Bài giảng môn Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 1: Cấu tạo của tiếng
Mục tiêu:
- Nắm được cấu tạo ba phần của tiếng (âm đầu, vần, thanh)
- Nội dung ghi nhớ.
- Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở bài tập1 vào bảng mẫu (mục III).
Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.
Em hãy đọc thầm và đếm xem câu tục ngữ có bao nhiêu tiếng?
Bầu / ơi/ thương/ lấy/ bí/ cùng: 6 tiếng
Tuy/ rằng/ khác/ giống/ nhưng/ chung/ một/ giàn: 8 tiếng
2. Đánh vần lại tiếng Bầu và ghi lại cách đánh vần đó?
Bầu: Bờ - âu – bâu – huyền – bầu
4. Phân tích các bộ phận tạo thành những tiếng khác trong câu tục ngữ trên. Rút ra nhận xét:
Tiếng nào có đủ bộ phận như tiếng “bầu”?
Tiếng nào không có đủ bộ phận như tiếng “bầu”?
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 1: Cấu tạo của tiếng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện từ và câu Cấu tạo của tiếng TIẾNG VIỆT 4 -TUẦN 1Theo dõi lời đọc câu ca dao – tục ngữ sau:I. Nhận xétLuyện từ và câu:Cấu tạo của tiếng Mục tiêu:- Nắm được cấu tạo ba phần của tiếng (âm đầu, vần, thanh)- Nội dung ghi nhớ.- Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở bài tập1 vào bảng mẫu (mục III). Bầu ơi thương lấy bí cùngTuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.=> Tình yêu thương đồng bào, chủng tộc. Bầu ơi thương lấy bí cùng Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.Em hãy đọc thầm và đếm xem câu tục ngữ có bao nhiêu tiếng?Bầu / ơi/ thương/ lấy/ bí/ cùng: 6 tiếngTuy/ rằng/ khác/ giống/ nhưng/ chung/ một/ giàn: 8 tiếngHoa bầu xinh xắn2. Đánh vần lại tiếng Bầu và ghi lại cách đánh vần đó?Bầu: Bờ - âu – bâu – huyền – bầu Tiếng Âm đầu Vần Thanh Bầu b âu huyềnTiếng “Bầu” do những bộ phận nào tạo thành?4. Phân tích các bộ phận tạo thành những tiếng khác trong câu tục ngữ trên. Rút ra nhận xét:Tiếng nào có đủ bộ phận như tiếng “bầu”?Tiếng nào không có đủ bộ phận như tiếng “bầu”?TiếngÂm đầuVầnThanhBầubâuhuyềnơiơingangthương???TiếngÂm đầuVầnThanhBầubâuhuyềnơiơingangthương thươngnganglấy???TiếngÂm đầuVầnThanhBầubâuhuyềnơiơingangthươngthươngnganglấylâysắcbí???TiếngÂm đầuVầnThanhBầubâuhuyềnơiơingangthươngthươngnganglấylâysắcbíbisắccùng???TiếngÂm đầuVầnThanhBầubâuhuyềnơiơingangthươngthươngnganglấylâysắcbíbisắccùngcunghuyềnTuy???TiếngÂm đầu?VầnThanhBầubâuhuyềnơiơingangthươngthươngnganglấylâysắcbíbisắccùngcunghuyềnTuytuyngangrằng???TiếngÂm đầuVầnThanhBầubâuhuyềnơiơingangthươngthươngnganglấylâysắcbíbisắccùngcunghuyềnTuytuyngangrằngrănghuyềnkhác???TiếngÂm đầuVầnThanhBầubâuhuyềnơiơingangthươngthươngnganglấylâysắcbíbisắccùngcunghuyềnTuytuyngangrằngrănghuyềnkháckhacsắcgiống???TiếngÂm đầuVầnThanhBầubâuhuyềnơiơingangthươngthươngnganglấylâysắcbíbisắccùngcunghuyềnTuytuyngangrằngrănghuyềnkháckhacsắcgiốnggiôngsắcnhưng???TiếngÂm đầuVầnThanhBầubâuhuyềnơiơingangthươngthươngnganglấylâysắcbíbisắccùngcunghuyềnTuytuyngangrằngrănghuyềnkháckhacsắcgiốnggiôngsắcnhưngnhưngngangchung???TiếngÂm đầuVầnThanhBầubâuhuyềnơiơingangthươngthươngnganglấylâysắcbíbisắccùngcunghuyềnTuytuyngangrằngrănghuyềnkháckhácsắcgiốnggiôngsắcnhưngnhưngngangchung chungngangmột???TiếngÂm đầuVầnThanhBầubâuhuyềnơiơingangthươngthươngnganglấylâysắcbíbisắccùngcunghuyềnTuytuyngangrằngrănghuyềnkháckhácsắcgiốnggiôngsắcnhưngnhưngngangchungchungngangmộtmôtnặnggiàn???TiếngÂm đầuVầnThanhBầubâuhuyềnơiơingangthươngthươngnganglấylâysắcbíbisắccùngcunghuyềnTuytuyngangrằngrănghuyềnkháckhacsắcgiốnggiôngsắcnhưngnhưngngangchungchungngangmộtmôtnặnggiàngianhuyềnTrong tiếng bộ phận nào không thể thiếu? Bộ phận nào có thể thiếu?Tiếng do những bộ phận nào tạo thành?ThanhÂm đầuVầnTiếngThanhÂm đầuVầnTiếngCấu tạo của tiếngII. Ghi nhớ:1.Mỗi tiếng thường có ba bộ phận sau:ThanhÂm đầuVần2.Tiếng nào cũng phải có vần và thanh. Có tiếng không có âm đầu.Luyện từ và câu:Cấu tạo của tiếng.III. Luyện tậpBài 1. Phân tích các bộ phận cấu tạo của tiếng trong câu tục ngữ dưới đây.Ghi kết quả vào bảng theo mẫu: Nhiễu điều phủ lấy giá gươngNgười trong một nước phải thương nhau cùngMẫu: Tiếng Âm đầu Vần Thanh Nhiễu nh iêu ngãTiếngÂm đầuVầnThanhNhiễunhiêungãđiềuđiêuhuyềnphủphuhỏilấylâysắcgiágiasắcgươnggươngngangNgườingươihuyềntrongtrongngangmộtmôtnặngnướcnươcsắcphảiphaihỏithươngthươngngangnhaunhaungangcùngcunghuyềnSaoaoCâu trả lời: Đó là chữ .2. Giải câu đố sau: Để nguyên, lấp lánh trên trờiBớt đầu, thành chỗ cá bơi hàng ngày. (Đó là chữ gì? )Hình ảnh thân thuộc của vùng quê!Ao bèo có nước trong veo!Ngôi sao Capella tỏa sáng đỉnh Everest!THỬ TÀI ĐOÁN CHỮ Che nắng thì lấy nửa đầu, Đựng cơm thì lấy nửa sau mà dùng! ( Là những chữ gì? ) Cắt đầu chỉ còn có râu Chắp vào lại đủ đuôi, mình, đầu, chân! (Là những chữ gì?)DẶN DÒ 1/ Häc thuéc phÇn “ ghi nhí” SGK trang 7. 2/ Xem trước bài: Luyện tập về cấu tạo của tiếng – SGK – trang 12.
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_1_cau_tao_cua_tieng.ppt