cm C. 800 cm D.800 cm2 
Câu 5: (1đ) Viết tiếp vào chỗ chấm : M2 I
a/ Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng ...... A O B 
 và đường thẳng 
b/Đường thẳng AB song song với đường thẳng ...... C P D 
 K
Câu 6:(1đ)) Giá trị của biểu thức: 642 : 2 + 79 là: M2
A. 321 B. 379 C. 381 D. 400
 Câu 7: Nối cột A với cột B cho thích hợp: M3 
A
210 cm2
15 m2
500cm2
20000cm2
B
2 m2
2 dm2 10 cm2
150000 cm2
5 dm2
Câu 8: (1đ) Đặt tính rồi tính 
 a. 16568 + 62471 b. 54489 –12637 c. 2073 x 23 d. 2520:12
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: (1đ) Một trang trại chăn nuôi có 560 con gà trống và gà mái. Số gà mái nhiều hơn số gà trống là 340 con. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con gà mỗi loại? 
Bài làm
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10: 
a/ Tính bằng cách thuận tiện nhất b/ Tìm x:
 35 × 50 + 35 × 49 + 35 7 × x - 2 × x = 5055
=......................................... ..........................................
=......................................... ..........................................
=......................................... ..........................................
 ..........................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI HKI – LỚP 4
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
tổng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên: Sắp xếp các số tự nhiên;Tính giá trị của biểu thức. Cộng, trừ, nhân, chia số có nhiều chữ số; Tính bằng cách thuận tiện nhất .Vận dụng tính chất tìm x; Dấu hiệu chia hết cho 2, 5
câu số
1,2,3
6
8
10
4
2
Số điểm
3.0
1.0
1.0
1.0
4.0
2.0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích.Tính diện tích HCN
Câu số
4
7
2
Số điểm
1
1.0
2.0
Yếu tố hình học: Hai đường thẳng song song.
Số câu
5
1
Số điểm
1.0
1.0
Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu
9
1
Số điểm
1.0
1.0
Tổng
Số câu
4
2
1
1
1
1
6
4
Số điểm
4.0
2.0
1.0
1.0
1.0
1.0
6.0
4.0
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4đ)
Câu
 1
 2
 3
 4
6
Đáp án
 C
 C
 A
 D
D
Điểm
 1.0
 1.0
 1.0
 1.0
1.0
Câu 5: (1đ) Viết tiếp vào chỗ chấm : 
a/ Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng AB. 
 và đường thẳng CD (0.5đ) 
b/Đường thẳng AB song song với đường thẳng CD (0.5đ) . 
Câu 7: Nối cột A với cột B (1đ) Nối đúng mỗi ô đạt 0,25đ. 
A
210 cm2
15 m2
500cm2
20000cm2
B
2 m2
2 dm2 10 cm2
150000 cm2
5 dm2
Câu 8: (1đ) Đặt tính rồi tính.( Mỗi bài tính đúng đạt 0,25đ)
a. 16568 + 62471=79039 
 b. 54489 –12637 = 41852 
c. 2073 x 23 = 47679 
d. 2520:12 = 210
Câu 9: (1đ)
Số gà mái trại chăn nuôi có là: (0,5đ)
(560 + 340) : 2 =450 (con)
Số gà trống trại chăn nuôi có là:( 0,25)
450 – 340 = 110 (con)
 Đáp số :( 0,25đ) Gà mái :450 con 
 Gà trống: 110 con
Câu 10: a/ Tính bằng cách thuận tiện nhất (0.5đ) . b/ Tìm x: (0.5đ)
 35 × 50 + 35 × 49 + 35 7 × x - 2 × x = 5055
 = 35 × 50 + 35 × 49 + 35 x 1 (7 – 2) × x = 5055
 = 35 ×( 50 + 49 + 1) 5 × x = 5055
 = 35 × 100 = 3500 x = 5055 : 5 x = 1011
*Lưu ý: HS giải đúng theo yêu cầu mỗi bài đạt 0,5 đ. Chỉ giải ghi đúng kết quả thì đạt 0,25đ 

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_hoc_ki_i_cac_mon_lop_4_nam_hoc_2017_2018_truong.doc