Bài giảng Tin học Lớp 4 - Chủ đề 5, Bài 5: Sử dụng câu lệnh lặp

Bài giảng Tin học Lớp 4 - Chủ đề 5, Bài 5: Sử dụng câu lệnh lặp

- Sử dụng được câu lệnh lặp thay thế các câu lệnh lặp lại nhiều lần;

- Sử dụng được câu lệnh Wait để làm chậm tốc độ di chuyển của Rùa

Trong logo lệnh lặp được viết là:

Repeat n []

: số lần lặp các câu lệnh đặt trong cặp dấu [ ]

Repeat 4 [FD 100 RT 90]

lần lặp của cạnh hình vuông

 Câu lệnh gọi rùa đi thẳng 100 bước và quay phải 90 độ

- Giữa Repeat và n phải có dấu cách.

- Dấu ngoặc phải là ngoặc vuông [ ].

Hình lục giác được vẽ ngay sau khi viết xong câu lệnh

Từng cạnh của hình lục giác được vẽ ra.

 

pptx 13 trang ngocanh321 9050
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 4 - Chủ đề 5, Bài 5: Sử dụng câu lệnh lặp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Tin học - Lớp 4CHÀO MỪNG CÁC CON ĐẾN VỚICHỦ ĐỀ 5: THẾ GIỚI LOGOBÀI 5: SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶPMỤC TIÊU BÀI HỌC- Sử dụng được câu lệnh lặp thay thế các câu lệnh lặp lại nhiều lần;- Sử dụng được câu lệnh Wait để làm chậm tốc độ di chuyển của RùaEm hãy viết các lệnh để Rùa vẽ được hình sau?200200FD 200RT 90FD 200RT 90FD 200RT 90FD 200RT 901234REPEAT 4 [FD 200 RT 90]Repeat 4 [FD 100 RT 90]Trong logo lệnh lặp được viết là: Số lần lặp của cạnh hình vuông Câu lệnh gọi rùa đi thẳng 100 bước và quay phải 90 độ4[FD 100 RT 90]Repeat n [ ]n: số lần lặp các câu lệnh đặt trong cặp dấu [ ]- Giữa Repeat và n phải có dấu cách.- Dấu ngoặc phải là ngoặc vuông [ ]. Viết câu lệnh lặp thay thế 6 cặp lệnh sau vào chỗ chấmCSFD 50RT 60FD 50RT 60FD 50RT 60FD 50RT 60FD 50RT 60FD 50RT 60 .RT 60FD 50REPEAT 6[ ]Thực hiện lần lượt các lệnh trong mỗi cột, so sánh kết quả hiển thị trên màn hìnhCột 1Cột 2CSCSRepeat 6 [FD 50 RT 60]Repeat 6 [FD 50 RT 60 Wait 60]Hình lục giác được vẽ ngay sau khi viết xong câu lệnhTừng cạnh của hình lục giác được vẽ ra.Wait 60Rùa sẽ tạm dừng 60 tíc (1 giây) trước khi thực hiện lệnh tiếp theo2. Câu lệnh WaitWait nRùa sẽ tạm dừng n tíc trước khi thực hiện lệnh tiếp theoGiữa Wait và n phải có dấu cách.THỰC HÀNH1. Thực hiện các lệnh sau, điền kết quả vào ô trống. Câu lệnhKết quảGóc xoayCS Repeat 2 [FD 200 RT 90 FD 100 RT 90]CS Repeat 3 [FD 150 RT 120]120 = 360: 3CS Repeat 4 [FD 150 RT 90]90 = 360: 4CS Repeat 5 [FD 100 RT 72]72 = 360: 5CS Repeat 6 [FD 100 RT 60]60 = 360 : 6Vẽ hình đa giác đềuRepeat n [ FD k RT n]n: Số cạnh của hình đa giáck: Độ dài cạnh hình đa giác2. Thêm lệnh Wait 60 vào các lệnh theo mẫu. Thực hiện trên máy tính, quan sát kết quả.Câu lệnhCâu lệnh thêm lệnh WaitCS Repeat 2 [FD 200 RT 90 FD 100 RT 90]CS Repeat 2 [FD 200 RT 90 FD 100 RT 90 WAIT 60]CS Repeat 3 [FD 150 RT 120]CS Repeat 4 [FD 150 RT 90]CS Repeat 5 [FD 100 RT 72]CS Repeat 6 [FD 100 RT 60]CS Repeat 3 [FD 150 RT 120 WAIT 60]CS Repeat 4 [FD 150 RT 90 WAIT 60]CS Repeat 5 [FD 100 RT 72 WAIT 60]CS Repeat 6 [FD 100 RT 60 WAIT 60]BÀI TẬP VỀ NHÀThực hành trên máy tính các bài tập: 1, 2 (trang 120) và viết lại các câu lệnh vào sách giáo khoaKính chúc quý thầy cô giáo sức khoẻ! Các em học giỏi, chăm ngoan.

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_lop_4_chu_de_5_bai_5_su_dung_cau_lenh_lap.pptx