Bài giảng môn Khoa học Lớp 4 - Bài 55+56: Ôn tập vật chất và năng lượng

Bài giảng môn Khoa học Lớp 4 - Bài 55+56: Ôn tập vật chất và năng lượng

Một số loại vật liệu :

Mây, tre, song.

Sắt, gang, thép.

Đồng. nhôm

Đá vôi, gốm, gạch ngói.

Xi măng, thủy tinh.

Cao su, chất dẻo. tơ sợi.

Một số dạng năng lượng :

Năng lượng mặt trời.

Năng lượng chất đốt

Năng lượng gió.

Năng lượng nước chảy.

Năng lượng điện.

Quan sát tranh và mô tả sự biến đổi hóa học của các chất :

Thanh sắt để ngoài không khí ẩm.
Thanh sắt bị gỉ, lớp gỉ có màu nâu.

 

pptx 5 trang ngocanh321 9931
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Khoa học Lớp 4 - Bài 55+56: Ôn tập vật chất và năng lượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN : KHOA HỌCÔN TẬP VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNGKhoa học:Ôn tập vật chất và năng lượng.Một số loại vật liệu : Mây, tre, song. Sắt, gang, thép. Đồng. nhômĐá vôi, gốm, gạch ngói.Xi măng, thủy tinh.Cao su, chất dẻo. tơ sợi.Một số dạng năng lượng : Năng lượng mặt trời.Năng lượng chất đốt Năng lượng gió. Năng lượng nước chảy.. Năng lượng điện. Đội A3029282726252423222120191817161514131211109876543211?????Câu 1: Ô chữ có 5 chữ cái:Đây là một trong những vật liệu dùng để sản xuất xi măng.2???Câu 2: Ô chữ có 3 chữ cái:Đây là vật liệu dùng để đan lát, làm đồ mĩ nghệ.Câu 3: Ô chữ có 4 chữ cái:Đây là vật liệu dùng để xây nhà cửa cao tầng, làm cầu bắc qua sông, đường ray tàu hỏa, máy móc????34?????Câu 4: Ô chữ có 5 chữ cái:Đây là vật liệu dùng để làm săm lốp xe, làm các chi tiết một số đồ điện, máy móc và đồ dùng trong gia đình.5????????Câu 5: Ô chữ có 8 chữ cái:Đây là vật liệu trong suốt, không gỉ, được làm từ cát trắng và một số chất khác.6???????Câu 6: Ô chữ có 7 chữ cái:Đây là vật liệu được sử dụng rộng rãi vì chúng bền, không đắt tiền và có màu sắc đẹp.7?????Câu 7:Ô chữ có 5 chữ cái:Đây là nguyên liệu của ngành dệt may và một số ngành công nghiệp khác.8???Câu 8: Ô chữ có 3 chữ cái:Đây là vật liệu được sản xuất từ tơ sợi tự nhiên hoặc tơ sợi nhân tạo.9??????Câu 9: Ô chữ có 6 chữ cái:Đây là tên gọi của một sự biến đổi từ chất này thành chất khác.10????Câu 10:Ô chữ có 4 chữ cái:Đây là vật liệu có màu đỏ nâu, có ánh kim, dễ dát mỏng, dễ kéo thành sợi, dẫn nhiệt và dẫn điện tốt.11???????Câu 11: Ô chữ có 7 chữ cái:Đây là nguồn năng lượng được sử dụng chủ yếu trên trái đất.12????Câu 12: Ô chữ có 4 chữ cái:Đây là vật liệu có màu trắng bạc, có ánh kim,có thể dát mỏng, kéo thành sợi, dẫn nhiệt và dẫn điện tốt.14?????Câu 14:Ô chữ có 5 chữ cái:Đây là tên gọi của một sự biến đổi khi nhiệt độ thay đổi, một số chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác.15????????Câu 15: Ô chữ có 8 chữ cái:Là một dạng năng lương dùng để làm quay tua bin phát điện ở nhà máy thủy điện.16??????Câu 16: Ô chữ có 6 chữ cái:Khi trộn lẫn hai hay nhiều chất với nhau tạo thành thứ này ?17????Câu 17: Ô chữ có 4 chữ cái:Đây là một dạng năng lượng dùng để chiếu sáng, sưởi ấm, làm lạnh, truyền tin 18????????Câu 18: Ô chữ có 8 chữ cáiĐây là hỗn hợp chất rắn bị hòa tan hoặc hỗn hợp chất lỏng với chất lỏng hòa tan vòa nhau13???Câu 13: Ô chữ có 3 chữ cáiĐây là dạng năng lượng không gây ô nhiễm môi trườngTừ khoáVẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNGĐÁVÔIMÂYTHÉPCAOSUTHUỶTINHCHÂTDẺOTƠSỢIVẢIHÓAHỌCĐỒNGMĂTTRỜINHÔMLÍHỌCNƯỚCCHẢYHỖNHỢPĐIỆNDUNGDỊCHGIÓVÂTCHẤTVANĂNGLƯỢNGĐội B302928272625242322212019181716151413121110987654321Quan sát tranh và mô tả sự biến đổi hóa học của các chất :Khoa học:Ôn tập vật chất và năng lượng.Thanh sắt để ngoài không khí ẩm. Thanh sắt bị gỉ, lớp gỉ có màu nâu.Chưng đường trên ngọn lửa.Đường biến thành than và có hơi nước bay lên.Thả vôi sống vào nước.Vôi sống biến thành vôi tôi và tỏa nhiệt.Vắt chanh lên mâm đồngĐồng bị gỉ, lớp gỉ có màu xanh.Sự biến đổi hóa học của các chất dưới đây xảy ra trong điều kiện nào ? Nhiệt độ bình thườngNhiệt độ caoNhiệt độ bình thườngNhiệt độ bình thườngKhoa học:Ôn tập vật chất và năng lượng.

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_khoa_hoc_lop_4_bai_5556_on_tap_vat_chat_va_nan.pptx