Bài giảng môn Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 3: Từ đơn và từ phức
I . Nhận xét
Tiếng dùng để làm gì?
Từ dùng để làm gì?
II. Ghi nhớ
Tiếng cấu tạo nên từ .Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ đơn . Từ gồm hai hay nhiều tiếng gọi là từ phức .
. Từ nào cũng có nghĩa và dùng để tạo nên câu.
Chép vào vở đoạn thơ và dùng dấu gạch chéo để phân cách các từ trong hai câu thơ cuối đoạn . Ghi lại các từ đơn và từ phức trong đoạn thơ :
Chỉ / còn / truyện cổ / thiết tha /
Cho / tôi / nhận mặt / ông cha / của / mình /
Rất công bằng, rất thông minh
Vừa độ lượng lại đa tình , đa mang .
2. Hãy tìm trong từ điển và ghi lại :
- 3 từ đơn :
buồn, đói, no, ốm, vui,
cy, qu?t, gh?, nho, cam, com,
đậm đặc, hung dữ, anh dũng,
từ phức: h, ngúc nga ngúc ngắc, trùng trùng điệp điệp,
3. Đặt câu với một từ đơn hoặc với một từ phức vừa tìm được ở bài tập 2 .
M : ( Đặt câu với tư : đoàn kết )
- Đoàn kết là truyền thống quý báu của nhân dân ta .
Luyện từ và câu Từ đơn và từ phứcKIỂM TRA BÀI CŨ- Dấu hai chấm dùng để làm gì?Từ đơn và từ phức I . Nhận xét Luyện từ và câu Câu sau cĩ 14 từ, mỗi từ được phân cách băng một dấu gạch chéo: Nhờ / bạn/ giúp đỡ/, lại / cĩ/ chí/ học hành/, nhiều / năm/ liền/, Hanh/ là / học sinh/ tiên tiến/.* Hãy chia các từ trên thành hai loại :-Từ chỉ gồm một tiếng (từ đơn ):-Từ gồm nhiều tiếng (từ phức) Nhờ, bạn, lại, có, chí , nhiều , năm, liền, Hanh, là . Giúp đỡ, học hành, học sinh, tiên tiến.- Thế nào là từ đơn?- Thế nào là từ phức?- Từ đơn là từ cĩ một tiếng.- Từ phức là từ cĩ từ hai tiếng trở lên. I . Nhận xét - Tiếng dùng để làm gì?- Từ dùng để làm gì?II. Ghi nhớTiếng cấu tạo nên từ .Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ đơn . Từ gồm hai hay nhiều tiếng gọi là từ phức .2. Từ nào cũng có nghĩa và dùng để tạo nên câu.Luyện tập:Chép vào vở đoạn thơ và dùng dấu gạch chéo để phân cách các từ trong hai câu thơ cuối đoạn . Ghi lại các từ đơn và từ phức trong đoạn thơ :Chỉ / còn / truyện cổ / thiết tha /Cho / tôi / nhận mặt / ông cha / của / mình /Rất công bằng, rất thông minh Vừa độ lượng lại đa tình , đa mang . /////////* Từ đơn : rất , vừa , lại .* Từ phức : công bằng , thông minh , độ lượng , đa tình , đa mang .2. Hãy tìm trong từ điển và ghi lại :- 3 từ đơn :- 3 từ phức: - buồn, đói, no, ốm, vui, - cây, quạt, ghế, nho, cam, cơm, - đậm đặc, hung dữ, anh dũng, - sạch sành sanh, ngúc nga ngúc ngắc, trùng trùng điệp điệp, 3. Đặt câu với một từ đơn hoặc với một từ phức vừa tìm được ở bài tập 2 . M : ( Đặt câu với tư :ø đoàn kết ) - Đoàn kết là truyền thống quý báu của nhân dân ta .DẶN DÒCHÀO CÁC EM !
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_3_tu_don_va_tu_phuc.ppt