Bài giảng môn Luyện từ và câu Khối 4 - Tuần 15: Mở rộng vốn từ Đồ chơi - Trò chơi

Bài giảng môn Luyện từ và câu Khối 4 - Tuần 15: Mở rộng vốn từ Đồ chơi - Trò chơi

Bài 3 : Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên:

a, Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích? Những trò chơi nào các bạn gái thường ưa thích? Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích?

b, Những đồ chơi, trò chơi nào có ích? Chúng có ích như thế nào? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại có hại?

c, Những đồ chơi, trò chơi nào có hại? Chúng có hại như thế nào?

Bạn trai thích

Đá bóng , đấu kiếm , bắn súng , cờ tướng , lái máy bay trên không , lái môtô

Bạn gái thích

Búp bê, nhảy dây , nhảy ngựa , trồng nụ trồng hoa, chơi chuyền , chơi ăn quan, nhảy lò cò

Cả bạn trai và bạn gái đều thích

Thả diều, rước đèn, trò chơi điện tử , xếp hình, cắm trại, đu quay , cầu trượt,

 

pptx 7 trang ngocanh321 2550
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Luyện từ và câu Khối 4 - Tuần 15: Mở rộng vốn từ Đồ chơi - Trò chơi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. Nói tên các đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranhĐồ chơi: diềuTrò chơi: Thả diềuĐồ chơi: Đèn ông sao, đầu sư tử, đàn gióTrò chơi: Rước đèn, múa sư tửTrò chơi:Nhảy dây, chơi búp bê, xếp hình,nấu cơmĐồ chơi: màn hình, bộ ghép hìnhTrò chơi: Chơi điện tử, lắp ghép hìnhĐồ chơi: Dây thừng, ná thunTrò chơi: Kéo co, bắn ná thunĐồ chơi: khăn bịt mắtTrò chơi: bịt mắt bắt dêĐồ chơi: Dây thừng,búp bê, bộ xếp hình, đồ nấu bếpBài 3 : Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên: a, Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích? Những trò chơi nào các bạn gái thường ưa thích? Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích?b, Những đồ chơi, trò chơi nào có ích? Chúng có ích như thế nào? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại có hại? c, Những đồ chơi, trò chơi nào có hại? Chúng có hại như thế nào? Tìm trò chơi mà Bạn trai thích Bạn gái thích Cả bạn trai và bạn gái đều thích Đá bóng , đấu kiếm , bắn súng , cờ tướng , lái máy bay trên không , lái môtô Búp bê, nhảy dây , nhảy ngựa , trồng nụ trồng hoa, chơi chuyền , chơi ăn quan, nhảy lò cò Thả diều, rước đèn, trò chơi điện tử , xếp hình, cắm trại, đu quay , cầu trượt, Bài 3 (a)say mêhăng saythú vịsay sưahào hứngham thíchđam mê4. Em tìm từ ngữ chỉ tình cảm, thái độ của con người khi tham gia chơi trò chơiCâu 2: PHẦN THƯỞNGPhần thưởng của bạn là một tràng pháo tay.Câu 4: Dòng nào chỉ các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của người khi tham gia trò chơi?A/ phấn khởi, say mê, nhiệt tình.B/ phấn khởi, hào hứng, lạnhnhạt.C/ thờ ơ, say mê, say sưa.Câu 3: Dòng nào sau đây chỉ những trò chơi dân gian?A/ thả diều, ô ăn quan, chơi chuyền. B/ chơi chuyền, cầu trượt, thả diều.C/ lái tàu hỏa, cầu trượt, ghép hình. Câu 1: Dòng nào sau đây chỉ những trò chơi bổ ích?A/ bày cỗ, bắn bi, bắn ná.B/ nhảy dây, que chuyền, rước đèn.C/ thả diều, xếp hình, đấu kiếm3Ô cửa bí mật421

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_luyen_tu_va_cau_khoi_4_tuan_15_mo_rong_von_tu.pptx