Bài giảng môn Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 25: Mở rộng vốn từ Dũng cảm

Bài giảng môn Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 25: Mở rộng vốn từ Dũng cảm

Giải nghĩa từ

Khiếp nhược: sợ một cách hèn nhát.

Nhu nhược: mềm yếu

Đớn hèn: hèn đến mức đáng khinh

Hèn mạt: thấp kém về nhân cách, đáng khinh bỉ

Can trường: gan dạ, không sợ nguy hiểm

Bạo gan: không sợ gì hết

Đặt câu có từ cùng nghĩa với từ “dũng cảm”

Trần Đại Nghĩa là một anh hùng lao động.

Chị Võ Thị Sáu rất gan dạ.

Bác sĩ Ly là người quả cảm.

Đặt câu có từ trái nghĩa với từ “dũng cảm”

Ông ấy là một kẻ nhu nhược.

Tên giặc hèn nhát đã đầu hàng.

Thỏ là con vật nhút nhát.

 

pptx 17 trang ngocanh321 3090
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 25: Mở rộng vốn từ Dũng cảm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chaøo möøng caùc em!TIẾNG VIỆT 4VƯỢT CHƯỚNGNGẠI VẬTTĂNG TỐCKHỞI ĐỘNGVỀ ĐÍCHKHỞI ĐỘNG: TRỒNG RAU CỦTrồng các loại rau củ sau vào vườn thích hợp:khiếp nhượcanh hùngcan đảmhèn mạtnhu nhượcđớn hènnhút nhátnhát gangan gócanh dũngquả cảmcan trườnggan lìgan dạNhững từ cùng nghĩa với từ “dũng cảm”Những từ trái nghĩa với từ “dũng cảm”Giải nghĩa từKhiếp nhược: sợ một cách hèn nhát.Nhu nhược: mềm yếuĐớn hèn: hèn đến mức đáng khinhHèn mạt: thấp kém về nhân cách, đáng khinh bỉCan trường: gan dạ, không sợ nguy hiểmBạo gan: không sợ gì hếtKHỞI ĐỘNG: TRỒNG RAU CỦTrồng các loại rau củ sau vào vườn thích hợp:khiếp nhượcanh hùngcan đảmhèn mạtnhu nhượcđớn hènnhút nhátnhát gangan gócanh dũngquả cảmcan trườnggan lìgan dạNhững từ cùng nghĩa với từ “dũng cảm”Những từ trái nghĩa với từ “dũng cảm”VƯỢT CHƯỚNGNGẠI VẬTTĂNG TỐCKHỞI ĐỘNGVỀ ĐÍCHVƯỢT CHƯỚNGNGẠI VẬTNối từ ở cột A phù hợp với lời giải nghĩa ở cột B.Gan dạGan gócGan lì(chống chọi) kiên cường, không lùi bướcgan đến mức trơ ra, không biết sợ là gìkhông sợ hiểm nguyABVƯỢT CHƯỚNGNGẠI VẬTChọn từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống sau: .. bênh vực lẽ phải( , , )khí thế hi sinh dũng cảmdũng mãnhanh dũngVƯỢT CHƯỚNGNGẠI VẬTTĂNG TỐCVỀ ĐÍCHTĂNG TỐCXÂY TƯỜNGĐặt câu có từ cùng nghĩa với từ “dũng cảm”Đặt câu có từ trái nghĩa với từ “dũng cảm”Bác sĩ Ly là người quả cảm.Chị Võ Thị Sáu rất gan dạ.Trần Đại Nghĩa là một anh hùng lao động.Thỏ là con vật nhút nhát.Tên giặc hèn nhát đã đầu hàng.Ông ấy là một kẻ nhu nhược.TĂNG TỐCVỀ ĐÍCHChọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:(can đảm , người liên lạc, hiểm nghèo, tấm gương, mặt trận)VỀ ĐÍCHVỀ ĐÍCHChuùc möøng!Luyeän töø vaø caâuMỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM1/. Xem lại bài: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm2/. Làm bài phiếu luyện tập.3/. Chuẩn bị bài: "Câu khiến"Höôùng daãn töï hoïcThaân aùi Chaøo taïm bieät!

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_25_mo_rong_von_tu_d.pptx