Bài giảng Tin học Lớp 4 - Chủ đề 5, Bài 5: Sử dụng câu lệnh lặp - Năm học 2020-2021 - Trần Trọng Nhân

Bài giảng Tin học Lớp 4 - Chủ đề 5, Bài 5: Sử dụng câu lệnh lặp - Năm học 2020-2021 - Trần Trọng Nhân

Cấu trúc lệnh:

Repeat n [ ]

Giữa Repeat và n phải có dấu cách.

n là số lần lặp.

Phần trong ngoặc [ ] là nơi ghi các câu lệnh được lặp lại.

Từ các câu lệnh sau em hãy giải thích đường đi của Rùa và chuyển thành câu lệnh lặp?

2/ Sử dụng câu lệnh Wait:

Cấu trúc lệnh:

Wait t

Trong đó: + t là thời gian tạm dừng

 + t tính bằng tíc 60 tíc =1 giây

Ví dụ:

Repeat 4 [FD 100 wait 60 RT 90 wait 120]

Repeat 4 [FD 100 RT 90 wait 60]

Repeat 4 [FD 100 wait 60 RT 90]

2. Sö dông lÖnh Wait

Để theo dõi được các bước thực hiện của Rùa thì chúng ta sẽ dùng lệnh:

WAIT t

t: Thời gian Rùa nghỉ để thực hiện công việc tiếp, t tính bằng tic 60 tic =1 giây

Ví dụ: REPEAT 6 [FD 50 RT 60 WAIT 120]

Chú ý: Lệnh WAIT được viết trong dấu ngoặc vuông và sau câu lệnh

 

ppt 15 trang ngocanh321 4000
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 4 - Chủ đề 5, Bài 5: Sử dụng câu lệnh lặp - Năm học 2020-2021 - Trần Trọng Nhân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr­êng tiÓu häc Thuận Điền MÔN:TINMÔN: TINNhiÖt liÖt chµo mõng thÇy c« gi¸o vÒ dù giêGi¸o viªn: Trần Trọng NhânLíp: 4AEm haõy viết lệnh để Rùa vẽ hình vuông sau, có cạnh là 100, góc quay là 90 độ:Kiểm tra bài cũ10090FD 100 RT 90FD 100RT 90FD 100RT 90FD 100RT 90Bµi 3: Sö dông c©u lÖnh lÆpThứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2021Tin học1/ Câu lệnh lặp:Bµi 3: Sö dông c©u lÖnh lÆpRepeat n [ ]Giữa Repeat và n phải có dấu cách.Phần trong ngoặc [ ] là nơi ghi các câu lệnh được lặp lại.n là số lần lặp.Cấu trúc lệnh:Số laàn đi Ruøa thực hiện1FD 1002FD 1003FD 1004FD 100Từ câu lệnh repeat em hãy giải thích đường đi của Rùa:Repeat 4 [FD 100]Ví dụ:Repeat n [ ]FD 100RT 90FD 100RT 90FD 100RT 90FD 100RT 90FD 100 RT 904Ví dụ:Từ các câu lệnh sau em hãy giải thích đường đi của Rùa và chuyển thành câu lệnh lặp?FD 50RT 90FD 100RT 90FD 50RT 90FD 100RT 90Repeat n [ ]50100Ví dụ:Haõy söû duïng caâu leänh laëp ñeå veõ hình chöõ nhaät:FD 50 RT 90 FD 100 RT 902Gợi ý:2/ Sử dụng câu lệnh Wait:Bµi 3: Sö dông c©u lÖnh lÆpCấu trúc lệnh:Wait t Trong đó: + t là thời gian tạm dừng + t tính bằng tíc 60 tíc =1 giây Repeat 4 [FD 100 RT 90 wait 60]Ví dụ:Repeat 4 [FD 100 wait 60 RT 90]Repeat 4 [FD 100 wait 60 RT 90 wait 120]Ví dụ: REPEAT 6 [FD 50 RT 60 WAIT 120]Bµi 3: Sö dông c©u lÖnh lÆpThứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2021Tin học2. Sö dông lÖnh Wait Để theo dõi được các bước thực hiện của Rùa thì chúng ta sẽ dùng lệnh:WAIT t t: Thời gian Rùa nghỉ để thực hiện công việc tiếp, t tính bằng tic 60 tic =1 giây Chú ý: Lệnh WAIT được viết trong dấu ngoặc vuông và sau câu lệnh1/ Câu lệnh lặp:Bµi 3: Sö dông c©u lÖnh lÆpRepeat n [ ]Cấu trúc lệnh:2/ Sử dụng câu lệnh Wait:Cấu trúc lệnh:Wait t Trong đó: + t là thời gian tạm dừng + t tính bằng tíc 60 tíc =1 giây Trong đó: + n là số lần lặp + Trong [ ] là câu lệnh được lặp lạiBài tập B1 (SGK-T102):Repeat 4 [FD 100 RT 90]REPEAT 4 [FD 100, RT 90]REPEAT 4 [FD 100 RT 90]REPEAT 4 [FD 100 RT 90].REPEAT 4 {FD 100 RT 90}REPEAT 4 [FD 100 RT 90]REPEAT4 [FD 100 RT 90]vvvNhững dòng nào dưới đây là câu lệnh được viết đúng?1)2)3)4)5)6)7)a) Veõ hình vuoâng:Repeat b) Veõ hình chöõ nhaätB2Ñieàn vaøo choã troáng ( ) ñeå ñöôïc caâu leänh ñuùng?[FD RT 90]Repeat 2[FD RT 90 FD RT 90]B1BÀI TẬPNhöõng doøng leänh naøo döôùi ñaây ñöôïc vieát ñuùng?a) Repeat 4 [FD 100 RT 90]b) REPEAT 4 [FD 100, RT 90]c) REPEAT4 [FD 100 RT 90]d) Caû 3 caâu treân ñeàu ñuùng.FD 50 RT 90FD 50LT 90Repeat n [ ]5050Thực hànhHaõy söû duïng caâu leänh laëp ñeå veõ caàu thang:FD 50 RT 90 FD 50 LT 903HếtXin trân thành cảm ơn!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_lop_4_chu_de_5_bai_5_su_dung_cau_lenh_lap.ppt