Bài giảng môn Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 5: Mở rộng vốn từ Trung thực - Tự trọng - Năm học 2020-2021

Bài giảng môn Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 5: Mở rộng vốn từ Trung thực - Tự trọng - Năm học 2020-2021

Tìm những từ:

 - Cùng nghĩa với trung thực: M: thật thà .

 - Trái nghĩa với trung thực: M: gian dối

a) Từ cùng nghĩa với “trung thực”:

- Thật thà, thật tình, thật tâm, thật lòng, chân thật,

 chính trực .

b) Từ trái nghĩa với “trung thực”:

Gian lận, gian dối, gian manh, gian trá, gian ngoa, lừa đảo

2. Đặt câu với một từ cùng nghĩa với “trung thực” hoặc một từ trái nghĩa với “trung thực”.

3. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “tự trọng”?

 Tin vào bản thân.

 Quyết định lấy công việc của mình.

 Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.

 Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác

 

ppt 10 trang ngocanh321 2810
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 5: Mở rộng vốn từ Trung thực - Tự trọng - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Thứ ba ngày 06 tháng 10 năm 2020 Luyện từ và câu Kiểm tra bài cũ2. Tìm 1 từ ghép có nghĩa phân loại, đặt một câu với từ đó?1. Tìm 1 từ ghép có nghĩa tổng hợp, đặt một câu với từ đó? Luyện từ và câu3. Tìm 1 từ láy âm, 1 từ láy vần, 1 từ láy tiếng?Mở rộng vốn từ:Trung thực - Tự trọng Luyện từ và câu Tìm những từ: - Cùng nghĩa với trung thực: M: thật thà ... - Trái nghĩa với trung thực: M: gian dối Luyện từ và câuMở rộng vốn từ:Trung thực - Tự trọnga) Từ cùng nghĩa với “trung thực”:- Thật thà, thật tình, thật tâm, thật lòng, chân thật, chính trực .b) Từ trái nghĩa với “trung thực”:Luyện từ và câuMở rộng vốn từ:Trung thực - Tự trọng Gian lận, gian dối, gian manh, gian trá, gian ngoa, lừa đảo . 2. Đặt câu với một từ cùng nghĩa với “trung thực” hoặc một từ trái nghĩa với “trung thực”.Luyện từ và câuMở rộng vốn từ:Trung thực - Tự trọng3. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “tự trọng”? Tin vào bản thân. Quyết định lấy công việc của mình. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khácĐáp án đúng Ý CLuyện từ và câuMở rộng vốn từ:Trung thực - Tự trọng4. Mỗi thành ngữ, tục ngữ dưới đây nói về điều gì? Đánh dấu x vào ô thích hợp?Thành ngữ, tục ngữNói về tính trung thựcNói về lòngtự trọnga) Thẳng như ruột ngựa.b) Giấy rách phải giữ lấy lề.c) Thuốc đắng dã tật.d) Cây ngay không sợ chết đứng.e) Đói cho sạch, rách cho thơm.xxxxx Luyện từ và câuMở rộng vốn từ:Trung thực - Tự trọng

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_5_mo_rong_von_tu_tr.ppt